Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 39

Câu 1.Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Pha của dao động giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian

C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT-CVA 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 39 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? A. Pha của dao động giảm dần theo thời gian B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian Câu 2. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là 4 os(100 ) 10 xu c t   , trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 10cm/s B. 1cm/s C. 1 m/s D. 10 m/s Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có cường độ 3sin 200 ( )i t A chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2 A là: A. 400 B. 100 C. 50 D. 200 Câu 4. Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là: A. 1 m B. 0,25 m C. 2 m D. 0,5 m Câu 5. Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là 1 22 os5 ( ); 4,8sin 5 ( )x c t cm x t cm  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 3,6 cm B. 3,2 cm C. 6,8 cm D. 5,2 cm Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Độ to là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm. B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm C. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, không phụ thuộc vào tần số âm D. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm Câu 7. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm 4L H . Coi 2 10  . Để thu sóng điện từ có bước sóng 240m  thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: A. 24 nF B. 16 nF C. 8 nF D. 4 nF Câu 8. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình os( ) 2 x Ac t cm  .Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng 60 s thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là: A. 15 s B. 60 s C. 20 s D. 30 s Câu 9. Phương trình dao động điều hoà của một vật là: 3 os(20 ) 3 x c t cm  . Vận tốc của vật có giá trị cực đại là: A.  m/s B. 0,6 m/s C. 3 m/s D. 60 m/s Mã đề 728 trang 1/5 Câu 10. Một vật dao động điều hoà theo phương trình osx Ac t . Gia tốc tại thời điểm t có biểu thức là: THPT-CVA 2 A. os( )a A c t    B. 2 os( )a A c t    C. sina A t  D. 2 sina A t   Câu 11. Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần, giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch : A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 12. Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng song song trước khi vào catốt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt các tấm lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy rằng khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó? A. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó B. Không thay đổi C. Tăng lên D. Giảm xuống Câu 13. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào: A. Bản chất môi trường và biên độ sóng B. Bản chất môi trường và năng lượng sóng C. Bản chất môi trường và cường độ sóng D. Bản chất và nhiệt độ môi trường Câu 14. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì: A. Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị 0f phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn B. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. C. Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn D. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân 19 169 8F p O X   , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A.   B.  C. n D.   Câu 16. Tìm phát biểu sai sau đây: A. Chiều quay rô to của động cơ không đồng bộ do cấu tạo máy quyết định ta không thể làm đổi chiều quay. B. Có thể biến máy phát điện xoay chiều ba pha thành động cơ không đồng bộ ba pha. C. Do tác dụng của từ trường quay, rô to của động cơ không đồng bộ ba pha quay theo cùng chiều với từ trường D. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của rô to luôn bé hơn tốc độ góc của từ trường Câu 17. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều, điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại khi: A. Cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại. B. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 còn cường độ dòng điện qua nó cực đại C. Cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng 0. D. Điện áp giữa hai bản tụ đạt cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng 0. Câu 18. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây A. Quay đều trong một từ trường biến thiên điều hoà B. Quay đều trong một từ trường đều, trục quay vuông góc với đường sức từ trường C. Dao động điều hoà trong một từ trường đều song song với mặt phẳng khung D. Quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song với đường sức từ trường Câu 19. Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng: A. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng B. Là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí D. Chỉ xảy ra với chất rắn Mã đề 728 trang 2/5 THPT-CVA 3 Câu 20. Để tăng độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ nhất định, có thể thực hiện theo cách nào sau đây: A. Hiện tại không có cách nào thực hiện được B. Cho chùm tia catôt bắn vào C. Chiếu các bức xạ khác để kích thích. D. Nung nóng để cấp thêm năng lượng cho nguồn Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối D. Vân sáng bậc 4 Câu 22. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là A. Tác dụng làm phát quang nhiều chất B. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy… C. Tác dụng lên kính ảnh D. Khả năng iôn hoá chất khí Câu 23. Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay của khung đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là: A. 60V B. 90V C. 120V D. 150V Câu 24. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng sáng A. Một chất lỏng hoặc khí (hay hơi) B. Một chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp C. Một chất rắn, lỏng, khí (hay hơi) D. Một chất khí (hay hơi) ở áp suất cao Câu 25. Rađôn 22286 Rn là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau 19 ngày khối lượng Rađôn bị phân rã là: A. 62 g B. 2 g C. 16 g D. 32 g Câu 26. