Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH43

Module 1: (10 điểm)

Tạo Cơ sở dữ liệu trong đặt tên là DBBaoHiem và tạo các bảng dữ liệu sau trong

DBBaoHiem:

Bảng Đăng ký bảo hiểm: tblDangKyBaoHiem

(

soDangKy int (identity) (primary key),

hoTen nvarchar(100),

dienThoai nvarchar(100),

email nvarchar(100),

gioiTinh bit,

maThanhPho int,

phamVi int,

soNam int,

ngaySinh date,

thongTinThang bit,

sanPhamMoi bit,

thongTinKhuyenMai bit

)

Bảng thành phố: tblThanhPho

(

maThanhPho int (primary key),

tenThanhPho nvarchar(100)

)

Nhập dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng tbl ThanhPho với mô tả sau: Mỗi

element city tương ứng với một thành phố. Element cityCode tương ứng với

maThanhPho, cityName tương ứng với tenThanhPho.

pdf8 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/8 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề số: LTMT - TH43 Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng tranvanquekorea@yahoo.com 2 Phạm Thị Thoa Chuyên gia phamthoait@gmail.com 3 Nguyễn Trung Cương Chuyên gia trungcuong@caodangcogioi.vn 4 Lương Việt Phong Chuyên gia phongluong@vatc.net Hải Phòng 6 - 2011 Nghề: Lập trình máy tính NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1: Tạo cơ sở dữ liệu 10 Module 2: Xây dựng web 5 Module 3: Đăng ký 40 Module 4: Lưu thông tin 15 Tổng: 70 Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn Trang 2/8 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm câu và được bố trí nội dung như sau: Module 1: (10 điểm) Tạo Cơ sở dữ liệu trong đặt tên là DBBaoHiem và tạo các bảng dữ liệu sau trong DBBaoHiem: Bảng Đăng ký bảo hiểm: tblDangKyBaoHiem ( soDangKy int (identity) (primary key), hoTen nvarchar(100), dienThoai nvarchar(100), email nvarchar(100), gioiTinh bit, maThanhPho int, phamVi int, soNam int, ngaySinh date, thongTinThang bit, sanPhamMoi bit, thongTinKhuyenMai bit ) Bảng thành phố: tblThanhPho ( maThanhPho int (primary key), tenThanhPho nvarchar(100) ) Nhập dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng tbl ThanhPho với mô tả sau: Mỗi element city tương ứng với một thành phố. Element cityCode tương ứng với maThanhPho, cityName tương ứng với tenThanhPho. Module 2: (5 điểm) Xây dựng trang Web như giao diện dưới đây: - Combobox Thành phố chứa dữ liệu trong bảng tblThanhPho với thông tin hiển thị là tenThanhPho, thông tin giá trị là maThanhPho Trang 3/8 Module 3: (40 điểm) Khi Click nút Đăng ký, thực hiện các yêu cầu sau tại Server side: - Kiểm tra họ tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập họ tên chỉ có ký tự chữ.” - Kiểm tra số điện thoại hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự số. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập điện thoại chỉ có ký tự số.” - Kiểm tra email hợp lệ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập email hợp lệ.” - Kiểm tra thông tin giới tính phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo “Phải chọn giới tính.” - Kiểm tra thông tin phạm vi phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo “Phải chọn phạm vi.” - Kiểm tra thông tin số năm hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự số. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập số năm chỉ có ký tự số.” - Nếu số năm hợp lệ, kiểm tra số năm phải lớn hơn 2. Nếu số năm không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Phải đăng ký ít nhất 3 năm.” - Kiểm tra ngày sinh theo định dạng “Năm – tháng – ngày(yyyy-mm-dd)” (ví dụ 2011-01-01). Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày tháng theo định dạng Năm – tháng – ngày(yyyy-mm-dd). Ví dụ 2011-01-01.” - Nếu ngày sinh đúng định dạng, kiểm tra đến ngày hiện tại, tuổi của người đăng ký phải ít nhất là 10. Nếu không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Người đăng ký bảo hiểm phải từ 10 tuổi trở lên.” - Nếu các điều kiện kiểm tra đã thỏa, lưu thông tin đăng ký vào bảng tblDangKyBaoHiem. Trang 4/8 - Giới tính có giá trị False nếu Nữ được chọn, True nếu Nam được chọn. - Phạm vi có giá trị 0 nếu Việt Nam được chọn, 1 nếu ASEAN được chọn, 2 nếu Quốc tế được chọn. - Các dịch vụ yêu cầu có giá trị True nếu được chọn, False nếu không được chọn. Chú ý: - Thông báo khi dữ liệu nhập không thỏa điều kiện hiển thị trong trang Web nhập dữ liệu - Các dữ liệu nhập khi kiểm tra phải được hiển thị lại trong các control khi hiển thị thông báo - Yêu cầu kiểm tra được thực hiện tại server side, không sử dụng Controls có sẵn tính năng kiểm tra. Module 4: (15 điểm) Sau khi lưu thông tin, hiển thị trang Web khác thông báo kết quả theo giao diện dưới đây: Xin cảm ơn ông Nguyễn Thanh Long đã đăng ký bảo hiểm tại công ty của chúng tôi. Xin vui lòng xem lại thông đăng ký của ông. