Câu 1:Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 68
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 2 . Chọn câu đúng. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ được tính bởi công thức
A.
g
lT
2
1
B.
g
lT 2 C.
g
lT 2 D.
l
gT
2
1
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao
động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
Câu 4: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. W = 3200J. B. W = 3,2J. C. W = 0,32J. D. W = 0,32mJ.
Câu 6. Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển
động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A. 4cos(10 )x t cm B. 4cos(10 )x t cm
C. 4cos(10 / 2)x t cm D. 4cos(10 /2)x t cm
Câu 7. Chọn câu sai.
A.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
B.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C.Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D.Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nửa nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha
Câu 8. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB B. 60dB C.70dB D. 80dB
Câu 9. Một sóng cơ học có chu kỳ T= 2,5.10-5s lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng
Câu 11. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos 100t (V). Điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là
A. 120 V và 50 Hz B. 60 2 V và 100 Hz
C. 120 2 V và 50 Hz D. 60 2 V và 50 Hz
Câu 12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm kháng của
cuộn cảm:
A. tăng lên 2n lần B. tăng lên n lần. C. giảm đi 2n lần D. giảm đi n lần.
Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L= )(1 H
có biểu
thức u= )()
3
100cos(2200 Vt . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i= )()
6
5100cos(22 At C.i= )()
6
100cos(22 At
B. i= )()
6
100cos(22 At D.i= )()
6
100cos(2 At
Câu 14. Điện áp u =200 tcos2 (V) đặt vào 2 đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng
là 2(A) . Cảm kháng có giá trị là :
A. 100 () B. 100 2 () C. 200 () D. 200 2 ()
Câu 15. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = 120
mH, C =
200
1
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình
sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 10 2 B. 10 C. 100 D. 200
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng
điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3 000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 17. Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng?
A. 2
1
I
I
= 2
1
U
U
B. 2
1
U
U
=
2
1
N
N
C. 1
2
U
U
= 2
1
I
I
D. 2
1
I
I
=
1
2
N
N
Câu 18. Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lý tưởng thỏa
mãn hệ thức nào dưới đây:
A. 2T LC B. T LC C. 4T LC D. 4T LC
Câu 19. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung 880C pF và cuộn cảm 20L H .
Bước sóng điện từ mà mạch thu đuợc là:
A. 100m B. 150m C. 250m D. 500m
Câu 20. Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối là nơi hai sóng ánh sáng gặp nhau :
A. Có cùng biên độ B. Cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau
C.Ngược pha với nhau và triệt tiêu lẫn nhau D.Có cùng tần số
Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa
hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m, khoảng cách giữa vân sáng
thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm.
Câu 23. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ?
A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. D. Quang phổ liên tục.
Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ như ánh nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại;
C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 25. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng
Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 3.28.105m/s B. 4,67.105m/s C. 5,45.105m/s D. 6,33.105m/s
Câu 26. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ?
A electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C electron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
D electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng .
Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đóD. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó
Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.10-6m. Công
thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:
A. 5,5.10-20J B. 6.10-19J C. 7,2.10-19J D. 8,2.10-20J
Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân: pXDD 21
2
1 và NeYpNa
20
10
23
11 thì X và Y lần lượt là:
A. Triti và B. Prôton và C. Triti và đơtêri D. và triti
Câu 30. Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là
1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là
A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,4MeV
Câu 31. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức
A . . T = ln 2 B . = T.ln 2 C . = T / 0,693 D . = -
T
963,0
Câu 32. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5; B. m0/25; C. m0/32 D. m0/50
II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2mm; D = 2,4m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân
sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5mm. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là:
A. 7,50m B. 0,45m C. 4,5m D. 0,75m
Câu 34: Khối lượng của hạt nhân Be
10
4 là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u), khối lượng của
prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be
10
4 là
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
Câu 35. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng, ứng k =3. B. vân tối, ứng k = 3. C. vân sáng, ứng k = 2. D. vân tối, ứng k = 2.
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. D. 500vòng/phút
Câu 37. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V –
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp
là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s
Câu 39. Tính từ Mặt Trời ra Trái Đất là hành tinh thứ
A.1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng
đạt giá trị cực đại khi:
A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = 5510
(F), L = 3
(H) Cường độ dòng
điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. U =200 2 cos(100πt +
4
) (V) B. U = 200 2 cos(100πt + 3
4
)(V)
C. U = 200sin (100πt +
4
) (V) D. U = 200cos (100πt -
4
)(V)
Câu 42: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm
và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó.
Bậc k đó là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43. Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế 2.104V. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron có điện tích
1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng khi chạm đối âm cực là:
A. 32.10-5J B. 3,2.10-15J C. 0,32.10-15J D. 8.10-23J
Câu 44. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.10-7 Bq để cho độ phóng xạ giảm còn
0,25.107Bq thì phải mất 1 khoảng thời gian:
A. 20s B. 15s C. 30s D. 25s
Câu 45: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn
ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. tăng dần theo thời gian. B. giảm dần theo thời gian. C. không đổi. D. biến đổi đều.
Câu 46: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : t5,05,1 , trong đó
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và cách trục quay khoảng r = 4 cm thì có tốc độ dài
bằng
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 47: Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe
đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 1,5 rad/s2. B. 9,4 rad/s2. C. 18,8 rad/s2. D. 4,7 rad/s2.
Câu 48: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ
dài là v. Tốc độ góc ω của vật rắn là
A.
r
v
. B.
r
v2
. C. vr . D.
v
r
.
Đáp án Đề
Phần chung ( 32 câu)
1D 2C 3B 4A 5D 6D 7A 8C
9A 10D 11D 12B 13C 14A 15A 16A
17C 18A 19C 20C 21C 22C 23A 24B
25B 26D 27C 28C 29D 30A 31A 32C
Phần riêng cơ bản
33D 34A 35A 36C 37B 38A 39B 40A
Phần riêng nâng cao
41A 42B 43B 44C 45C 46A 47B 48A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_thu_tot_nghiep_so_68_7682.pdf