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Cường độ lớn B. Công suất lớn C. Độ định hướng cao D. Độ dơn sắc cao Câu 27. Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V, tần số 50 Hz vào cuộn dây đó thì có dòng điện cường độ hiệu dụng 1A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng: A. 2 H  B. 1,3 H  C. 1 H  D. 1, 2 H  Câu 28. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình 2os( ) 3 x Ac t cm  . Chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 Ax  lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm: A. 3 s B. 1 s C. 7 3 s D. 1 3 s Câu 29. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng điện bằng 2A và sau đó tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là: A. 2 2 os(120 )( ) 4 i c t A  B. 2 2 os(120 )( ) 4 i c t A  C. 2 2 os(120 )( )i c t A   D. 2 2 os120 ( )i c t A Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli 42( )He . B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện C. Khi đi trong không khí, tia anpha làm iôn hoá không khí và mất dần năng lượng D. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng THPT-CVA 4 Câu 31. Biết I: ánh sáng trắng, II: ánh sáng đỏ, III: ánh sáng vàng, IV: ánh sáng tím. Trật tự sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là: A. I, II, IV B. I, III, IV C. IV, III, II D. I, II, III Mã đề 728 trang 3/5 Câu 32. Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng? Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là: A. Biến thiên cùng tần số với điện áp B. Không bị tiêu hao điện năng do toả nhiệt C. Không sinh ra điện từ trường D. Đi qua được tụ điện II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kì 2 s và vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M, N lần lượt cách O các khoảng d1 = 3 m và d2 = 4,5 m. Hai điểm M, N dao động: A. Cùng pha B. Lệch pha 4  C. Lệch pha 2  D. Ngược pha Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 40 ; 20 ; 60L CR Z Z     mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 240 2 os100 ( )u c t V . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: A. 3 2 os(100 )( ) 4 i c t A  B. 6 os(100 )( ) 4 i c t A  C. 6 os(100 )( ) 4 i c t A  D. 3 2 os(100 )( ) 4 i c t A  Câu 35. Trong các phản ứng hạt nhân thì những đại lượng nào sau đây được bảo toàn: 1. Tổng khối lượng của hệ 2. Tổng điện tích của hệ 3. Tổng năng lượng nghỉ của hệ 4. Động lượng của hệ 5. Tổng số nuclôn của hệ A. 2, 3 và 4 B. 3, 4 và 5 C. 2, 4 và 5 D. 1, 2 và 3 Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I-âng, người ta chiếu tới hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m. Trên màn người ta đo được khoảng cách 15 vân sáng liên tiếp là 2,8 cm. Tính bước sóng ánh sáng: A. 0,5 m B. 0,45 m C. 0,75 m D. 0,6 m Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới được nối với vật nặng 200g qua một đoạn dây nhẹ không dãn. Cần kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn như thế nào để sau khi buông nhẹ, vật sẽ dao động điều hoà? A. Không quá 5 cm B. Không quá 4 cm C. Không quá 4,5 cm D. Một đoạn bất kì sao cho không vượt quá giá trị đàn hồi của lò xo. Câu 38. Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là: A. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử B. Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử. D. Trạng thái hạt nhân không dao động THPT-CVA 5 Câu 39. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,5 m . Công thoát của electron bằng: A. 3,975.10-19J B. 3,975.10-20J C. 3,975.10-17J D. 3,975.10-18J Mã đề 728 trang 4/5 Câu 40. Mạch dao động LC trong bộ thu sóng của một rađiô có cuộn cảm với độ tự cảm có thể thay đổi từ 0,5 H đến 10 H và tụ điện với điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 500 pF. Hãy tìm dải bước sóng mà máy này có thể thu được: A. Từ 3,2 m đến 133,3m B. Từ 4,2 m đến 133,3m C. Từ 3,2 m đến 123,3m D. Từ 4,2 m đến 123,3m B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh một trục quay cố định), sau 10s đầu tiên nó đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, bánh xe quay được một góc có độ lớn (tính bằng rad) là: A. 200 B. 100 C. 4π D. 2 Câu 42. Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với biên độ 2 cm. Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn 10 3 /cm s trong mỗi chu kì là bao nhiêu? A. 0,219 s B. 0,742 s C. 0,417 s D. 0,628 s Câu 43. Một con tàu vũ trụ bay qua ta với vận tốc v = 0,8c. Nếu ta đo được chiều dài của con tàu là 90m thì trong trạng thái đứng yên, chiều dài của nó sẽ là bao nhiêu? A. 140 m B. 120 m C. 160 m D. 150 m Câu 44. Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định 5 kg.m2 quay đều với vận tốc 90 vòng/phút. Động năng quay của ròng rọc đối với trục quay đó là A. 125 J B. 225 J C. 12,5 J D. 200 J Câu 45. Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được 1 vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là: A. . 1,08 kgm2 B. 0,54 kgm2 C. 4,24 kgm2 D. 0,27 kgm2 Câu 46. Chọn phát biểu sai khi nói về vật rắn quay quanh một trục quay cố định A. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm và chiều quay của vật rắn B. Chuyển động quay biến đổi đều có gia tốc góc không đổi theo thời gian C. Đồ thị toạ độ góc của chuyển động quay biến đổi đều theo thời gian là 1(1 phần) đường parabol D. Chuyển động quay đều có tốc độ góc không đổi theo thời gian Câu 47. Khi chiếu vào mặt kim loại bằng ánh sáng có bước sóng 500 nm thì electron quang điện bị hãm bởi hiệu điện thế 1,2 V. Nếu chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì electron quang điện bị hãm bởi hiệu điện thế bao nhiêu? A. 1,8 V B. 2,2 V C. 2,8 V D. 2,0 V Câu 48. Một người quan sát đứng trên bờ biển nghe thấy tiếng còi tàu biển. Khi cả tàu và người quan sát đứng yên thì người nghe được âm thanh có tần số f = 420 Hz. Khi tàu chuyển động vào bờ thì người nghe được âm có tần số f' = 430 Hz. Tính tốc độ của tàu nếu tốc độ truyền âm trong không khí là v = 338 m/s. THPT-CVA 6 A. 9,86 m/s B. 5,86 m/s C. 7,86 m/s D. 6,86 m/s ……………….. Hết…………………

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_39_7129.pdf