Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 38

Câu 1:Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T= 1s và biên độ dao động là A= 5cm.

Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiềuâm thì phương trình dao động của vật là

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT-CVA 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 38 I. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh( 32 câu: Từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T= 1s và biên độ dao động là A= 5cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là A. ) 2 2cos(5   tx cm B. ) 2 2cos(5   tx cm C. )2cos(5   tx cm D. tx 2cos5 cm Câu 2: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =  1 H và điện trở thuần R= 100 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá tri hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Công suất tiêu thụ trên mạch là: A. P = 200 W B. P = 100 2 W C. P = 200 2 W D. P = 100 W Câu 3: Khi nguyên tử H đang ở trạng thái kích thích (electron đang chuyển động trên quỹ đạo N) thì chúng có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ? A. 6 B. 3 C. 1 D. 9 Câu 4: Treo một vật có khối lượng 200g vào lò xo có độ cứng 20 N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc qua vị trí cân bằng là : A. 10 cm/s B. 0.5 m/s C. 5 cm/s D. 5 m/s Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe sáng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7 m) thì khoảng vân đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu: A. 0,2 mm B. 1,2 mm C. 0,8 mm D. 0,4 mm Câu 6: Một sợi dây đàn hồi AB được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 50 m/s. Tần số rung của dây là A. 100Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 80Hz Câu 7: Mạch dao động gồm tụ điện và cuộn thuần cảm có L=2mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 4 mA. Năng lượng điện từ trường của mạch là A. 16.10-8J B. 16.10-6J C. 16.10-9J D. 16.10-7J Câu 8 : Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s Câu 9 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s. Câu 10: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện -410C=  (F) và cuộn cảm L =  2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng 200 os(100 t)(V)u c  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 1 A B. I = 1,4 A C. I = 2 A D. I = 0,5 A Câu 12 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là A. ω= 200 Hz B. ω= 200 rad/s C. ω=5.10-5Hz D. ω= 5.104 rad/s THPT-CVA 2 Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B.0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s Câu 14: Đặc điểm nào trong những đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ trên mặt nước và sóng điện từ? A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. Câu 15: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos t. Công suất đạt giá trị cực đại khi: A. R.ω2 = LC B. ω2 LC = 1 C. RLC = ω2 D. ω2 LC = R Câu 16: Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh sáng trong chân không) A. 2 c LC    B. .2 Lc C   C. .2c LC  D. 2 LC c    Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A.  50Z B.  70Z C. 110Z D.  2500Z Câu 18: Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau bằng A. một bước sóng B. nữa bước sóng C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng Câu 19: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là A. N0/2. B. N0/4. C. N0/8. D. m0/16 Câu 20: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 21: Một vật dao động điều hoà có phương trình cmtx ) 3 2cos(5   . Li độ của vật lúc t = 1 s là A. 2,5 cm B. 5 cm C. 2,5 3 cm D. -5 cm Câu 22 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Câu 23: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp là A. 22 )( CL ZZRZ  B. 2)( CL ZZRZ  C. 22 ).( CL ZZRZ  D. 22 )( CL ZZRZ  Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: x1=4 2 cos( 2   t )(cm) và x2=4cos( 4   t )(cm). Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 4cos( 6   t ))(cm) B. x = 4cos( 4   t )(cm) C. x = 4 2 cos t (cm) D. x = 4 2 cos( 3   t )(cm) Câu 25: Trong giao thoa ánh sáng thì khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 10 cùng bên so với vân trung tâm là: A. 4,5i B. 14,5i C. 3,5i D. 5,5i Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ: A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng. THPT-CVA 3 A. 2 Ax  B. 22 Ax  C. A x 2 D. 2 Ax  Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60  , tụ điện C =  410 (F) và cuộn thuần cảm L=  2,0 (H) mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 0,50 A B. I = 0,71 A C. I = 0,25 A D. I = 1,00A Câu 29: Hạt nhân đồng vị Urani( U23592 )có: A. 92 nơtron, tổng số prôton và nơtron bằng 235. B. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235. C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235. D. 92 proton, tổng số nơtron và prôton bằng 235. Câu 30: Trong giao thoa ánh sáng thì công thức đúng để tính khoảng vân: A.  aDi  . B. a Di  . C. D ai   . D. D ai  . Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ω t (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch là: A. i = U L sinω t (A) B. i = L U 0 cos(ω t - π /2 ) (A) C. i = U0 Lcos(ω t - π /2 ) (A) D. i = L U 0 cos ω t (A) Câu 32: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là ánh sáng nào dưới đây? A. đỏ B. lam C. lục D. Chàm II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B) PHẦN A : Phần dành cho học sinh theo chương trình cơ bản ( 8 câu : Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền đến nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây là 40Ω . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu ? A. 20 KV B. 10 kV C. 30 kV D. 40 kV Câu 34: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì chu kì bán rã là A. 2ln  T B. 2 ln  T C. 2lnT D.  2ln T Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe sáng, cho biết: a = 0,5mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có 1 = 0,6m chiếu vào khe S. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 2,4mm B. 1,2mm C. 4,8mm D.9,6mm Câu 36 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. bằng 1. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m THPT-CVA 4 Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí biên là: A. 1 6 t s B. 5 6 t s C. 1 4 t s D. 1 2 t s Câu 39: Cho mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; với u =931,5MeV/c2 ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để phân tích hạt nhân 126 C thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 89,14 MeV B. 44,7 MeV C. 72,7 MeV D. 8,914 MeV Câu 40: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. PHẦN B: Phần dành cho học sinh theo chương trình nâng cao (8 câu: Từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. γ = 15 rad/s2; B. γ= 18 rad/s2; C. γ= 20 rad/s2; D. γ= 23 rad/s2 Câu 42: Phôtôn phát ra khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là phôtôn thuộc loại nào? A. hồng ngoại. B. ánh sáng khả kiến. C. tử ngoại. D. sóng vô tuyến Câu 43: Hạt nhân 21084 Po có khối lượng là 209,9828u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u của nơtron là 1,0087u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 21084 Po là: A. 1608,3MeV/nuclôn B. 64,4MeV/nuclôn C. 76,6MeV/nuclôn D. 7,66MeV/nuclôn Câu 44: §éng n¨ng cña mét h¹t cã ®éng l­îng p sÏ lµ: A.   2 2 2® ( )o oW c p m c m c B. 2 2 ® ( )oW c p m c  C. 2 2 2® ( )o oW c p m c m c   D. 2 2 ® ( )oW p m c  Câu 45: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng bằng A.momen của các lực tác dụng lên vật. B. động lượng của vật. C. hợp lực tác dụng lên vật. D. momen quán tính của vật. Câu 46: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là A. L = 7,5 kgm2/s; B. L = 10,0 kgm2/s; C. L = 12,5 kgm2/s; D. L = 15,0 kgm2/s Câu 47: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao A. không đổi. B. bằng không.. C. giảm đi. D. tăng lên. Câu 48: Một nguồn âm đứng yên phát sóng có tần số f vận tốc truyền sóng là v thì một người chuyển động với vận tốc v’ (với v’<v) lại gần nguồn âm sẽ nghe được âm có tần số 'f theo công thức: A. 'f f B. '' v vf f v   C. '' v vf f v   D. ' ' vf f v v   --------------------------------------------HẾT----------------------------------- ---------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_38__0287.pdf
Tài liệu liên quan