Module 1: (10 điểm)
Tạo Cơ sở dữ liệu đặt tên là DBNhanVien và tạo các bảng dữ liệu sau trong
DBNhanVien:
Bảng Nhân viên: tblNhanVien
(
soNhanVien int (identity) (primary key),
hoTen nvarchar(100),
dienThoai nvarchar(100),
email nvarchar(100),
gioiTinh bit,
maThanhPho int,
phongBan int,
ngaySinh date,
bangDaiHoc bit,
bangThacSi bit,
bangTienSi bit
)
Bảng thành phố: tblThanhPho
(
maThanhPho int (primary key),
tenThanhPho nvarchar(100)
)
Nhập dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng tbl ThanhPho với mô tả sau: Mỗi
element city tương ứng với một thành phố. Element cityCode tương ứng với
maThanhPho, cityName tương ứng với tenThanhPho.
9 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH44, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: LTMT - TH44
Hình thức thi: Thực hành
Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
TT HỌ VÀ
TÊN
GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ
TÊN
1 Trần Văn
Quế
Chuyên
gia
trưởng
tranvanquekorea@yahoo.com
2 Phạm Thị
Thoa
Chuyên
gia
phamthoait@gmail.com
3 Nguyễn
Trung
Cương
Chuyên
gia
trungcuong@caodangcogioi.vn
4 Lương
Việt
Phong
Chuyên
gia
phongluong@vatc.net
Hải Phòng 6 - 2011
Nghề: Lập trình máy tính
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT Tên Modul Điểm
Module 1: Tạo cơ sở dữ liệu 10
Module 2: Form chính 10
Module 3: Form tải dữ liệu 10
Module 4: Tab chi tiết 10
Module 5: Lưu dữ liệu 30
Trang 2/9
Tổng: 70
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn
Trang 3/9
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm
câu và được bố trí nội dung như sau:
Module 1: (10 điểm)
Tạo Cơ sở dữ liệu đặt tên là DBNhanVien và tạo các bảng dữ liệu sau trong
DBNhanVien:
Bảng Nhân viên: tblNhanVien
(
soNhanVien int (identity) (primary key),
hoTen nvarchar(100),
dienThoai nvarchar(100),
email nvarchar(100),
gioiTinh bit,
maThanhPho int,
phongBan int,
ngaySinh date,
bangDaiHoc bit,
bangThacSi bit,
bangTienSi bit
)
Bảng thành phố: tblThanhPho
(
maThanhPho int (primary key),
tenThanhPho nvarchar(100)
)
Nhập dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng tbl ThanhPho với mô tả sau: Mỗi
element city tương ứng với một thành phố. Element cityCode tương ứng với
maThanhPho, cityName tương ứng với tenThanhPho.
Module 2: (10 điểm)
Xây dựng Winform như giao diện dưới đây:
- Combobox Thành phố chứa dữ liệu trong bảng tblThanhPho với thông tin
hiển thị là tenThanhPho, thông tin giá trị là maThanhPho
Trang 4/9
Trang 5/9
Module 3: (10 Điểm)
Khi chọn Menu tải dữ liệu, thực hiện các yêu cầu sau:
- Tải dữ liệu trong bảng tblNhanVien và hiển thị lên DataGrid trong tab Danh
sách với các thông tin tương ứng giữa cột trong DataGrid và cột trong bảng
tblNhanVien như sau: Họ tên - hoTen, Điện thoại – dienThoai, Email –
email, ID – soNhanVien.
- Cột ID ở trạng thái ẩn (invisible)
Chú ý:
- Chỉ tải đúng 4 cột dữ liệu vào DataGrid, nếu hiển thị dư cột sẽ bị trừ 2
điểm cho mỗi cột dữ liệu dư.
- Sinh viên tự nhập một số dữ liệu mẫu vào bảng tblNhanVien để kiểm
tra hiển thị dữ liệu trên DataGird
Module 4: (10 Điểm)
Khi chọn Tab chi tiết, thực hiện các yêu cầu sau:
- Hiển thị dữ liệu của hàng đang được chọn trong DataGrid vào các control
tương ứng trong tab Chi tiết
- Giới tính Nữ được chọn nếu có giá trị False, Nam được chọn nếu có giá trị
True.
- Ngày tháng phải hiển thị theo định dạng ‘Năm – tháng - ngày’ (ví dụ 1980-
10-20)
Trang 6/9
- Phòng ban Nhân sự được chọn nếu có giá trị 0, Marketing được chọn nếu có
giá trị 1, Kỹ thuật được chọn nếu có giá trị 2.
- Các checkbox bằng cấp được chọn nếu có giá trị True, không được chọn nếu
có giá trị False.
Module 5: (30 Điểm)
Khi chọn Menu lưu dữ liệu, thực hiện các yêu cầu sau:
- Kiểm tra họ tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị
thông báo “Nhập họ tên chỉ có ký tự chữ.”
- Kiểm tra số điện thoại hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự số. Nếu không hợp lệ,
hiển thị thông báo “Nhập điện thoại chỉ có ký tự số.”
