Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Cu.
Câu 2: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40. B. 15,76. C. 21,92. D. 23,64.
7 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2014 – lần 3 môn thi: Hoá học - Khối A, B - Mã đề thi 134, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh
Trường THPH PHÚ NHUẬN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 – Lần 3
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A,B
Thời gian làm bài:90 phút
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
Li = 7; Na = 23 ; K = 39 ; Rb= 85 ; Cs = 133 ; Be = 9 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 88 ; Ba = 137;
Al = 27 ; Fe = 56; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108 ; He= 4 ; N = 14 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 .
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Cu.
Câu 2: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40. B. 15,76. C. 21,92. D. 23,64.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 chứa 20% tạp chất trơ bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 12,6. C. 23,2. D. 22,5.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dd AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 29,24 B. 30,05 C. 34,10 D. 28,70.
Câu 7: Khi clor hoá P.V.C, tính trung bình cứ k mắc xích trong mạch P.V.C phản ứng thế với 1 phân tử clor. Sau pư thu được nguyên liệu điều chế tơ clorin có chứa 62,39% clor (về khối lượng). Giá trị của k là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 8: Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 9: Cho x gam Glucoz lên men rượu với hiệu suất 80%, lượng sản phẩm thu được cho vào dung dich Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là 32g, khối lượng rượu sinh ra là:
A. 22,08 gam B. 18,40 gam C. 16,56 gam D. 14,72 gam
Câu 10: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cứ 2,66 gam caosu buna-S pư cộng vừa đủ với 4,8 gam Brôm. Tỉ lệ số măc xích giữa caosu buna : stiren là
A. 3: 1 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 1: 2
Câu 12: Cho các axit sau: (1) axit fomic (2) axit axetic (3) axit acrylic (4) axit oxalic. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính axít của các axit đó:
A. 2, 3, 1, 4 B. 1, 2, 4, 3 C. 2, 1, 3, 4 D. 4, 1, 3, 2
Câu 13: Xác định số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. dd NaOH, O2, dd KMnO4. B. dd KOH, CaO, nước Br2.
C. H2S, O2, nước Br2. D. O2, nước Br2, dd KMnO4.
Câu 15: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 25,95 gam. B. 32,5 gam. C. 36,6 gam. D. 22,5 gam.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dd Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dd H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd chứa 18 gam muối. Giá trị của m là:
A. 5,68. B. 7,12 C. 13,52 D. 6,80
Câu 18: Trong số các dd có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4 . D. NaOH.
Câu 19: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 7,8. B. 15,6 C. 83,525. D. 75,725.
Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đkc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là :
A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65.
Câu 22: Hai chất hữu cơ X và Y ( đều gồm C, H, O ; có cùng số nguyên tử cacbon, MX < MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 21,84% B. 39,66% C. 60,34% D. 78,16%
Câu 23: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO (CH2)2 OOCCH2CH3. D. CH3OOC-COOCH2CH3.
Câu 24: Cho các oxit sau: NO2, P2O5 , CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 25: Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4 , Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung AgNO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc). (c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3. (e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH
(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3 Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là :
A. 0,075 mol. B. 0,015 mol. C. 0,050 mol. D. 0,070 mol.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
D. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 29: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dd HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 80,36 B. 55,2 C. 61,78 D. 21,6
Câu 30: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
Câu 31: Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng ngưng B. phản ứng trùng hợp
C. đồng trùng ngưng D. cả trùng ngưng và trùng hợp
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 33: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 , ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7.
Câu 34: Trong tự nhiên clor có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Câu 35: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm, sản phẩm có khả năng cho pư tráng gương ?
A. CH3 COO C(CH3)=CH2 B. CH3 COO CH2 CH=CH2
C. CH3 COO CH=CH CH3 D. CH2=CH COO CH2 CH3
Câu 36: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 là:
