Câu 1: (2 điểm)
a) Trình bày đặc điểm của các loại đối tượng chính của Access? Cho ví dụ
minh họa ?
b) Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu chức năng nào là quan trong nhất ? Giải
thích vì sao ?
Câu 2: (2 điểm)
Hãy nêu các giai đoạn của quá trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
theo phương pháp SADT?
5 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - LT12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTCSDL - LT12
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Trình bày đặc điểm của các loại đối tượng chính của Access? Cho ví dụ
minh họa ?
b) Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu chức năng nào là quan trong nhất ? Giải
thích vì sao ?
Câu 2: (2 điểm)
Hãy nêu các giai đoạn của quá trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
theo phương pháp SADT?
Câu 3: (3 điểm)
Cho lược đồ CSDL quản lý bán hàng
KHACHHANG (MAKH,HOTEN, DCHI,SODT,NGSINH)
Tân từ: Mỗi khách hàng sẽ có một mã số để phân biệt với nhau, cần lưu trữ họ
tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh
SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA)
Tân từ: Mỗi sản phẩm có một số, một tên gọi, đơn vị tính, nước sản xuất và một
giá bán.
HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, TRIGIA)
Tân từ: Mỗi lần mua hàng sẽ ghi nhận số hóa đơn, ngày mua, trị giá của hóa đơn
và khách hàng nào mua.
CTHD (SOHD,MASP,SL)
Tân từ: Diễn giải chi tiết trong mỗi hóa đơn gồm có những sản phẩm gì với số
lượng là bao nhiêu.
Yêu cầu:
a) Trả lời câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ:
In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm) được bán ra
trong ngày 10/10/2005.
b) Trả lời các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL
+ In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm) có giá từ
10.000 đến 50.000 do TrungQuoc sản xuất.
+ Tìm khách hàng (MAKH, HOTEN) mua hóa đơn có trị giá cao nhất.
c) Mô tả chặt chẽ các ràng buộc sau:
Trị giá của một hóa đơn phải bằng tổng tiền của các chi tiết (sl*gia) thuộc
hóa đơn đó.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn
được tính 3 điểm.
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: DA QTCSDL - LT12
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
TT NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 2 điểm
a Trình bày đặc điểm của các loại đối tượng chính của Access?
Cho VD minh họa ?
1
Bảng (Table): dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về
một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa
các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó.
0.25
Ví Dụ: CSDL quản lí học sinh:
Bảng: HOC_SINH: lưu thông tin về học sinh ( họ và tên,
ngày sinh, giới tính...).
Mẫu hỏi (query): dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
xác định từ một hoặc nhiều bảng.
0.25
Ví Dụ: CSDL quản lí học sinh:
Một số mẫu hỏi: dùng để xem thông tin của một học sinh
hay của cả lớp theo điều kiện nào đó.
Biểu mẫu (form): giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập
hoặc hiển thị thông tin.
0.25
Ví dụ: CSDL quản lí học sinh:
Biểu mẫu: nhap_HS: dùng để cập nhật thông tin về học
sinh...
Báo cáo (report): được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng
hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
0.25
Ví Dụ: Một số báo cáo: xem và in ra bảng điểm cho môn Tin
học, danh sách đoàn viên, thống kê về điểm số...
b Trong các chức năng của hệ QTCSDL, theo em chức năng nào
là quan trong nhất ? vì sao ?
1
Trong các chức năng của Hệ QTCSDL chức năng quan
trọng nhất là cung cấp các dịch vụ cần thiết để khai thác thông
tin từ CSDL, bởi vì CSDL được xây dựng để " đáp ứng nhu cầu
khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích
khác nhau".
Câu 2 2 điểm
- Giai đoạn 1 xác định vấn đề cơ bản và tính khả thi của
dự án: Cần trả lời các câu hỏi như: “Có nên thực hiện không?;
Mức độ chi phí bao nhiêu?; Quy mô đến đâu?...Cần đưa ra các
lập luận để làm xuất hiện mục tiêu của đề án cuối cùng nếu chấp
nhận dự án thì phải vạch kế hoạch cho giai đoạn 2.
0.5
- Giai đoạn 2 phân tích hệ thống: Giai đoạn này ta mô tả
hệ thống ở mức khái niệm phân tích sâu sắc hơn các chức năng,
dữ liệu của hệ thống cũ (trả lời các câu hỏi là gì?; làm gì?) sau
đó đưa ra mô tả khái niệm cho hệ thống mới.. Khi phân tích
dùng các biểu đồ (chức năng nghiệp vụ, luồng dữ liệu, mô hình
dữ liệu)
0.5
- Giai đoạn 3 thiết kế đại thể: Trên cơ sở mô hình khái
niệm ở GĐ 2 ta mô tả hệ thống ở mức vật lý, trả lời các câu hỏi
làm thế nào? Xác định các hệ thống con, vai trò của máy tính...
0.25
- Giai đoạn 4 thiết kế chi tiết bao gồm:
-Thiết kế cơ sở dữ liệu
-Thiết kế các thủ tục, các mô đun xử lý
-Thiết kế các chức năng chương trình
-Thiết kế các mẫu thử
-Thiết kế giao diện
-Thiết kế các kiểm soát
0.5
- Giai đoạn 5 cài đặt chương trình 0.25
- Giai đoạn 6 khai thác và bảo trì
Câu 3 3 điểm
a
Trả lời câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ:
In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm)
được bán ra trong ngày 10/10/2005.
1
. ((SANPHAM CTHD) (HOADON: NGHD=
#10/10/2005#)[MASP,TENSP]
b Trả lời câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ: 1
In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm)
có giá từ 10.000 đến 50.000 do TrungQuoc sản xuất
0.5
MASP SOHD
Select MASP, TENSP
from SANPHAM
where GIA>=50000 AND GIA<=10000 AND NUOCSX
= ‘TrungQuoc’
- Tìm khách hàng (MAKH, HOTEN) mua hóa đơn có trị giá
cao nhất.
0.5
Select KH.MAKH, KH.HOTEN
from KHACHHANG KH, HOADON HD
where KH.MAKH = HD.MAKH AND HD.TRIGIA =
(SELECT MAX(TRIGIA) FROM HOADON)
Select KH.MAKH, KH.HOTEN
from KHACHHANG KH, HOADON HD
where KH.MAKH=HD.MAKH AND HD.TRIGIA >=
ALL (SELECT DISTINC TRIGIA FROM HOADON)
c Mô tả chặt chẽ các ràng buộc sau:
Trị giá của một hóa đơn phải bằng tổng tiền của các
chi tiết (sl*gia) thuộc hóa đơn đó.
1
- Phát biểu:
h HOADON,
h.TRIGIA = ∑(c.SL*s.GIA), cCTHD,
sSANPHAM/ c.MASP=s.MASP and h.SOHD=c.SOHD
- Bối cảnh: SANPHAM, HOADON, CTHD
- Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HOADON + - + (TRIGIA)
CTHD + + +(SL,MASP,SOHD)
SANPHAM - - +(GIA)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Ngày . thángnăm..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_lt12_6004.pdf