Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - LT29

Cho CSDL sau:

 PHONGBAN( MAPB, TENPB,DIADIEM, TRP, NGAY_NHANCHUC).

Mô tả: mỗi phòng ban có một mã số (MAPB) duy nhất để phân biệt với các

phòng ban khác, có tên phòng ban (TENPB), địa điểm (DIADIEM), và do duy

nhẩt một người có mã số (TRP) làm trưởng phòng với ngày nhận chức

(NGAY_NHANCHUC)

 DEAN(MADA, TENDA, DIADIEM, MAPB). Mô tả: mỗi đề án có một mã số

(MADA) duy nhất để phân biệt với các đề án khác, với tên đề án (TENDA), địa

điểm thực hiện (DIADIEM) và do một phòng ban duy nhất thực hiện (MAPB)

 NHANVIEN(MANV, HO,TENLOT, TENNV, NGSINH,DCHI, PHAI,

LUONG, MA_NQL, MAPB). Mô tả: mỗi nhân viên có một mã số (MANV)

duy nhất, có họ (HO), Tên lót (TENLOT), và tên nhân viên (TENNV), ngày

sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), phái (PHAI), lương (LUONG), và do một

người có mã số (MA_NQL) quản lý, và thuộc một phòng ban duy nhất (MAPB)

 THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI,NGSINH,QUANHE). Mô tả: Mỗi

nhân viên (MANV) có một số thân nhân với tên thân nhân (TENTN) với phái

(PHAI), ngày sinh (NGSINH) và có quan hệ (QUANHE) với nhân viên. Quan

hệ gồm: bố, mẹ, ông, bà, vợ, chồng, con

 PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN). Mô tả: mỗ đề án (MADA)

được phân công cho một số nhân viên (MANV) thực hiện trong một khoảng

thời gian (THOIGIAN)

pdf2 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - LT29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang/ Tổng số trang CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: Lập trình máy tính MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT29 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: Phần Cơ sở dữ liệu ( 2.5 điểm) Cho CSDL sau:  PHONGBAN( MAPB, TENPB,DIADIEM, TRP, NGAY_NHANCHUC). Mô tả: mỗi phòng ban có một mã số (MAPB) duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác, có tên phòng ban (TENPB), địa điểm (DIADIEM), và do duy nhẩt một người có mã số (TRP) làm trưởng phòng với ngày nhận chức (NGAY_NHANCHUC)  DEAN(MADA, TENDA, DIADIEM, MAPB). Mô tả: mỗi đề án có một mã số (MADA) duy nhất để phân biệt với các đề án khác, với tên đề án (TENDA), địa điểm thực hiện (DIADIEM) và do một phòng ban duy nhất thực hiện (MAPB)  NHANVIEN(MANV, HO,TENLOT, TENNV, NGSINH,DCHI, PHAI, LUONG, MA_NQL, MAPB). Mô tả: mỗi nhân viên có một mã số (MANV) duy nhất, có họ (HO), Tên lót (TENLOT), và tên nhân viên (TENNV), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), phái (PHAI), lương (LUONG), và do một người có mã số (MA_NQL) quản lý, và thuộc một phòng ban duy nhất (MAPB)  THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI,NGSINH,QUANHE). Mô tả: Mỗi nhân viên (MANV) có một số thân nhân với tên thân nhân (TENTN) với phái (PHAI), ngày sinh (NGSINH) và có quan hệ (QUANHE) với nhân viên. Quan hệ gồm: bố, mẹ, ông, bà, vợ, chồng, con  PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN). Mô tả: mỗ đề án (MADA) được phân công cho một số nhân viên (MANV) thực hiện trong một khoảng thời gian (THOIGIAN) Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL: 1. Danh sách những nhân viên ( họ, tên nhân viên) được “Nguyễn Thanh Tùng” phụ trách trực tiếp 2. Cho biết họ tên nhân viên (họ, tên nhân viên) và tên các đề án mà nhân viên đó tham gia nếu có Trang/ Tổng số trang 3. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban và lương trung bình của những nhân viên tham gia vào đề án đó Câu 2: Phần Cấu trúc dữ liệu & giải thuật (2.5 điểm) 1. Viết chương trình đổi một số dạng thập phân sang dạng nhị phân áp dụng kiểu dữ liệu ngăn xếp (stack) 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, thông tin mỗi nút là một sản phẩm gồm các thông tin: tên sản phẩm, mã sản phẩm, giá bán, số lượng, thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng) a) Khai báo cấu trúc nút của danh sách liên kết đơn trên b) Viết hàm nhập thông tin cho n nút của danh sách c) Tính tổng số lượng của tất cả các mặt hàng trong danh sách d) Tính tổng số lượng các mặt hàng có thành tiền <500 Câu 3: Lập trình hướng đối tượng C++(2.0 điểm) Trình bày phương pháp khai báo và xây dựng thuần ảo. Cho ví dụ minh họa thuần ảo. ..Hết .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfltmt_lt29_5407.pdf
Tài liệu liên quan