Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
11 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 – 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTDD - TH41
U1
LA4440
N
F
1
1
IN1
2
PRE-GND3
AU-MUTE
4
O
.C
5
IN26
N
F2
7
G
N
D
2
8
B
.S
2
9
OUT2 10
VCC 11
OUT1
12
B.
S
1
13
G
N
D
1
14
C1
47uF/16V
C2
47uF/16V
C3 1uF/50V
C4
220uF/16V
C5 100uF/16V
C6 100uF/16V
C7
1000uF/16V
C8
104pF
R2 10R
J1
IN1
1
J2
VCC
1
J3
OUT2
1
J4
OUT1
1
J5
GND
1
VCC
C9 1uF/50VJ6
IN2
1
C10 1000uF/16V
C11 1000uF/16V
R1 10R
C12
104pF
Mô đun 1:
VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ,
thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử
dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã
cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút.
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ
sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này
kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng).
Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế
I Đúng loại và kích thước linh kiện 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
II Kết nối đúng 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
III Các ký hiệu/ Giá trị 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
IV Số linh kiện 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
V Kích thước mạch in, đường mạch 3
1 Kích thước mạch in 1
2 Đường nguồn cung cấp 1
3 Đường tín hiệu 1
4 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
VI Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
VII Dòng chảy trong mạch 2
1 Trái sang phải, có 2
2 Trái sang phải, không có 0
VIII An toàn 1
1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5
2 An toàn cho người và thiết bị 0,5
IX Thời gian (chỉ đánh giá phần 2
điểm này khi nội dung mô đun
này thực hiện hoàn chỉnh)
1 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước
hoặc đúng thời gian quy định. 2
2 Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
D1
1N4007
D2
1N4007 Q1
D718
Q2
B688
Q4
A1013
R1 220R
R2 220R
R3 100R/0.5W
R4 100R/0.5W
J1
IN
1
2
3
R5
1K
-
+
U1A
LM45583
2
1
8
4
R6
2K7
R7
2K7
C11 22uF
C12 22uF
LS1
SPEAKER
C1
2A104J
R8
10R/0.5W
R13
56K C5
33pF
+35V
R9
15K
R10
5K6
R11
15K
R12
15K
J2 POWER
1
2
3
4
C2
101pF
D5
1N4007
+35V
D6
1N4007 Q5
D718
Q6
B688
Q8
A1013
R14 220R
R15 220R
R16 100R/0.5W
R17 100R/0.5W
R18
1K
-
+
U1B
LM4558
5
6
7
LS2
SPEAKER
C6
2A104J
-35VR21
10R/0.5W
R22
56K C7
33pF
R23
15K
R24
5K6
R25
15K
R26
15K
C8
101pF
C3
47uF/25V
C4
47uF/25V
D3
DZ12V
D4
DZ12V
+35V
Q3
C2383
Q7
C2383
-35V
+12V
C13
47uF
C14
47uF
R27
1K
R28
1K
-12V
Mô đun 2:
LẮP RÁP, CÂN CHỈNH MẠCH KHẾCH ĐẠI
CÔNG SUẤT ÂM THANH SỬ DỤNG BJT D718, B688
GIỚI THIỆU.
Đề thi lắp ráp, cân chỉnh mạch điện tử; yêu cầu thí sinh lắp ráp cân chỉnh
mạch khuếch đại công suất hoàn thiện sao cho mạch hoạt động đúng yêu cầu.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2,5 giờ
2. Nhiệm vụ.
Thí sinh sẽ nhận được:
+ Sơ đồ nguyên mạch khuếch đại công suất âm thanh công suất lớn.
+ Sơ đồ bố trí linh kiện
+ Board mạch đồng:
+ Các linh kiện dùng để lắp ráp “ mạch công suất sử dụng transistor, sò
công suất D718 và B688”
+ Bộ nguồn ±35V ÷ ±45V
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề nghị thay đổi
linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời
gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng
của mạch trước khi trình cho các giáo viên chấm thi.
Đo các dạng sóng hoặc điện áp tại một số điểm đo do các giám thị chỉ
định trong đề thi.
3. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra, gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện.
b/ Sau khi hàn xong dùng VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch, kiểm tra
các mối hàn
c/ Kiểm tra nguồn và cấp nguồn ±35V ÷ ±42V cho mạch điện khi đã an toàn:
IC và các linh kiện trên mạch không bị nóng.
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh điện áp phân
cực VBE của các transitor trên mạch.
