Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH29

Cho lược đồ quan hệ QLBS (Quản lý bán sách) gồm các quan hệ:

SACH(MaS, TenS, TacGia, NhaXuatBan, SoLuong, DonGia)

Mỗi cuốn sách có một mã số xác định duy nhất (MaS), tên sách (TenS), Tác giả hoặc

nhóm tác giả, số lượng hiện có (SoLuong) và đơn giá bán (DonGia).

HOA_DON(SoHD, MaKH, NgayLap, TenNV)

Mỗi hóa đơn bán sách được gán một mã số duy nhất (SoHD), hoá đơn được lập cho một

khách hàng (MaKH) do một nhân viên lập (TenNV), có ngày lập xác định (NgayLap).

pdf7 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/ 7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LTMT - TH29 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng tranvanquekorea@yahoo.com 2 Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia hungnguyenhp@yahoo.com 3 Bùi Thị Hiền Chuyên gia Starrystar_85@yahoo.com 4 Thái Ngô Hùng Chuyên gia thaihungcntt@gmail.com Nghề: Lập trình máy tính NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15 Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30 Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20 Mô đun 5: Tạo form chính 5 Tổng: 70 Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn Trang 2/ 7 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Cho lược đồ quan hệ QLBS (Quản lý bán sách) gồm các quan hệ: SACH(MaS, TenS, TacGia, NhaXuatBan, SoLuong, DonGia) Mỗi cuốn sách có một mã số xác định duy nhất (MaS), tên sách (TenS), Tác giả hoặc nhóm tác giả, số lượng hiện có (SoLuong) và đơn giá bán (DonGia). HOA_DON(SoHD, MaKH, NgayLap, TenNV) Mỗi hóa đơn bán sách được gán một mã số duy nhất (SoHD), hoá đơn được lập cho một khách hàng (MaKH) do một nhân viên lập (TenNV), có ngày lập xác định (NgayLap). CHI_TIET_HD(SoHD, MaS, SoLuong, DonGia) Một hoá đơn có thể có nhiều sách với số lượng (SoLuong) tuỳ ý và đơn giá (DonGia) tại thời điểm bán cuốn sách đó. KHACH_HANG(MaKH, TenKH, DiaChi, DienThoai) Mỗi khách hàng có một mã số duy nhất (MaKH), một tên gọi (TenKH), địa chỉ (DiaChi), điện thoại (DienThoai) để liên lạc. Module 1: (15 Điểm) Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý bán sách như sau: Bảng Nhân viên : NHANVIEN Tên trường Diễn giải Manv Mã nhân viên Tennv Tên nhân viên Diachinv Địa chỉ nhân viên Ngaysinh Ngày sinh Bảng Khách hàng : KHACHHANG Trang 3/ 7 Tên trường Diễn giải Makh Mã khách Tenkh Tên khách Diachi Địa chỉ SDT Số điện thoại Bảng Sách : SACH Tên trường Diễn giải Masach Mã sách Tensach Tên sách Tacgia Tác giả NXB Nhà xuất bản Soluong Số lượng Dongia Đơn giá Bảng hóa đơn : HOADON Tên trường Diễn giải Sohd Số hóa đơn Ngayban Ngày bán Manv Mã nhân viên Makh Mã khách hàng Bảng Chi tiết hóa đơn : CHITIETHD Tên trường Diễn giải Trang 4/ 7 Sohd Số hóa đơn Masach Mã sách Soluongban Số lượng bán Dongiaban Đơn giá bán Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các yêu cầu sau: a) Tạo các bảng trên. b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng. c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu. Module 2: (30 điểm) Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa. Module 3 (20 điểm): a. Tạo Form thống kê số lượng sách bán theo ngày. b. Tạo Form thống kê số lượng sách tồn kho theo ngày. c. Tạo Form tìm kiếm sách theo tác giả hoặc theo nhà xuất bản. Module 4 (5 điểm): Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên. Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện đề bài trên. Trang 5/ 7 B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC STT MÁY MÓC THIẾT BỊ Thông số Ghi chú 1 Thiết bị Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G Máy in 2 Phần mềm Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên Sql Server Sql Server 2000 trở lên 3 Vật tư Đĩa CD, giấy II. PHẦN TỰ CHỌN Phần mềm thực hành STT Tên phần mềm Thông số Ghi chú 1. 2. 3. 4. 5. Trang 6/ 7 C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Module 1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 15 điểm A Tạo bảng nhân viên đúng 2 điểm B Tạo bảng khách hàng đúng 2 điểm C Tạo bảng sách đúng 2 điểm D Tạo bảng hóa đơn đúng 2 điểm E Tạo bảng chi tiết hóa đơn đúng 2 điểm I Tạo biểu đồ quan hệ đúng 3 điểm J Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 2 điểm Module 2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 30 điểm A Tạo form Cập nhật Nhân viên đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm B Tạo form Cập nhật Khách hàng đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm C Tạo form Cập nhật Sách đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm D Tạo form Cập nhật Hóa đơn đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm E Tạo form Cập nhật Chi tiết hóa đơn đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm Module 3 TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 20 điểm A Tạo Form thống kê số lượng sách bán theo ngày đúng 8 điểm Trang 7/ 7 B Tạo Form thống kê số lượng sách tồn kho theo ngày 8 điểm C Tạo Form tìm kiếm sách theo tác giả hoặc theo NXB 4 điểm Module 4 TẠO FORM CHÍNH 5 điểm A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm B Gọi đúng các form 2 điểm II. PHẦN TỰ CHỌN 30 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..Hết . , ngày . tháng . năm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfltmt_th29_7971.pdf
Tài liệu liên quan