A. Li+, F-, Ne. B. Na+, F-, Ne. C. Na+, Cl-, Ar. D. K+, Cl-, Ar.
Câu 37: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X tác dụng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C5H9O4N B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2
Câu 38: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. [Ar]3d4 4s2 B. [Ar]3d5 4s1 C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d3 4s2
Câu 39: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính:
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
C. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
D. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
Câu 40: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ðến câu 50)
Câu 41: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây (1) dd Al(NO3)3 + dd Na2S
(2) dd AlCl3 + dd Na2CO3 (to) (3) Al + dd NaOH
(4) dd AlCl3 + dd NaOH (5) dd NH3 + dd AlCl3
(6) dd NH4Cl+ dd NaAlO2 (7) dd Na2CO3 + dd FeCl2
Số phản ứng tạo khí là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 42: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng và dd HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 43: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau:
A. (CHO)2 B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO
Câu 44: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r)
(2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r)
(5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) (7) Ag +O3
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (2), (3), (4) B. (1),(2),(4),(5),(7) C. (1), (2), (3), (6) D. (1), (4), (5), (7)
Câu 45: Để nhận biết Glucozơ và fructozơ ta dùng
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch AgNO3 /NH3
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Cả A, C đúng
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 19,6 gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho 30,4 gam hỗn hợp Y trên tác dụng với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,6 B. 3,36 C. 6,72 D. 4,48
Câu 47: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dd chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:
A. 40,2 B. 36,48 C. 43,56 D. 52,52
Câu 48: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 48,4 B. 42,6 C. 87 D. 91
Câu 49: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8o với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là :
A. 7,99%. B. 3,76%. C. 2,51%. D. 2,47%.
Câu 50: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=C=CH CHO. B. CH3 C≡C–CHO.
C. CH≡C CH2 CHO. D. CH≡C (CH2)2 CHO.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ðến câu 60)
Câu 51: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,4 B. 19,1. C. 29,9 D. 24,5
Câu 52: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức CH3OH và C3H7OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC và ở 170 oC) thì tổng số ete và anken thu được tối đa là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8
Câu 53: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 54: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?
(1) H2S (2) SO2 (3) NaCl (4) CaO (5) NH3 (6) HBr (7) H2SO4 (8) CO2 (9) K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 55: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 7,19g. B. 7,705g. C. 7,875g. D. 7,02g.
Câu 56: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccaroz trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng, thu được khối lượng Ag là:
A. 6,912 g B. 3,456 g C. 8,64 g D. 4,32 g
Câu 57: Đun sôi dd gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là
A. CH3CHCl2 B. CH3COOH C. CH3COOCH=CH2 D. CH3CH2Cl
Câu 58: Hòa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản ứng, lọc, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,88 gam B. 19,7 gam C. 9,85 gam D. 5,91gam
Câu 59: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2, Cr2O3 ,Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 60: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu đuợc dung dịch X và 3,36 lít (đktc). Cho dd X tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6 M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 4,29 B. 4,68 C. 3,9 D. 3,12
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
cauhoi
made 134
made 210
made 356
made 483
1
B
A
A
B
2
C
B
A
B
3
B
B
C
D
4
D
D
D
B
5
B
C
C
A
6
C
A
A
C
7
A
C
D
C
8
C
B
B
D
9
D
C
C
A
10
D
D
C
B
11
A
D
A
D
12
C
A
C
A
13
B
B
B
D
14
D
D
A
C
15
B
D
C
B
16
A
A
B
B
17
B
B
B
B
18
C
B
D
C
19
C
C
B
C
20
B
B
D
B
21
B
C
D
D
22
A
B
B
D
23
D
B
C
A
24
B
C
B
A
25
D
B
A
D
26
A
C
D
A
27
A
A
A
A
28
B
C
B
A
29
C
D
A
C
30
D
C
B
D
31
D
D
C
A
32
D
A
A
C
33
B
A
A
C
34
A
A
D
C
35
C
D
C
A
36
B
C
A
C
37
A
C
C
D
38
C
A
B
C
39
B
D
C
B
40
C
A
C
B
41
A
A
A
A
42
B
D
B
A
43
A
A
B
C
44
D
D
D
C
45
A
D
C
C
46
D
C
D
B
47
C
B
A
D
48
D
C
D
D
49
C
B
B
A
50
C
D
D
B
51
D
C
A
A
52
A
B
C
B
53
A
A
D
D
54
C
C
D
C
55
C
A
A
B
56
A
A
B
D
57
D
B
D
B
58
A
B
B
D
59
B
D
C
A
60
D
D
D
D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 14_l3_ttdh_hoa_2772.doc