1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui )
2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin là số nguyên
Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào từ bàn
phím)
Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thông tin là số nguyên
nhập vào từ bàn p
4 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - LT40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang:1/ 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: LTMT - LT40
Hình thức thi: Tự luận
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2.0 điểm)
1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui )
2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin là số nguyên
Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào từ bàn
phím)
Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thông tin là số nguyên
nhập vào từ bàn phím
Câu 2: ( 1.5 điểm)
Sự khác nhau giữa abstract class và interface là gì?
Câu 3: ( 3.5 điểm)
Cho một lược đồ cơ sở dữ liệu QLXE dùng để quản lý hoạt động sửa
chữa, bảo trì xe của một gara xe hơi. Lược đồ cơ sở dữ liệu QLXE gồm các
lược đồ quan hệ như sau:
Q1: Tho(MATHO,TENTHO,NHOM,NHOM_TRUONG)
Tân từ: Mỗi người thợ đều có mã số là MATHO để nhận diện. Mỗi thợ chỉ có
một tên (TENTHO) và chỉ thuộc một nhóm (NHOM). Nhóm trưởng
(NHOM_TRUONG) của mỗi nhóm là một trong số những người thợ
của nhóm đó.
MGT(MATHO) = MGT(NHOM_TRUONG)
Q2: Cong_viec(MACV,NOIDUNGCV)
Tân từ: Dịch vụ sửa chữa xe được chia nhỏ thành nhiều công việc để dễ
dàng tính toán chi phí với khách hàng. Mỗi công việc đều có mã riêng
(MACV) và nội dung của công việc được mô tả qua NOIDUNGCV.
Q3:Hop_dong(SOHD,NGAYHD,MAKH,TENKH,DCHI,SOXE,TRIGIAHD
, NG_GIAO_DK,NG_NGTHU)
Trang:2/ 4
Tân từ: Mỗi hợp đồng sửa xe ký kết với khách hàng đều có mã số (SOHD)
để phân biệt. NGAYHD là ngày ký hợp đồng. Mỗi khách hàng có một
mã số (MAKH), một tên (TENKH) và một địa chỉ (DCHI) để theo dõi
công nợ. SOXE là số đăng bộ của xe đem đến sửa chữa, số này do
phòng CSGT đường bộ cấp (nếu xe đổi chủ thì xem như một xe khác).
Khách hàng ký hợp đồng chính là chủ xe sửa chữa.
Một khách hàng có thể ký nhiều hợp đồng sửa chữa nhiều xe khác
nhau hoặc hợp đồng sửa chữa nhiều lần của cùng một xe nhưng trong
cùng một ngày. Những công việc sửa chữa cho một đầu xe chỉ ký hợp
đồng một lần. TRIGIAHD là tổng trị giá của hợp đồng.
NG_GIAO_DK là ngày dự kiến phải giao trả xe cho khách.
NG_NGTHU là ngày nghiệm thu thật sự sau khi đã sửa chữa xong để
thanh lý hợp đồng.
Q4: Chitiet_HD(SOHD,MACV,TRIGIA_CV,MATHO,KHOANTHO)
Tân từ: Mỗi hợp đồng sửa xe có thể gồm nhiều công việc. MACV là mã số
của từng công việc. TRIGIA_CV là chi phí về vật tư, phụ tùng, thiết bị,
công thợ ... đã tính toán với khách.
Mỗi công việc của hợp đồng sẽ giao cho một người thợ phụ trách
(MATHO) và một người thợ có thể tham gia vào nhiều công việc của
một hay nhiều hợp đồng khác nhau. KHOANTHO là số tiền giao khóan
lại cho người thợ sửa chữa.
Q5:Phieu_thu(SOPH,NGAYPH,SOHD,MAKH,HOTEN,SOTIENTHU)
Tân từ: Khách hàng (MAKH) có thể thanh toán tiền của một hợp đồng
(SOHD) làm nhiều lần trước hoặc sau khi nghiệm thu (trong cùng ngày
hoặc khác ngày).
Mỗi lần thanh toán đều có số phiếu để phân biệt (SOPH),
NGAYPH là ngày phát hành phiếu và SOTIENTHU là số tiền thanh
toán. HOTEN là họ tên của người mang tiền đến thanh toán (có thể khác
với tên của khách hàng đứng ra ký hợp đồng)
Dùng ngôn ngữ SQL để thực hiện những yêu cầu sau:
a) Cho biết danh sách những người thợ hiện không tham gia vào một hợp đồng
sửa chữa nào.
b) Cho biết danh sách những hợp đồng hiện đã thanh lý (đã giao tra xe cho
khách) nhưng chưa được thanh toán đầy đủ.
c) Giả sử hôm nay là ngày 01/5/2011 cho biết danh sách những hợp đồng cần
phải hoàn tất trước ngày 30/5/2011.
d) Cho biết người thợ nào thực hiện nhiều công việc nhất.
Trang:3/ 4
Trang:4/ 4
..Hết
.............., Ngày.............Tháng..............Năm...............
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT
NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltmt_lt40_616.pdf