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ Họ tên: Nguyễn Thanh Long Điện thoại: 0903456789 Email: thanhlongnguyen@gmail.com Giới tính: Nam Thành phố: Hà Nội Phạm vi: Quốc tế Số năm: 5 Ngày sinh: 1978-05-06 Dịch vụ yêu cầu: -Thông tin tháng -Sản phẩm mới Tổng số tiền: 90000 Chú ý: - Tùy theo giới tính mà thay đổi Anh/Chị cho phù hợp - Cách tính tổng số tiền theo công thức sau số năm * số tiền 1 năm. Thông tin số tiền 1 năm được dựa trên dữ liệu trong bảng phí 1 năm dưới đây Trang 5/8 - Ví dụ, một người sinh ngày 1978-05-06 đăng ký phạm vi Quốc tế trong 5 năm, số tiền của người đó là 5*18000 = 90000 . Số tuổi\Phạm vi Việt Nam ASEAN Quốc tế 10 đến 15 5000 7000 10000 16 đến 30 8000 10000 12000 31 đến 50 12000 15000 18000 51 trở lên 15000 19000 28000 Trang 6/8 B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC STT MÁY MÓC THIẾT BỊ Thông số Ghi chú 1 Thiết bị Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G Máy in 2 Phần mềm Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên Sql Server Sql Server 2000 trở lên 3 Vật tư Đĩa CD, giấy II. PHẦN TỰ CHỌN Phần mềm thực hành STT Tên phần mềm Thông số Ghi chú 1. 2. 3. 4. 5. Trang 7/8 C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Module 1 Tạo bảng và load dữ liệu 10 điểm A Tạo bảng dữ liệu tblDangKyBaoHiem 3 điểm B Tạo bảng dữ liệu tblThanhPho 2 điểm C Load dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng tblThanhPho 5 điểm Module 2 Xây dựng giao diện trang Web 5 điểm A Xây dựng được giao diện 2 điểm B Load dữ liệu vào Combobox Thành phố từ bảng tblThanhPho với thông tin hiển thị là tenThanhPho, thông tin giá trị là maThanhPho 3 điểm Module 3 Thực hiện các yêu cầu tại server side 40 điểm A Kiểm tra họ tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập họ tên chỉ có ký tự chữ.” 5 điểm B Kiểm tra số điện thoại hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự số. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập điện thoại chỉ có ký tự số.” 5 điểm C Kiểm tra email hợp lệ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập email hợp lệ.” 5 điểm D Kiểm tra thông tin giới tính phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo “Phải chọn giới tính.” 1 điểm E Kiểm tra thông tin phạm vi phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo “Phải chọn phạm vi.” 1 điểm F Kiểm tra thông tin số năm hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự số. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập số năm chỉ có ký tự số.” 4 điểm G Nếu số năm hợp lệ, kiểm tra số năm phải lớn hơn 2. Nếu số năm không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Phải đăng ký ít nhất 3 năm.” 3 điểm H Kiểm tra ngày sinh theo định dạng “Năm – tháng – ngày(yyyy-mm-dd)” (ví dụ 2011-01-01). Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày tháng theo định dạng Năm – tháng – ngày(yyyy- mm-dd). Ví dụ 2011-01-01.” 3 điểm I Nếu ngày sinh đúng định dạng, kiểm tra đến ngày hiện tại, tuổi của người đăng ký phải ít nhất là 10. 3 điểm Trang 8/8 Nếu không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Người đăng ký bảo hiểm phải từ 10 tuổi trở lên.” J Lưu được dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 5 điểm K Các dữ liệu được lưu vào cơ sở dữ liệu đúng theo yêu cầu 5 điểm Module 4 Hiển thị trang Web thông báo kết quả 15 điểm A Hiển thị đúng thông báo cảm ơn theo giới tính (Ông/Bà) đã chọn và tên đã nhập 3 điểm B Hiển thị đúng họ tên, điện thoại, Email, thành phố, số năm, ngày sinh đã nhập 2 điểm C Hiển thị đúng giới tính đã chọn 2 điểm D Hiển thị đúng phạm vi đã chọn 2 điểm E Hiển thị đúng dịch vụ yêu cầu đã chọn 2 điểm F Hiển thị đúng tổng số tiền 4 điểm II. PHẦN TỰ CHỌN 30 điểm TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..Hết . , ngày . tháng . năm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfltmt_th43_6623.pdf