Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm; khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng là = 0,6m. Khoảng
vân i và vị trí vân sáng bậc 3 của hệ vân giao thoa trên màn là
A. i = 1,5 mm và x3= 4,5 mm. B. i = 2,4 mm và x3= 4,8 mm.
C. i = 1,5 mm và x3= 3,0 mm. D. i = 2,4 mm và x3= 7,2 mm.
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ SỐ 05, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 05
I.PHẦN CHUNG ( Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1 = 5cos10t cm và x2 = 5cos10t cm có phương trình
là
A.
πx = 10cos(10t + )
2
cm.B.
1 πx = 5cos (10t + )
2 4
cm. C. x = 5cos10t cm. D. x = 10cos(10t) cm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm; khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng là = 0,6m. Khoảng
vân i và vị trí vân sáng bậc 3 của hệ vân giao thoa trên màn là
A. i = 1,5 mm và x3 = 4,5 mm. B. i = 2,4 mm và x3 = 4,8 mm.
C. i = 1,5 mm và x3 = 3,0 mm. D. i = 2,4 mm và x3 = 7,2 mm.
Câu 3: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của
loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa t và T là
A. t =
2
T
. B. t = .ln 2T . C. t = ln 2
T
. D. t =
ln 2
T
.
Câu 4: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 23592U có:
A.92 prôton và tổng số nơtron và electron là 235. B.92electron và tổng số proton và electron là 235.
C.92 nơtron và tổng số nơtron và proton 235. D.92 nơtron và tổng số proton và electron là 235.
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A.Cường độ lớn. B.độ định hướng cao. C.Công suất lớn. D.Độ đơn sắc cao.
Câu 6:Mét chÊt phãng x¹ cã chu kú b¸n r· lµ 360 giê khi lÊy ra sö dông th× khèi lîng chØ cßn 1/32 khèi lîng
lóc míi nhËn vÒ. Thêi gian lóc míi nhËn vÒ ®Õn lóc sö dông:
A.3 ngµy. B.75 ngµy C.180 ngµy D.80 ngµy
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện
410 ( )C F
và cuộn cảm
2 ( )L H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =
200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.I = 2.A B.I = 0,5.A
C.I = 1,4.A D.I = 1.A
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần và một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Biết hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 40 V và hai đầu cuộn dây thuần cảm là 30 V. Hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu mạch là
A. 250 V B. 50 V C. 10 V. D. 70 V
Câu 9: Xét đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ghép nối tiếp với 1 tụ điện có điện
dung C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cost vào hai đầu đoạn mạch. Cho biến thiên thì cường độ dòng
điện tức thời qua đoạn mạch
A. nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi LCω2 < 1.
B. lệch pha
4
hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi LCω2 = 1.
C. luôn chậm pha
2
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. luôn nhanh pha
2
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Câu 10: Vận tốc truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi một sóng âm
truyền từ không khí vào nước thì tần số của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. không thay đổi. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 11: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(100t +
4
) V vào hai đầu một đoạn mạch
điện X gồm hai trong ba phần tử sau: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì thu được cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 12cos(100t +
2
) A. Đoạn
mạch điện X này chứa
A. điện trở thuần R = 10 và tụ điện có điện dung C =
-310
π
F.
B. chứa cuộn dây có độ tự cảm L =
1
10π
H và tụ điện có điện dung C =
-310
π
F.
C. điện trở thuần R = 5 2 và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
2
20π
H.
D. điện trở thuần R = 10 và cuộn dây có độ tự cảm L =
1
10π
H.
Câu 12: Đối với một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì hợp lực tác dụng lên nó luôn
A. cùng chiều với chiều âm của trục tọa độ. B. cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ.
C. hướng về vị trí cân bằng của con lắc D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 13: Chọn câu đúng.
A.Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D.Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
Câu 14: Một dây dài l = 1,2 m được kích thích dao động với tần số f = 100 Hz thì thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 2 điểm khác đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s B. 100 m/s C. 80 m/s D. 120 m/s.
Câu 15: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A.Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B.Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C.Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D.Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 16: Phản ứng:
36 4, 813 Li n T MeV .Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể và coi khối
lượng của các hạt bằng số khối thì động năng của hạt là:
A.4,8 MeV B. 2,06 MeV C.5,86 MeV D. 2,74 MeV
Câu 17: Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ xoay. Lấy
=3,14, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn
75 m thì điện dung của tụ điện bằng A. 1,32 pF. B. 1,04 pF. C. 0,37 pF.
