Câu 1:Một lò xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng
250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn
gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương
hướng lên, gốc thời gian là lúcthả vật. Cho g = 10m/s2
.Phương trình dao
động điều hòa của vật có dạng.
12 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Một lò xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng
250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn
gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương
hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2.Phương trình dao
động điều hòa của vật có dạng.
A. x = 5cos(20t +
2
) cm. B. x = 7,5cos(
3
320 t +
2
)
cm.
C. x = 5cos(20t -
2
) cm. D. x = 7,5cos(
3
320 t -
2
) cm.
Câu 2: Khi chiều dài dây treo có con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban
đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Tăng 20%. B. Giảm 20%. C. Tăng 9,54%. D. Giảm 9,54%.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Năng lượng của một vật dao động điều hòa có chu kì T.
A. Luôn là hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên.
Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp xúc dao động:
A. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
B. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 5: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin( t + 1 ) và x2 = A2sin( t + 2 ).
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. k212 . B. 4/12 .
C. 2/)12(12 k . D. )12(12 k .
Câu 6: Trong đoạn mạch R, L, C xoay chiều mắc nối tiếp có UL = 20V, UC
= 40V, f = 50Hz. Tần số f0 để mạch cộng thưởng là:
A. 75 Hz. B. 100 Hz. C. 50 2 Hz. D. 75 2 Hz.
Câu 7: Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
dao động ngược pha.
B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền
sóng.
C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
dao động cùng pha.
D. Quãng thời gian sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 8:Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. Gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. Tạo thành các phân hình parabôn trên mặt nước.
D. Hai sóng khi gặp nhau tại một điểm chỉ có thể tăng cường lẫn nhau.
Câu 9: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với
chu kì 4s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 0,2 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu?
A. 20m. B. 0,8m. C. 0,05m. D. 0,4m.
Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. Nguồn phát sóng dừng dao động.
C. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
D. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với
những điểm đứng yên.
Câu 11: Mạch điện xoay chiêu RLC mắc nối tiếp luôn có tính cảm kháng,
khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
Câu 12: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:
A. Quay đều một nam châm điện hay nâm châm vĩnh cửu trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng vòng dây.
B. Cho khung dây chuyển động đều trong từ trường đều.
C. Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường quanh một trụ cố định
nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với từ trường.
D. Cho khung dây chuyển động trong lòng ống dây.
Câu 13: Một dòng điện có cường độ i = 2 2 sin(100 t +
2
) (A). Phát biểu
nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Pha ban đầu là
2
.
D. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
Câu 14:Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch
R, L, C được diễn tả theo biểu thức nào?
A. f =
LC2
1 . B.
LC
1
. C.
LC
12 . D. f2 =
LC2
1 .
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo ra từ trường quay.
B. Tốc độ quay của rôto luôn bằng tốc độ quay của từ trường trong động
cơ không đồng bộ ba pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai phần chính là stato và rôto.
D. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và dựa vào hiện
tượng cảm ứng điện từ.
Câu 16: Một mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, có R =
100 , C =
5 .10-5(F), L = 3/ (H). Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i
= 2sin(100 t)(A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. 200sin (100 t + /4) V. B. 200 2 sin (100 t + /4) V.
C. 200 2 sin (100 t + 3 /4) V. D. 200 2 sin (100 t - /4) V.
Câu 17:Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. L
=
1 (H), tụ điện C =
2
10 4 (F). Tần số dao động của mạch là 50 Hz. Biết R có
thể thay đổi được. Giá trị của điện trở thuần R là bao nhiêu để công suất
mạch là lớn nhất?
A. 400 . B. 200 . C. 100 . D. Không tính được.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch
LC.
A. Tại một thời điểm bất kỳ, chỉ có năng lượng điện trường hoặc năng
lượng từ trường.
B. Năng lương từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lương từ trường tập trung ở tụ điện.
D. Năng lương từ trường, năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần
hoàn.
Câu 19: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác
định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2
L
C
. B. T = 2 LC . C. T = 2
C
L
. D. T =
LC
2 .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng?
A. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sang.
B. Máy quang phổ lăng kính sử dụng lăng kính làm bộ phận chính.
C. Máy quang phổ lăng kính dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp
thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng giao thoa ánh
sáng.
Câu 21: Khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ
vân giao thoa, ở thí nghiệm hai khe Y-âng, được tính theo công thức nào sau
đây?
A. i =
D
a . B. i =
aD . C. i =
aD
. D. i =
a
D .
