Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về mối quang hệ giữa li độ , vận tốc , gia tốc
là đúng ?
A. Trong giao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều .
B. Trong giao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều .
C. Trong giao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ng ược chiều .
D. Trong giao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều
12 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : Trong dao động điều hoà có phương trình x = A.sin (ωt + ) .Chọn
đáp án đúng .
A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ .
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ
D. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về mối quang hệ giữa li độ , vận tốc , gia tốc
là đúng ?
A. Trong giao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều .
B. Trong giao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều .
C. Trong giao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ng ược chiều .
D. Trong giao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều .
Câu 3 : Phát biểu nào sau đ ây là không đúng :
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động
riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động
riêng
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức
Câu 4 : Một chất điểm giao động điều hoà dọc theo trục Ox , quanh vị trí cân
bằng O.Trong Thời gian 20 s vật thực hiện được 40 lần dao động . Tại thời
điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ
độ với vận tốc 20π cm/s . Phương trình giao động của vật là .
A. x= 20sin4πt cm. B. x= -5sin4πt cm
C. x= 5sin4πt cm D. x= 20sin20π cm.
Câu 5 : Một con lắt lò xo được bố trí trên mặt phẳng ngang không ma sát và
giao động điều hoà với phương trình x = 6 sin( 10t + π ) cm . Trong quá
trình giaođộng chiều dài cực đại củalò so là 42 cm . Chiều dài tự nhiên của
lò so là :
A. 0.48 cm B. 0.36 cm C. 42.6 cm D. 30 cm
Câu 6 : Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là 9,75 m/s² , nó dao
động ( biên độ góc nhỏ ) với chu kì 2,24 sterit. Coi chiều dài dây của con lắc
không thay đổi . Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là 9,84 m/s² thì nó dao
động .
A. Nhanh hơn so với ở vị trí trước 0.01 s.
B. Nhanh hơn so với ở vị trí trước 0.23 s.
C. Chậm hơn so với ở vị trí trước 0.01 s.
D. Chậm hơn so với ở vị trí trước 2.23 s.
Câu 7 : Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ?
A. Môi trường không khí loãng . B. Môi trường không khí .
C. Môi trường nước nguyên chất . D. Môi trường chất rắn .
Câu 8 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi :
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau .
B. Có hai dao động cùng chiều , cùng pha ngược nhau .
C. Có hai song xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha cùng biên
độ .
D. Có hai song xuất phát từ tâm dao động cùng tần số cùng pha
Câu 9 :Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi , khoản cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là
A. Hai lần bước song B.Một bước sóng
C. Một nửa bước sóng C. Một phần tư bước sóng
Câu 10 : Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2m có
hai đầu cố định , bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là :
A. 1m B. 2 m C. 3 m D. 4m
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng ?
A. Trong công nghiệp có thể dung dòng điện xoay chiều để mạ điện .
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu
kì bằng không .
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoản
thời gian bất kì đều bằng không .
D. Công suất toả nhiệt tước thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công
suất toả nhiệt trung bình.
Câu 12 :Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp , độ lệch pha giữ dòng điện và điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào .
A.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn góc tính thời gian
D. Tính chất của mạch điện
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch .
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm .
Câu 14 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i= 2 2
cos100πt (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. 4 A B. 2,83 A C. 2 A
D. 1,41 A.
Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều .
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
Câu 16 :Một điện trở thuần 150 Ω và một tụ điện C = 16 µF được mắc nối
tiếp với nhau và mắc vào mạng điện 100 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là .
A. 0,4 A B. 0,6 A C. 0,28 A D. 4 A
Câu 17 :Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp . Điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở là , tụ điện và cuộn dây thuần cảm lần lượt là 40V, 60V và
20V. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Không đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và
điện áp hai đầu mạch .
B. Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là
π/4.
C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch là
π/4
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện dẫn là dòng có hướng của các điện tích .
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra .
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
D.Có thể dùng ampe kế trực tiếp để đo dòng điện dịch.
Câu 19 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang .
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ , khúc xạ , giao thoa
D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc dộ ánh sáng
Câu 20 : Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng ?
A. Trong máy quang phổ , ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chum tia
sang song song .
B. Trong máy quang phổ , buồn ảnh nằm ở phía sau lăng kính .
C. Trong máy quang phổ , lăng kính có tác dụng phân tích chum ánh
sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song .
D. Trong máy quang phổ , quang phổ của một chùm sáng thu được
trong buồn ảnh luôn là một dãi sáng có màu cầu vồng .