D. 0,79 pF.
Câu 18: Vaïch thöù hai cuûa daõy Laiman coù böôùc soùng laø : λ=0,1026 μm.Cho bieát naêng löôïng caàn thieát toái
thieåu ñeå böùt electron ra khoûi nguyeân töû hidroâ töø traïng thaùi cô baûn laø 13,6eV , tính böôùc soùng ngaén nhaát cuûa
vaïch quang phoå trong daõy Pasen. A. 0,832 μm B. 0,725 μm C.0,866 μm
D. 0,482 μm
Câu 19: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. độ lệch pha luôn không đổi theo thời gian.
B. pha biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tần số biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 20: Electron của nguyên tử Hiđro bị khích thích chuyển lên quỹ đạo M. Khi electron này trở về trạng thái
dừng cơ bản nó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ và thuộc các dãy nào?
A. Phát ra 1 vạch thuộc dãy Banme và 1 vạch thuộc dãy Pasen.
B. Phát ra 1 vạch thuộc dãy Laiman và 2 vạch thuộc dãy Pasen.
C. Phát ra 2 vạch thuộc dãy Laiman và 1 vạch thuộc dãy Banme.
D. Phát ra 2 vạch thuộc dãy Banme và 1 vạch thuộc dãy Pasen.
Câu 21: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 160 gam, lò xo độ cứng k = 400 N/m. Kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 3 cm dọc theo trục lò xo rồi truyền cho vật vận tốc v = 2 m/s ngược chiều kéo. Vật dao
động điều hòa với biên độ bằng A. 25 cm. B. 13 cm.
C. 5 cm. D. 11 cm.
Câu 22: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến một nơi tiêu thụ ở xa 4Km .Dây dẫn bằng nhôm có
điện trở suất ρ=2.10-8Ωm,có tiết diện 0,5cm2 điện áp và công suất truyền tải ở trạm phát điện 35KV và 1MW
.Hệ số công suất của mạch điện là cosφ=0,9 .Tìm hiệu suất truyền tải
A.99,67%; B.99,83%; C.92,93%; D.89,79%;
Câu 23: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa. Lực phục hồi(Lực kéo về) của lò xo có xu hướng kéo
vật
A. về vị trí cân bằng. B. theo chiều dương.
C. theo chiều âm. D. theo chiều chuyển động.
Câu 24: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát electron là 4,52 eV. Nếu lần lượt
chiếu vào catốt của tế bào quang điện đó hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,20 μm và λ2 = 0,30 μm thì
A. cả hai bức xạ λ1 và λ2 đều gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ λ1 và λ2 đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. bức xạ λ1 gây ra hiện tượng quang điện, còn bức xạ λ2 thì không gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ λ2 gây ra hiện tượng quang điện, còn bức xạ λ1 thì không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 25: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác
dụng
A. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng, giảm hiệu điện thế hiệu dụng.
B. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng, giảm hiệu điện thế hiệu dụng.
C. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng, tăng hiệu điện thế hiệu dụng.
D. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng, tăng hiệu điện thế hiệu dụng.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiếu ánh sáng trắng có mầu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím vào hai khe hẹp thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát. Khoảng vân lớn nhất trong dải
ánh sáng trắng trên là ứng với màu đơn sắc
A. tím. B. lục. C. đỏ. D. lam.
Câu 27: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Natri có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Chiếu ánh sáng tím
có bước sóng 0,4 μm vào catốt. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 0,99.10-20 J. B. 9,94.10-20 J. C. 19,8.10-20J. D. 1,98.10-20 J.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau những góc bằng
120o trên một vòng tròn.
D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm 3 nam châm giống nhau đặt lệch nhau những góc
bằng 120o trên một vòng tròn.
Câu 29: Vectơ gia tốc trong dao động điều hòa có
A. giá trị cực đại khi ở vị trí biên, có chiều luôn hướng về biên.
B. giá trị tỉ lệ với li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 30: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương dao động và phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 31:Trong chuøm tia Rônghen phaùt ra töø moät oáng Rônghen, ngöôøi ta thaáy coù nhöõng tia coù taàn soá lôùn nhaát
vaø baèng fmax = 8.1018Hz. Coi ñoäng naêng ñaàu cuûa e rôøi katod khoâng ñaùng keå. Cho bieát : h = 6,625.10-34J.s
; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C. Hieäu ñieän theá giöõa hai cöïc cuûa oáng :
A. 3.3125.104V B. 3,17.104V C. 6.625.104V D. 33.125.104V
Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật
qua vị trí có li độ 4 cm là
A.