Câu 22: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người
ta dùng ánh sáng có bước sóng = 0,5m. Khoảng cách giữa hai khe là a =
0,4mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 2m. Vị trí vân sáng bậc 2
trong hiện tượng giao thoa là:
A. 0.05 m. B. 5 m. C. 10-2 m. D. 5.10-3
m.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch hấp thụ là không đúng?
A. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống những vạch tối nằm riêng rẽ trên
một quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch hấp thụ giúp xác định được thành phần hóa học của
một chất.
C. Các nguyên tố khác nhau thì quang phổ vạch hấp thụ cũng khác nhau
về số lượng, vị trí vạch.
D. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí
hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng
lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,76 m).
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Vật nung nống phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại chỉ dùng để diệt vi khuẩn.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm với tế bào quang điện là không
đúng?
A. Với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ
hơn một giới hạn 0 nào đó thì hiện tượng quang điện mới xảy ra.
B. Bỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang và tế bào quang điện thì hiện
tượng quang điện không xảy ra được nữa.
C. Dòng quang điện được tạo nên do các electron quang điện bật ra khi được
chiều sáng thích hợp đã chạy về anôt.
D. Ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện 0 thì dù
chùm sáng có mạnh cũng không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 26: Điều kiện nào sau đây thoả mãn để xảy ra hiện tượng quang điện?
A. Cường độ của ánh sáng phải mạnh.
B. Kim loại làm catôt phải là kim loại kiềm
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện của
kim loại làm catôt
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn
quang điện của kim loại làm catôt
Câu 27: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng vào kim loại có giới hạn quang
điện λ0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. λ >λ0 B.λ=2λ0 C.λ=3λ0 D.λ≤λ0
Câu 28: Êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng
nếu:
A. Cường độ của ánh sáng rất lớn.
B. Bước sóng của ánh sáng lớn.
C. Tần số của ánh sáng nhỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
Câu 29:Cho mp = 1,0078u; mn = 1,0086u; 1uc2 = 931MeV. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân H21 có khối lượng 2,014u là:
A. 0,27MeV. B. 7,2MeV. C. 1,1172MeV. D. Đáp án
khác.
Câu 30: Có 100g iôt phóng xạ ( I13153 ). Cho hằng số Avôgađroo NA = 6,02.10
-
23 (mol-1). Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Khối
lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ là:
A. 7,8 kg. B. 0,78 kg. C. 0,78 mg. D. 0,78.10-3 kg.
Câu 31: Có 100g iôt phóng xạ ( I13153 ). Cho hằng số Avôgađroo NA = 6,02.10
-
23 (mol-1). Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Số hạt
nhân nguyên tử là:
A. 4,595.1023 hạt. B. 4,95.1023 hạt.
C. 4,595.1022 hạt. D. 5,595.1023 hạt.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng nhiệt hạch là hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành một
hạt nhân nặng hơn.
B. Sự phân hạch là một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron và vỡ thành
hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. Phản ứng nhiệt hạch và phân hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng thu năng lượng.
Câu 33: Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng thay giảm là tùy thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay
nhỏ.
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm
cách nguồn x (m) có phương trình sóng: u = 4sin
xt
3
2
3
cm. Trong độ
truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
A. 2m/s. B. 1,5m/s. C. 1m/s. D. 0,5m/s.
Câu 35: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110V, công thức
tiêu thụ bởi đoạn mạch là 4,4 kW và cường độ hiệu dụng của dòng điện là
50 A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9. B. 0,8. C. 1. D.
1,1.
Câu 36: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,4 H, tụ điện C
= 9pF. Tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s. Mạch dao động này có thể thu được
sóng của bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 10m. B. 11,304m. C. 113,04m. D. 115 m.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức nào sau
đây xác định vị trí vân sáng trên màn?
A. x =
a
D 2k . B. x =
a
D k .
C. x =
a
D
2
k . D. x =
a
D (k+1) .
Câu 38: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức
xạ có bước sóng là:
A. 0,1 m. B. 0,2m. C. 300 mm. D. 400 mm.
Câu 39: Cho hạt nhân Na2411 là chất phóng xạ và biến thành hạt nhân X.
Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban đầu có 0,2g Na. Sau thời gian 5h, khối
lượng hạt X tạo thành là:
A. 0,175g. B. 0,1587g. C. 0,041g. D. Đáp án khác.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phôtôn có khối lượng nghỉ bằng 0.
B. Nơtrinô có khối lượng nghỉ bằng 0.
C. Các hạt sơ cấp có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân.
D. Năng lượng nghỉ tính bằng biểu thức E = mc.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_so_6_6073.pdf