Xét chương trình quản lý vật tư của Công ty vật liệu xây dựng số 1 :
- Vật tư được mô tả gồm : Mã vật tư , tên vật tư , Qui cách, Đơn vi tính.
- Phiếu giao hàng bao gồm các thông tin: Số phiếu giao, Ngày giao. Thông tin về
nhà cung cấp giao hàng như: Tên Nhà cung cấp, Địa chỉ, Điện thoại, Số Fax, Emaill.
Thông tin chi tiết các vật tư giao như: Tên vật tư , Quy cách, Đơn vị tính. Số lượng , Đơn
gia, Thành tiền.
- Phiếu yêu cầu bao gồm một số thông tin : Tên phân xưởng, Ngày yêu cầu và thông
tin vât tư yêu cầu với số lượng yêu cầu
8 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/ 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LTMT - TH28
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ
TÊN
1 Trần Văn Quế Chuyên gia
trưởng
tranvanquekorea@yahoo.com
2 Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia hungnguyenhp@yahoo.com
3 Bùi Thị Hiền Chuyên gia Starrystar_85@yahoo.com
4 Thái Ngô Hùng Chuyên gia thaihungcntt@gmail.com
Nghề: Lập trình máy tính
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT Tên Modul Điểm
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15
Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30
Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20
Mô đun 5: Tạo form chính 5
Tổng: 70
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn
Trang 2/ 8
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm
câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Xét chương trình quản lý vật tư của Công ty vật liệu xây dựng số 1 :
- Vật tư được mô tả gồm : Mã vật tư , tên vật tư , Qui cách, Đơn vi tính.
- Phiếu giao hàng bao gồm các thông tin: Số phiếu giao, Ngày giao. Thông tin về
nhà cung cấp giao hàng như: Tên Nhà cung cấp, Địa chỉ, Điện thoại, Số Fax, Emaill.
Thông tin chi tiết các vật tư giao như: Tên vật tư , Quy cách, Đơn vị tính. Số lượng , Đơn
gia, Thành tiền.
- Phiếu yêu cầu bao gồm một số thông tin : Tên phân xưởng, Ngày yêu cầu và thông
tin vât tư yêu cầu với số lượng yêu cầu.
Module 1: (15 Điểm)
Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý vật tư như sau:
Bảng nhà cung cấp : NCC
Tên trường Diễn giải
Mancc Mã nhà cung cấp`
Tenncc Tên nhà cung cấp
DiachiNCC Địa chỉ nhà cung cấp
Sdt Số điện thoại
SoFax Số Fax
Bảng hóa Phân xưởng : PHANXUONG
Trang 3/ 8
Tên trường Diễn giải
Mapx Mã phân xưởng
Tenpx Tên phân xưởng
Diachipx Địa chỉ phân xưởng
Bảng Dòng yêu cầu : DONGYC
Tên trường Diễn giải
Sophieuyc Số phiếu yêu cầu
Mavattu Mã vật tư
Soluongyc Số lượng yêu cầu
Bảng Yêu cầu : YEUCAU
Tên trường Diễn giải
Sophieuyc Số phiếu yêu cầu
Mapx Mã phân xưởng
Ngayyc Ngày yêu cầu
Bảng vật tư : VATTU
Tên trường Diễn giải
Mavattu Mã vật tư
Tenvattu Tên vật tư
Quycach Quy cách
DVT Đơn vị tính
Bảng Phiếu giao : PHIEUGIAO
Tên trường Diễn giải
Trang 4/ 8
Sophieugiao Số phiếu giao
Mancc Mã nhà cung cấp
Noigiao Nơi giao
Ngaygiao Ngày giao
Bảng Dòng Phiếu : DONGPHIEU
Tên trường Diễn giải
Sophieugiao Số phiếu giao
Mavattu Mã vật tư
Soluonggiao Số lượng giao
Dongiagiao Đơn giá giao
Bảng Khách : KHACH
Tên trường Diễn giải
Makh Mã khách
Tenkh Tên khách
Diachikh Địa chỉ khách
Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các
yêu cầu sau:
a) Tạo các bảng trên.
b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng.
c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu.
Module 2: (30 điểm)
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa.
Module 3 (20 điểm):
a. Tạo Form thống kê số lượng vật tư theo nhà cung cấp.
b. Tạo Form thống kê số lượng vật tư xuất theo ngày.
Trang 5/ 8
c. Tạo Form tìm kiếm vật tư theo phân xưởng.
Module 4 (5 điểm):
Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện
các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên.
Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện
đề bài trên.
Trang 6/ 8
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
MÁY MÓC
THIẾT BỊ
Thông số
Ghi
chú
1 Thiết bị
Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G
Máy in
2 Phần mềm
Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên
Sql Server Sql Server 2000 trở lên
3 Vật tư
Đĩa CD, giấy
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
STT Tên phần mềm Thông số
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Trang 7/ 8
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
I. PHẦN BẮT BUỘC 70
Module 1
TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
15 điểm
A Tạo bảng nhà cung cấp đúng 1,5 điểm
B Tạo bảng phân xưởng đúng 1,5 điểm
C Tạo bảng yêu cầu đúng 1,5 điểm
D Tạo bảng dòng yêu cầu đúng 1,5 điểm
E Tạo bảng vật tư đúng 1,5 điểm
F Tạo bảng phiếu giao đúng 1,5 điểm
G Tạo bảng dòng phiếu đúng 1,5 điểm
H Tạo bảng khách đúng 1,5 điểm
I Tạo biểu đồ quan hệ đúng 2 điểm
J Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 1 điểm
Module 2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 30 điểm
A Tạo form Cập nhật Nhà cung cấp đúng 4 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm
B Tạo form Cập nhật Phân xưởng đúng 4 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm
C Tạo form Cập nhật Yêu cầu đúng (bao gồm cả
bảng dòng yêu câu) đúng
7 điểm
Thêm mới 2 điểm
Sửa 2 điểm
Xóa 2 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm
D Tạo form Cập nhật Vật tư đúng 4 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm
E Tạo form Cập nhật Phiếu giao(bao gồm cả bảng
: Dòng phiếu) đúng
7 điểm
Thêm mới 2 điểm
Sửa 2 điểm
Trang 8/ 8
Xóa 2 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm
F Tạo form Cập nhật Khách đúng 4 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm
Module 3 TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 20 điểm
A Tạo Form thống kê số lượng vật tư theo nhà
cung cấp
8 điểm
B Tạo Form thống kê số lượng vật tư xuất theo
ngày
8 điểm
C Tạo Form tìm kiếm vật tư theo phân xưởng
đúng
4 điểm
Module 4 TẠO FORM CHÍNH 5 điểm
A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm
B Gọi đúng các form 2 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN 30
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
..Hết
.
, ngày . tháng . năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT
NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltmt_th28_9462.pdf