Module 3 (20 điểm):
a. Tạo Form thống kê hàng mua đưa ra các thông tin: Tên hàng, đơn vị tính,
nhà cung cấp, ngày mua, số lượng, đơn giá, thành tiền.
b. Tạo Form thống kê hàng bán đưa ra các thông tin: Tên hàng, đơn vị tính,
ngày bán, số lượng, đơn giá, thành tiền.
c. Tạo Form tìm kiếm thông tin hàng bán theo số hóa đơn bán hàng
Module 4 (5 điểm):
Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện
các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên.
7 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/ 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LTMT - TH22
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng tranvanquekorea@yahoo.com
2 Trần Thị Ngọc Mai Chuyên gia ttnmai1979@gmail.com
3 Lưu Văn Tăng Chuyên gia tang.luuvan@gmail.com
Hải Phòng 6 - 2011
Nghề: Lập trình máy tính
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT Tên Modul Điểm
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15
Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30
Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20
Mô đun 4: Tạo form chính 5
Tổng: 70
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn.
Trang 2/ 7
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm câu
và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Một đại lý chuyên bán mô tô, xe đạp. Hàng của đại lý do nhiều nhà cung cấp
(NCC) khác nhau cung cấp.
Module 1: (15 Điểm)
Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng được tóm
lược như sau:
Bảng nhà cung cấp: NCC
Tên trường Diễn giải
Mancc Mã nhà cung cấp
Tenncc Tên nhà cung cấp
DiachiNCC Địa chỉ nhà cung cấp
Bảng hóa đơn mua: HDMUA
Tên trường Diễn giải
SoHD Số hóa đơn
Ngaymua Ngày mua
Mancc Mã nhà cung cấp
Bảng Chi tiết hóa đơn mua hàng: CHITIETMUA
Tên trường Diễn giải
SoHD Số hóa đơn
Mahang Mã hàng
Soluongmua Số lượng mua
Bảng Hàng: HANG
Tên trường Diễn giải
Mahang Mã hàng
Tenhang Tên hàng
DVT Đơn vị tính
Dongia Đơn giá
Trang 3/ 7
Bảng Hóa đơn bán: HDBAN
Tên trường Diễn giải
SoHDB Số hóa đơn bán
Ngayban Ngày bán
Makh Mã khách
Bảng Chi tiết hóa đơn bán hàng: CHITIETBAN
Tên trường Diễn giải
SoHDB Số hóa đơn bán
Mahang Mã hàng
Soluongban Số lượng bán
Bảng Khách_KHACH
Tên trường Diễn giải
Makh Mã khách
Tenkh Tên khách
Diachikh Địa chỉ khách
Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các
yêu cầu sau:
a) Tạo các bảng trên.
b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng.
c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu.
Trang 4/ 7
Module 2: (30 điểm)
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa, thoát.
Module 3 (20 điểm):
a. Tạo Form thống kê hàng mua đưa ra các thông tin: Tên hàng, đơn vị tính,
nhà cung cấp, ngày mua, số lượng, đơn giá, thành tiền.
b. Tạo Form thống kê hàng bán đưa ra các thông tin: Tên hàng, đơn vị tính,
ngày bán, số lượng, đơn giá, thành tiền.
c. Tạo Form tìm kiếm thông tin hàng bán theo số hóa đơn bán hàng
Module 4 (5 điểm):
Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện
các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên.
Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện
đề bài trên.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào
đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm.
..Hết
Trang 5/ 7
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
MÁY MÓC THIẾT
BỊ
Thông số
Ghi
chú
1 Thiết bị
Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G
Máy in
2 Phần mềm
Visual Studio
Microsoft Access
Visual Studio 2005 trở lên
Microsoft Access 2003 trở lên
Sql Server Sql Server 2000 trở lên
3 Vật tư
Đĩa CD, giấy
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
STT Tên phần mềm Thông số
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Trang 6/ 7
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC 70
Module 1
TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
15 điểm
A Tạo bảng nhà cung cấp 1,5 điểm
B Tạo bảng hàng đúng 1,5 điểm
C Tạo bảng hóa đơn bán hàng đúng 1,5 điểm
D Tạo bảng chi tiết hóa đơn bán hàng đúng 1,5 điểm
E Tạo bảng hóa đơn mua hàng đúng 1,5 điểm
F Tạo bảng chi tiết hóa đơn mua hàng đúng 1,5 điểm
G Tạo bảng khách hàng đúng 1,5 điểm
H Tạo biểu đồ quan hệ đúng 2,5 điểm
I Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 2,0 điểm
Module 2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 30 điểm
A Tạo form Cập nhật nhà cung cấp đúng 5 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 2 điểm
B Tạo form Cập nhật Khách hàng đúng 5 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 2 điểm
C Tạo form Cập nhật Hàng đúng 5 điểm
Thêm mới 1 điểm
Sửa 1 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 2 điểm
D Tạo form Cập nhật hóa đơn bán hàng(bao gồm
cả chi tiết hóa đơn bán) đúng
7.5 điểm
Thêm mới 2 điểm
Sửa 2 điểm
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 2.5 điểm
E Tạo form Cập nhật hóa đơn mua hàng(bao gồm
cả chi tiết hóa đơn mua) đúng
7.5 điểm
Thêm mới 2 điểm
Sửa 2 điểm
Trang 7/ 7
Xóa 1 điểm
Hiển thị dữ liệu bằng list view 2.5 điểm
Module 3 TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 20 điểm
A Tạo Form thống kê hàng nhập đúng 8 điểm
B Tạo Form thống kê hàng xuất đúng 8 điểm
C Tạo Form tìm kiếm hàng bán đúng 4 điểm
Module 4 TẠO FORM CHÍNH 5 điểm
A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm
B Gọi đúng các form 2 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN 30
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian 0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
, ngày . tháng . năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT
NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltmt_th22_3648.pdf