e/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC trên các chân IC tiền khuếch đại
f/ Kiểm tra điện áp tại điểm giữa SP ngõ ra loa và kiểm tra hoạt động của mạch
g/ Gắn sò công suất, kiểm tra hoạt động của mạch
h/ Cấp tín hiệu cho mạch và khảo sát tín hiệu tại ngõ ra của mạch tiền khuếch
đại và mạch công suất
Thay đổi các mức tín hiệu ngõ vào và đo dạng sóng tại ngõ ra của mạch
tiền khuếch đại và mạch công suấ và một số điểm đo do các giám thị chỉ định
trong đề thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi, đánh giá chất lượng âm
thanh của mạch.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối
đa
Điểm
thực tế
I Chức năng của mạch. 12
1 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2
2 Cấp tín ngõ vào, tín hiệu ngõ ra của mạch
đúng yêu cầu
5
3 Mạch tiền khuếch đại, mạch công suất hoạt
động đúng yêu cầu
5
II Ráp và hàn linh kiện. 4
1 Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1
2 Mối hàn bóng đều 1
3 Mối hàn chắc chắn 1
4 Các linh kiện chắc, thẳng 1
III Đo được điện áp các chân IC và phân cực
VBE của các transistor
4
1 Điện áp tại các chân IC 1
2 Điện áp phân cực VBE của các transistor trên
mạch
2
3 Điện áp điểm giữa SP 1
IV Cân chỉnh mạch và sử dụng thiết bị đo 4
1 Đo kiểm tra được dạng sóng 2
2 Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch 2
V An toàn 3
1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6
2 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6
3 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
4 Có các điểm nối đất 0,6
5 An toàn cho người và thiết bị 0,6
VI Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh
)
3
1 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
3
2 Quá giờ 0
Tổng điểm 30
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 3:
SỬA CHỮA MÁY THU HÌNH MÀU
GIỚI THIỆU.
Đề thi sửa chữa các hư hỏng của máy thu hình màu yêu cầu thí sinh sửa
chữa máy thu hình màu bị hư hỏng có hiện tượng như sau :
- Mất điện áp cấp cho vi xử lý
- Máy mất hiển thị
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ .
2. Nhiệm vụ.
Sửa chữa :
Pan 1 : Mất điện áp cấp cho vi xử lý
Pan 2 : Máy mất hiển thị
Nhiệm vụ được hoàn thành khi:
Máy đảm bảo hoạt động bình thường thỏa mãn các yêu cầu như khi chưa
bị hỏng
3. Phần trả lời của thí sinh.
* Sửa chữa Pan mất điện áp cấp cho vi xử lý
a/ Khoanh vùng pan (xác định vùng pan gây ra hiện tượng hư hỏng của máy thu
hình màu) (kiểm tra trực tiếp trên giấy)
b/ Trình bày phương pháp sửa chữa (hướng giải quyết) (kiểm tra trực tiếp trên
giấy)
c/ Thực hiện sửa chữa (kiểm tra trực tiếp trên máy thu hình)
- Sử dụng thiết bị đo và đo các thông số cần thiết
- Các thông số đo kiểm tra
- Xác định linh kiện bị hư hỏng
- Kỹ thuật tháo ráp hàn thay thế linh kiện
d/ Kết quả sau khi sửa chữa (kiểm tra trực tiếp trên máy thu hình)
* Sửa chữa Pan máy mất hiển thị
a/ Khoanh vùng pan (xác định vùng pan gây ra hiện tượng hư hỏng của máy thu
hình màu) (kiểm tra trực tiếp trên giấy)
b/ Trình bày phương pháp sửa chữa (hướng giải quyết)(kiểm tra trực tiếp trên
giấy)
c/ Thực hiện sửa chữa (kiểm tra trực tiếp trên máy thu hình)
- Sử dụng thiết bị đo và đo các thông số cần thiết
- Các thông số đo kiểm tra
- Xác định linh kiện bị hư hỏng
- Kỹ thuật tháo ráp hàn thay thế linh kiện
d/ Kết quả sau khi sửa chữa (kiểm tra trực tiếp trên máy thu hình)
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm
tối đa
Điểm
thực tế
I. Sửa chữa Pan mất điện áp cấp cho vi xử lý 8
1 Xác định vùng pan gây ra hiện tượng 0.5
2 Phương pháp sửa chữa 0.5
3 Đo nguội kiểm tra xác định linh kiện bị hư 0.5
4 Đo nóng kiểm tra xác định linh kiện bị hư 0.5
5 Kỹ thuật tháo kiểm tra linh kiện 0.5
6 Kỹ thuật hàn thay thế linh kiện 0.5
7 Sử dụng thiết bị đo và phương pháp đo các
thông số cần thiết
0.5
8 Các thông số đo kiểm tra 1
9 Xác định đúng linh kiện hư hỏng 2.5
10 Báo cáo tìm pan 1
II. Sửa chữa Pan máy mất hiển thị 8
1 Xác định vùng pan gây ra hiện tượng 0.5
2 Phương pháp sửa chữa 0.5
3 Đo nguội kiểm tra xác định linh kiện bị hư 0.5
4 Đo nóng kiểm tra xác định linh kiện bị hư 0.5
5 Kỹ thuật tháo kiểm tra linh kiện 0.5
6 Kỹ thuật hàn thay thế linh kiện 0.5
7 Sử dụng thiết bị đo và phương pháp đo các
thông số cần thiết
0.5
8 Các thông số đo kiểm tra 1
9 Xác định đúng linh kiện hư hỏng 2.5
10 Báo cáo tìm pan 1
III An toàn 2
1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5
2 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5
5 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5
4 An toàn cho người và thiết bị 0.5
IV Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh)
2
1 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng
thời gian quy định.
2
2 Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa
Mô đun 1 20
Mô đun 2 30
Mô đun 3 20
Mô đun 4 (Phần tự chọn) 30
Điểm tổng cộng 100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = .....................
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dtdd_th_41_5929.pdf