Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý - Trường THPT Bà Điểm

01.Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào một điểm cố định. Treo vào lò xo

một vật khối lượng m1= 100g thì độ dài của lò xo là l1= 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2= 100g vào lò

xo thì độ dài của lò xo là L2= 32 cm. Lấy g = 10 m/s2

. Chi ều dài L0 là:

A.30,5 cm B.20 cm C.30 cm D.28 cm

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý - Trường THPT Bà Điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT Bà Điểm ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP – MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 60 phút I.Phần chung ( 32 câu) 01. Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào một điểm cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài l0 là: A. 30,5 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 28 cm 02. Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức A. C = fL4 1 . B. C = Lf 224 1  C. C = 2224 1 Lf . D. C = 224 f L  03. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có  1 = 0,760 m và  2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ  2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ  1 thì bước sóng của bức xạ  2 là: A. 0,427 m B. 0,472 m C. 0,605 m D. 0,507 m 04. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng C. Cơ năng là một hàm số cos theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc D. Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động 05. Gọi k là số nơ tron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch.Chọn câu đúng A. Nếu k > 1 thì phản ứng dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra có thể kiểm soát được B. Nếu k >1 thì phản ứng dây chuyền xảy ra không thể điều khiển được C. Nếu k >1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra được D. Nếu k = 1 thì phản ứng dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra không được kiểm soát được 06. Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha là 127 V. Hiệu điện thế dây có giá trị bao nhiêu? A. 380 V B. 127 V C. 110 V D. 220 V 07. Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần R hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 100V, 160V, 100V. Điện trở thuần của cuộn dây là: A. 480 Ω B. 200 Ω C. 400 Ω D. 180 Ω 08. Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi: A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng B. Là quá trình phóng xạ C. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng D. Nó được thực hiện có kiểm soát 09. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm là: A. 2,4mm B. 4,8mm C. 3,6mm D. 9,6mm 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây? A. |φ2 - φ1| = 2kπ B. |φ2 - φ1| = (2k + 1)π/2 C. |φ2 - φ1| = (2k + 1)π D. |φ2 - φ1| = (k + ½ )π 11. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi: A.Tần số dao động phụ thuộc thời gian. B. Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động bất kì. 12. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Góc lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ xác định bởi hệ thức nào sau đây? A. tanφ = -RωC B. tanφ = 1 R C C. tanφ = RωC D. tanφ = 1 R C  13. Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là: A. Δφ = 2 d  B. Δφ = 2 d  C. Δφ = 2 d   D. Δφ = 2 d   14. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,5 µm. Tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c = 3.108 m/s. Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số : A. f ≥ 2.1014Hz B. f ≥ 5. 1014Hz C. f ≥ 4,5. 1014Hz D. f ≥ 6. 1014Hz 15. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA = 3cos100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là: A. UM = 3cosπt (cm) B. UM = 3cos (100πt - 0,6π) (cm) C. UM = -3cos100πt (cm) D. UM = 3cos100πt (cm) 16. Một đoạn mach gồm một điện trở thuần Ro nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin(ωt + φ). Tổng trở của đoạn mạch và góc lệch pha φ giữa hiệu điện thế và cường độ xác định bởi hệ thức nào sau đây? A. Z = )R 222 L ,  tan oR R L     B. Z = )R)((R 222o L ,   tan o L R R     C. Z = )R)((R 222o L , tanφ = ωL.(Ro + R) D. Z = )R 222 L ,   tan o L R R     17. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Biên độ dao động của vật là: A. 7,9 cm B. 2,4 cm C. 1 cm D. 2cm 18. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Biết hằng số planck là h = 6,625.10 - 34 J.s và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c = 3.108 m/s.Tính giới hạn quang điện λo của kim loại này. A. 0,423(μm) B. 0,625(μm) C. 0,812(μm) D. 0,547(μm) 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng C. Bước sóng là đại lượng biểu thị cho độ mạnh của sóng D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động ngược pha ở trên cùng một phương truyền sóng 20. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 (Ω) một cuộn cảm thuần L = 2/π (H) và một tụ điện C = 10-4/π ( F) nối tiếp. Mắc mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos100лt (v). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là: A. UL = 400cos(100πt - π/4 ) B. UL = 400cos(100πt + π 4 ) C. UL = 400cos(100πt + 3π/4 ) D. UL = 400cos(100πt - 3π/4 ) 21. Hiện tượng nhiễu xạ quan sát được khi ánh sáng truyền qua A. mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. lỗ tròn nhỏ hoặc gần mép của những vật trong suốt hoặc không trong suốt. C. mặt phân cách giữa chất rắn và chất khí. D. lỗ tròn nhỏ hoặc trong lòng ống của những ống trong suốt hoặc không trong suốt. 22. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là A. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục B. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch 23. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? A. 40 m/s B. 30 m/s C. 60 m/s D. 20 m/s 24. Để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phôtôn, thì phôtôn phải có năng lượng A. Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì B. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất C. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất D. Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng 25. Chọn câu phát biểu sai khi nói về tia X: A. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn B. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường C. Tia X là sóng điện từ D. Tia X được khám phá bởi Rơnghen 26. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4cos10 t; x2 = 4 3 cos(10t + 2  ) ? A. x = 4 3 cos(10t - 3  ) B. x = 4 3 cos(10t + 2  ) C. x = 8cos(10t - 3  ) D. x = 8cos(10t + 3  ) 27. Một biến thế hạ thế có số vòng dây của 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3750 vòng, 125 vòng. Cuộn sơ cấp được mắc vào hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng 3000 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là bao nhiêu? A. 100 V B. 50 V C. 75 V D. 125 V 28. 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là A. 87,5g. B. 12,5g. C. 6,25g. D. 93,75g. 29. Xác định các hạt nhân X và Y trong các phản ứng sau 19 1 169 1 8F H O X   25 22 12 11Mg Y Na    A. X là hạt  , Y là nơtrôn B. X là hạt  , Y là prôtôn C. X là prôton , Y là nơtron D. X là nơtrôn, Y là êlectron 30. Năng lượng của một con lắc lò xo tăng bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giảm 2 lần? A. 9/4 lần B. 4/9 lần C. 3/2 lần 2/3 lần 31. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc với khe Yong được tính theo công thức (các ký hiệu dùng như sách giáo khoa): A. ax D B. a D  C. x D  D. D a  32. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC bằng 5V. Điện dung của tụ C = 2 μF. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau đây A.25.10-6 J B.10-6 J C.4.10-6 J D.20.10-6 J II. Phần tự chọn A/ Phần dành riêng cho học sinh nâng cao( 8 câu): 33. Khi một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì: A. gia tốc góc luôn có giá trị âm B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương D. tốc độ góc luôn có giá trị âm 34.Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động  = t2 + 10 ( rad , s) Tốc độ góc và góc mà vật quay được trong thời gian 5s kể từ t = 0 lần lượt là : A. 10 rad/s và 25 rad B. 10 rad/s và 35 rad C. 5 rad/s và 25 rad D. 5 rad/s và 35 rad 35.Một bánh xe có momen quán tính với trục quay cố định là 8 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của momen lực 40N.m . Bỏ qua mọi ma sát , sau 10 giây bánh xe đạt tốc độ góc có độ lớn là: A. 10 rad/s B. 20 rad/s C, 50 rad/s D. 100 rad/s 36. Trong hiện tượng quang điện nếu bước sóng của ánh sáng kích thích giảm đi hai lần thì A. Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn tăng lên nhưng chưa tới hai lần B Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn tăng lên gấp đôi C. Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn không thay đổi D. Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn tăng hơn hai lần 37. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m .Tỷ số giữa động năng của hạt B và  là A. Bm m B. 2       m mB C. m mB D. 2       Bm m 38. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm có cảm kháng 40 Ω. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đọan mạch là 120 V. Xác định công suất lớn nhất của mạch khi điều chỉnh biến trở R A. 630 W B. 360 W C. 180 W D. 840 W 39. Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,1854 µm thì hiệu điện thế hãm là UAK = –2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. A. 0,264 µm B. 0,64 µm C. 0,164 µm D. 0,864 µm 40. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ1 = 0,122 µm và λ2 = 0,103 µm. Hãy tính bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro . A. 0,46 µm B. 0,625 µm C. 0,76 µm D. 0,66 µm B/ Phần dành riêng cho học sinh cơ bản( 8 câu ) 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều, u = U0 sin ωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = 2 1 UL = UC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch A. Trễ pha 2  so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. Sớm pha 2  so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Sớm pha 4  so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. Trễ pha 4  so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là: A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m 35. Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau: A Ống chuẩn trực, thấu kính, phim ảnh. B Phim ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính. C Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực. D Ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh. 36. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05sin20t (m) Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là: A. 1 (m/s) B. 2/π (m/s) C. 2 (m/s) D. 1/π (m/s) 37. Cho mạch điện như hình vẽ u AB = 10 2 cos 100 πt (V). Biết UNB = 10 (V) và hệ số công suất mạch cực đại bằng 1. Điện áp hiệu dụng hai đầu A và N bằng A. 20 2 V B. 20 V C. 10 2 V D. 10 V 38. Gọi m0 là khối luợng của một vật ở trạng thái nghỉ, c tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo Anh-xtanh khi vật chuyển động với tốc độ v khối lượng của vật thay đổi theo biểu thức : A. m = om c v 2 2 1 B. m = om v c 2 2 1 C. m = 2 2 0 1 c v m  D. m = 2 2 0 1 v c m  39. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn quan sát 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44 μm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, M cách vân sáng trung tâm một đoạn là A. 2,42 mm B. 1,98 mm C. 1,64 mm D. 1,44 mm 40. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi diện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,5f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,25f1. D. f2 = 4f1. ĐÁP ÁN I. PHẦN CHUNG ( 32 câu ): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C B D C B D A C C A B D C D C B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 D D B B B C A A A D A C B A D A II. PHẦN TỰ CHỌN A. Nâng cao: 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C D A C A D B. Cơ bản: 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D B C C B A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfba_diem_1789.pdf
Tài liệu liên quan