- Kiểm tra email hợp lệ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập email hợp
lệ.”
- Kiểm tra thông tin giới tính phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo
“Phải chọn giới tính.”
- Kiểm tra thông tin phòng ban phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo
“Phải chọn phòng ban.”
- Kiểm tra ngày sinh theo định dạng “Năm – tháng – ngày(yyyy-mm-dd)” (ví
dụ 2011-01-01). Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày tháng
theo định dạng Năm – tháng – ngày(yyyy-mm-dd). Ví dụ 2011-01-01.”
- Nếu ngày sinh đúng định dạng, kiểm tra đến ngày hiện tại, tuổi của nhân viên
phải ít nhất là 18. Nếu không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Nhân viên
phải từ 18 tuổi trở lên.”
- Nếu các điều kiện kiểm tra đã thỏa, cập nhật thông tin của nhân viên hiện tại
vào cơ sở dữ liệu.
- Giới tính có giá trị False nếu Nữ được chọn, True nếu Nam được chọn.
- Phòng ban có giá trị 0 nếu Nhân sự được chọn, 1 nếu Marketing được chọn, 2
nếu Kỹ thuật được chọn.
- Các bằng cấp có giá trị True nếu được chọn, False nếu không được chọn.
- Sau khi lưu, cập nhật lại dữ liệu hiển thị trên DataGrid
Trang 7/9
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
MÁY MÓC
THIẾT BỊ
Thông số
Ghi
chú
1 Thiết bị
Bộ máy tính
Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ
cứng 80G
Máy in
2 Phần mềm
Visual
Studio
Visual Studio 2005 trở lên
Sql Server Sql Server 2000 trở lên
3 Vật tư
Đĩa CD,
giấy
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
STT
Tên phần
mềm
Thông số
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Trang 8/9
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC 70
Module
1 Tạo bảng và load dữ liệu
10 điểm
A Tạo bảng dữ liệu tblNhanVien 3 điểm
B Tạo bảng dữ liệu tblThanhPho 2 điểm
C
Load dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng
tblThanhPho
5 điểm
Module
2 Xây dựng các giao diện Winform
10 điểm
A Xây dựng được giao diện 5 điểm
B Load dữ liệu vào Combobox Thành phố từ bảng
tblThanhPho với thông tin hiển thị là tenThanhPho,
thông tin giá trị là maThanhPho
5 điểm
Module
3
Khi chọn Menu tải dữ liệu 10 điểm
A Hiển thị được dữ liệu cột Họ tên 2,5 điểm
B Hiển thị được dữ liệu cột Điện thoại 2,5 điểm
C Hiển thị được dữ liệu cột Email 2,5 điểm
D Hiển thị được dữ liệu cột ID và cột ID ẩn 2,5 điểm
E Hiển thị dư cột dữ liệu, đối với mỗi cột dư -2 điểm
Module
4
Khi chọn Tab Chi tiết 10 điểm
A Hiển thị đúng họ tên 1,25 điểm
B Hiển thị đúng điện thoại 1,25 điểm
C Hiển thị đúng email 1,25 điểm
D Hiển thị đúng giới tính 1,25 điểm
E Hiển thị đúng thành phố 1,25 điểm
F Hiển thị đúng phòng ban 1,25 điểm
G Hiển thị đúng ngày sinh 1,25 điểm
H Hiển thị đúng bằng cấp 1,25 điểm
Module
5 Khi chọn Menu dữ liệu
30 điểm
A Kiểm tra họ tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. 2,5 điểm
Trang 9/9
Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập họ tên
chỉ có ký tự chữ.”
B
Kiểm tra số điện thoại hợp lệ, chỉ bao gồm các ký
tự số. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập
điện thoại chỉ có ký tự số.”
2,5 điểm
C
Kiểm tra email hợp lệ. Nếu không hợp lệ, hiển thị
thông báo “Nhập email hợp lệ.”
2,5 điểm
D
Kiểm tra thông tin giới tính phải được chọn. Nếu
chưa chọn thì thông báo “Phải chọn giới tính.”
1,25 điểm
E
Kiểm tra thông tin phòng ban phải được chọn. Nếu
chưa chọn thì thông báo “Phải chọn phòng ban.”
1,25 điểm
H
Kiểm tra ngày sinh theo định dạng “Năm – tháng –
ngày(yyyy-mm-dd)” (ví dụ 2011-01-01). Nếu
không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày
tháng theo định dạng Năm – tháng – ngày(yyyy-
mm-dd). Ví dụ 2011-01-01.”
2,5 điểm
I
Nếu ngày sinh đúng định dạng, kiểm tra đến ngày
hiện tại, tuổi của nhân viên phải ít nhất là 18. Nếu
không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Nhân
viên phải từ 18 tuổi trở lên.”
2,5 điểm
J Lưu được dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 5 điểm
K
Các dữ liệu được lưu vào cơ sở dữ liệu đúng theo
yêu cầu
5 điểm
L Cập nhật lại dữ liệu hiển thị trên DataGrid 5 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 điểm
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
..Hết
.
, ngày . tháng . năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT
NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltmt_th44_443.pdf