5
4
. B.
16
9
. C.
1
3
. D.
4
5
.
II.PHẦN RIÊNG (Dành cho học sinh học chương trình chuẩn )
Câu 33: Dãy Banme nằm trong vùng:
A.ánh sáng nhìn thấy. B.tử ngoại.
C.ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. D.hồng ngoại.
Câu 34: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:
A.u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V). B.u = 12 2 cos100πt(V).
C.u = 12cos100πt(V). D.u = 12 2 cos(100πt - π/3)(V).
Câu 35: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là
m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A.Fmax = 525N. B.Fmax = 2,56N. C.Fmax = 5,12N. D.Fmax = 256N.
Câu 36: Một lá thép mỏng, một đầu cố định được kích thích để dao động với chu kì T = 0,08 s. Âm thanh do lá
thép phát ra có tần số nằm trong vùng
A. sóng siêu âm. B. sóng hạ âm.
C. sóng cao tần. D. sóng âm mà tai người nghe được
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của một sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn vận tốc của ánh sáng tím khi truyền trong cùng môi trường.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng.
D. Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc thay đổi khi môi trường truyền sóng thay đổi.
Câu 38: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch phát dao động điều hòa cao tần.
C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 39: Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 6027Co là
A.4,536u; B.3,637u C.4,544u; D.3,154u;
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng cách hai khe là 1mm,khoảng cách hai khe đến màn
là 2m .Nếu chiếu đồng thời hai bước xạ có bước sóng λ
1
=0,602μm và λ
2
thì thấy vân sáng bậc ba của bức xạ λ
2
trùng với vân sáng bậc hai của bức xạ λ
1
.Tính bước sóng λ
2
và khoảng ?
A.λ
2
=0,401μm và i
2
=0,802mm; B.λ
2
=0,301μm và i
2
=0,602mm;
C.λ
2
=0,462μm và i
2
=0,842mm; D.λ
2
=0,53μm và i
2
=10,2mm;
III.PHẦN RIÊNG ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao)
Câu 41: Tổng các mômen lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định không thay đổi. Trong những đại
lượng dưới đây đại lượng nào có giá trị thay đổi?
A. Mômen động lượng của vật. B. Gia tốc góc của vật.
C. Mômen quán tính của vật. D. Khối lượng của vật.
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng bước sóng 0,5(μm) khoảng cách hai khe là 1mmTại M
cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 .Để tại đó có vân sáng bậc 2 thì phải dời màn theo chiều nào
,một đoạn là bao nhiêu
A.Ra xa mặt phẳng 2 khe một đoạn 1,5cm; B.Ra xa mặt phẳng 2 khe một đoạn 0,15cm;
C.Lại gần mặt phẳng 2 khe một đoạn 1,5cm; D.Lại gần mặt phẳng 2 khe một đoạn 0,15cm;
Câu 43: Một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s nó quay được 50
rad. Góc mà nó quay được sau 10 tiếp theo là
A.50 rad. B. 200 rad. C. 150 rad. D.100 rad.
Câu 44: Mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay không phụ thuộc vào
A. hình dạng của vật. B. khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật.
C. khối lượng của vật. D. vận tốc góc của vật.
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biểu
thức của hiệu điện thế hai đầu đạon mạch là: u = U0sin100πt (V). Cuộn dây có L = 3/π (H), điện trở R = 150Ω.
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 3π/4. Tụ điện có điện
dung bằng:
A.
410
15
F B.
310
15
F C.
310
F D.
310
45
F
Câu 46: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
60Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A.1000vòng/min. B.20 vòng/giây. C.54vòng/giây. D.400vòng/min.
Câu 47: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 > I2 đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc độ góc ω1>ω2 .
Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω
xác định bằng công thức
A. 1 2 2 1
1 2
I I
I I
. B. 1 2 2 1
1 2
I I
I I
. C. 1 1 2 2
1 2
I I
I I
. D. 1 1 2 2
1 2
I I
I I
.
Câu 48: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vạch.
B. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch
C. Khác nhau về màu sắc các vạch.
D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_thu_tot_nghiep_so_05_7196.pdf