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác
nhau về số lượng vạch màu , màu sắc vạch , vị trí và độ sáng tỉ đối của các
vạch quang phổ .
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được
kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng .
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dãi màu biến đổi liên tục nằm
trên một nền tối .
D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên
một nền tối .
Câu 22 :Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng .
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngọai.
D. Bức xạ tử ngọai có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngọai.
Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khỏang cách giữa
hai khe hẹp là 1.2mm, khỏang cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m . Ánh
sáng dùng làm thí nghiệm có bứơc sóng 0,45µm. Khỏang cách giữa hai vân
sáng bậc 2 là
A.0.75mm B.1.5mm C.2.25mm D.3mm
Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khỏang cách giữa
hai khe hẹp là 1mm, khỏang cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m . Ánh sáng
dùng làm thí nghiệm có bứơc sóng 0,6 µm. Khỏang cách giữa vân sáng bậc
hai và vân tối thứ nhất cùng phía của vân trung tâm là
A.1,2mm B. 1.8mm C. 0,6mm D. 2,4mm
Câu 25 : Bức xạ có tầng số nào sau dây có thể gây ra hiện tượng quang điện
cho một kim lọai có giới hạn quang điện là 0,45 µm?
A.7.1014Hz B. 6.1014Hz C. 8.1013Hz D. 5.1013 Hz
Câu 26 : Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ photon?
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. K đến quỹ đạo M B.L đến quỹ đạo K
B.M đến quỹ đạo O D.L đến quỹ đạo N
Câu 27 : Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6 eV . Bước sóng ngắn
nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là :
A. 0,1220 µm B. 0,0913 µm C. 0,0656 µm
D. 0,5672 µm
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng ?
A. Êlectron gủa nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính
xác định .
B. Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số nguyên liên
tiếp.
C. Khi chyển từ các quỹ đạo ngòai vào quỹ đạo trong , nguyên tử phát
xạ năng lượng .
D. Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng proton .
Câu 29 : Hạt nhân 6027 Co có cấu tạo gồm :
A. 33 prôton và 27 nơtron . B. 27 prôton và 60
nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27
nơtron
Câu 30 : Chất phóng xạ 21084 Pophát sinh ra tia và biến đổi thành 20682 Pb . Biết
khối lượng các hạt là m = 205,974 4 u, m = 209,982 8 u, m = 4,002 6 u.
Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A.2,2.1010 J B. 2,5.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không
đúng ?
A. Prôton trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e.
C. Tổng số các proton và nơtron gọi là số khối .
D. Số proton trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
Câu 32 : Hạt nhân 23592 Ucó cấu tạo gồm
A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 143n
Câu 33 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , quả nặng ở phía trên điểm treo .
Trong quá trình giao động điều hòa , khi chiều dài lò xo là cực tiểu thì điều
nào sau đây có thể không đúng ?
A. Vật đang ở vị trí biên B. Vận tốc của vật bằng 0
C. Độ lớn lực đàn hồi bằng 0. D. Thế năng đàn hồi cực tiểu
Câu 34 : Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ?
Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một
đầu tự do thì chiều dài dây có thể là
A. ¼ bước sóng. B. ½ bước sóng. C. ¾ bước sóng D. 5/4 bước sóng.
Câu 35 : Một sóng điện từ có bước sóng 20 m .Tần số của sóng điện từ là
A.15.106 Hz B. 1,5.106 Hz C. 15.10106 /…Hz D.
15.106/….Hz
Câu 36 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tóc độ truyền
sóng là 2m/s . Hai nguồn sóng có cùng tần số là 20 Hz và cùng pha. Điểm
nào sau đây thuộc vân cực đại?
A. Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm .
B. Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm .
C. Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm .
D. Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm .
Câu 37 ;Một tia X có bước sóng 2 nm , năng lượng của mỗi phôton ứng với
nó là
A.2eV B. 6 eV C. 621 eV D. 117 eV
Câu 38 :Ở nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 16 lần bán kính
Bo là quỹ đạo
A. K B. L C. M D. N
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ .
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia ,,
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không
nhình thấy và biến đổi thành hạt nhân khác .
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các
hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 40 :Chất phóng xạ 21084 Po phát ra tia và biến đổi thành 20682 Pb. Biết
khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u ; m Po = 209,9828 u; m = 4,0026
u . Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8 MeV B. 5,4 MeV C. 5,9 MeV D. 6,2 MeV.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_so_1_3016.pdf