Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 47

Câu 1:Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước

sóng của sóng trên dây có giá trị là

A. 1 m. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m.

Câu 2:Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện

thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V, thì cường độ dòng điện lệch pha với hiệu điện thế hai đầu

đoạn mạchmột góc 60o

.Công suấttiêu thụ của mạch là:

A. 288W B. 144W C. 36W D. 72W

pdf5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT-CVA 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 47 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ 1 đến câu 32) Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 1 m. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m. Câu 2: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V, thì cường độ dòng điện lệch pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 288W B. 144W C. 36W D. 72W Câu 3: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có tốc độ v1 và có bước sóng . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có tốc độ v2, có bước sóng  và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là sai? A. v1 = v2 B. f2 = f1 C. v2.f2 = v1.f1 D. n1v1 = n2v2 Câu 4: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là: A. f = 60Hz. B. f = 70Hz. C. f = 40Hz. D. f = 50Hz. Câu 5: Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 2  so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 2  so với li độ. Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của quang trở là dựa vào hiện tượng A. phát quang của các chất B. phát xạ nhiệt êlectron. C. quang dẫn. D. quang điện. Câu 7: Quang phổ liên tục của một vât: A. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật Câu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng từ hoá. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,5m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc bảy (cùng một phía) là 4,5mm thì bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là: A. 0,6 m B. 0,4 m C. 0,5 m D. 0,76 m Câu 10: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, người ta đo được UAM = 80V và UMB = 60V. Hộp X chứa: A. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây thuần cảm. C. tụ điện. D. điện trở thuần. R A M B X THPT-CVA 2 Câu 11: Hạt nhân pôlôni (Po) phóng ra hạt  và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại? A. 514 ngày B. 345 ngày C. 276 ngày D. 138 ngày Câu 12: Trong quang phổ vạch của hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 1 = 0,1216m và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 2 = 0,1026m. Bước sóng dài nhất 3 trong dãy Banme là: A. 0,6958m B. 0,7230m C. 0,6566m D. 0,1568m Câu 13: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 6cos(10t + 4  ) cm và x2 = 8sin(10t - 4  ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 14 cm. D. 10 cm. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai về tia Rơnghen? A. Tia X phát ra từ đối catốt càng cứng nếu như đối catốt có nguyên tử lượng càng lớn. B. Tia X phát ra từ đối catốt càng cứng nếu như hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng cao. C. Tia X phát ra từ đối catốt có bước sóng càng lớn nếu như hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng cao. D. Tia X phát ra từ đối catốt có bước sóng ngắn nhất nếu bỏ qua nhiệt lượng làm nóng đối catốt. Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Công suất. D. Tần số. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 17: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Cơ năng. B. Động năng. C. Biên độ. D. Tần số. Câu 18: Một chất phóng xạ có độ phóng xạ giảm 4 lần sau 7 ngày đêm. Chu kỳ bán rã của chất này là. A. 14 ngày B. 3,5 ngày C. 28 ngày D. 7 ngày Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là 0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế UAM không phụ thuộc vào R? A. = 2 0 B. =0 C. =0 2 D. =20 Câu 20: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha. C. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. D. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là A. 0,08 J. B. 800 J. C. 200 J. D. 0,200 J. Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 25 2212 11Mg X Na    và 10 8 5 4B Y Be    thì X và Y lần lượt là A. proton và đơtơri B. electron và đơtơri C. triti và proton D. proton và electron L C A B R M THPT-CVA 3 Câu 23: Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV cô lập về điện. Chiếu vào quả cầu một bức xạ có 0,36 m   , thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt được là: (Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19 C) A. 2,2V B. 1,09V C. 0,11V D. 0,22V Câu 24: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng và dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t - 2  ) cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 52 cm. (Lấy g = 10m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 42 cm. C. 36 cm. D. 48 cm. Câu 25: Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 mA. Khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường, thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. 18 mA B. 3 mA C. 12 mA D. 9 mA Câu 26: Một sợi dây có chiều dài l được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Biết hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 120Hz và 200Hz, thì tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 100Hz B. 80Hz C. 60Hz D. 50Hz Câu 27: Trong hiện tượng phát quang của ánh sáng, ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích có màu: A. vàng B. đỏ C. chàm D. da cam Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C vào nguồn điện áp uAB = U 2 sin2ft (V). Ta đo được các điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch điện là như nhau: Udây = UC = UAB, thì góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời udây và uC có giá trị là: A. 2 3  rad B. 6  rad. C. 2  rad D. 3  rad Câu 29: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối và số nuclôn tương ứng là 1m , A1 và 2m , A2. X bền vững hơn Y thì: A. 1m > 2m . B. A1 A1. 2m . D. A2. 1m < A1. 2m Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn gồm hai ánh sáng đơn sắc, một đơn sắc màu lục có bước sóng 1 = 0,52μm và một đơn sắc màu tím 2 (0,38m  2 0,42m). Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng trung tâm liên tiếp, có 11 vân sáng màu tím, thì số vân sáng màu lục ở giữa hai vân sáng nói trên là: A. 9 B. 7 C. 10 D. 8 Câu 31: Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc thì phải căn cứ vào A. phương truyền sóng và bước sóng . B. tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử vật chất . D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 32: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. II. PHẦN RIÊNG (8câu) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (8câu, từ câu 33 đến câu 40) THPT-CVA 4 Câu 33: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. làm phát quang một số chất B. có tác dụng lên kính ảnh C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng chữa bệnh còi xương Câu 34: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ. C. Sử dụng buồng cộng hưởng (gồm hai gương). D. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. Câu 35: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường trong mạch LC lí tưởng là 2s. Chu kì biến thiên của điện tích trong mạch dao động đó là A. 4s B. 8,0s C. 2s D. 16s Câu 36: Với một sóng âm, để mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm phải tăng bao nhiêu lần giá trị cường độ âm ban đầu? A. 120 B. 80 C. 20 D. 100 Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, chiều dài quỹ đạo của vật là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 6 m. D. 12 cm. Câu 38: Phản hạt của electron là A. prôtôn. B. phôtôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn. Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là t xu 8cos 2 0,1 50            (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 5 m/s. C. 8 cm/s. D. 0,8 mm/s. B. Theo chương trình Nâng cao (8câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định ∆. Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ bằng 0 thì vật rắn sẽ A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay nhanh dần đều. C. quay chậm dần đều. D. quay đều. Câu 42: Hiệu ứng Đốple là hiện tượng A. thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm. B. thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động. C. thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. D. thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. Câu 43: Một lăng kính có góc chiết quang A= 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ dn 1,6444 và đối với tia tím là tn 1,6852 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: A. 0,0043 rad B. 0,0011 rad C. 0,0025 rad D. 0,00152 rad Câu 44: Hai chất điểm A, B cùng khối lượng m = 2 kg gắn vào hai đầu thanh nhẹ, dài l = 1,2m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh có giá trị là A. 2,4 kg.m2. B. 4,8 kg.m2. C. 1,44 kg.m2. D. 2,88 kg.m2. THPT-CVA 5 Câu 45: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. C. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R. D. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R. Câu 46: Hạt nào sau đây không phải là hạt hađrôn? A. Hypêron. B. Nuclon. C. Nơtrinô. D. Mêzôn  , k. Câu 47: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên đến 8 kV. B. giảm điện áp xuống còn 1 kV. C. tăng điện áp lên đến 4 kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV. Câu 48: Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 kg.m2. Vật quay đều quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2 = 10, động năng quay của vật là A. 10 J. B. 2,5 J. C. 0,5 J. D. 20 J. --------------------------------HẾT-------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_47_6099.pdf
Tài liệu liên quan