Câu 1 ( ID: 82419 )(2,0 điểm). Cho hàm số
32 y x 6x 9x 1
(1).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
Tìm m để phương trình
2
x(x 3) m
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2 ( ID: 82420 ) (1,0 điểm).
Giải phương trình:
2
(sinx cosx) 1 cosx
.
Giải bất phương trình:
log x log (x 1) log (x 2)
.
6 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2014 - 2015 môn: Toán THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> - Học là thích ngay! 1
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 ( ID: 82419 )(2,0 điểm). Cho hàm số 3 2y x 6x 9x 1 (1).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
Tìm m để phương trình 2x(x 3) m có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2 ( ID: 82420 ) (1,0 điểm).
Giải phương trình: 2(sinx cosx) 1 cosx .
Giải bất phương trình:
0,2 0,2 0,2
log x log (x 1) log (x 2) .
Câu 3 ( ID: 82421 )(1,0 điểm). Tính tích phân:
1
0
6x+ 7
I dx
3x 2
.
Câu 4 ( ID: 82422 ) (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2f(x) x 8x 6 trên đoạn [ 3; 5].
Khai triển và rút gọn biểu thức 2 n(1 x) 2(1 x) ... n(1 x) thu được đa thức
n
0 1 n
P(x) a a x ... a x . Tìm hệ số
8
a biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn:
2 3
n n
1 7 1
nC C
.
Câu 5 ( ID: 82423 ) (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA = 8a, tam giác ABC đều cạnh bằng 4a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB
và BC. Tính theo a thể tích hình chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(AMN).
Câu 6 ( ID: 82424 ) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ ,Oxy cho tam giác ABC có
A(4; 6), phương trình đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 0132 yx và
029136 yx . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 7 ( ID: 82425 ) (1,0 điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz cho ba điểm A(1; -2; 3), B(2;
0; 1), C(3; -1; 5). Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng và tính diện tích tam giác
ABC.
Câu 8 ( ID: 82428 ) (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
2
2
x y x y 3 (x y) 2 x y
(x, y R)
x x y 2 x y 3
.
Câu 9 ( ID: 82429 )(1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z =
1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2x (y z) y (z x) z (x y)
P
yz zx xy
.
>> - Học là thích ngay! 2
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN THPT
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu Nội dung Điểm
1a
(1,25)
a) 196 23 xxxy .
*Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
Chiều biến thiên: )34(39123' 22 xxxxy
Ta cã
1
3
0'
x
x
y , 310' xy .
0,25
Do đó
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng )1,( và ),3( .
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng ).3,1(
0,25
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1x và 3)1( yyCD ; Hàm số đạt cực tiểu tại
3x và 1)3( yyCT .
giới hạn:
yy
xx
lim;lim .
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
Đồ thị :
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm )1,0( .
1 2 3 4
-1
1
2
3
x
y
O
0,25
x
y’
y
3
-1
0 0
3 1
>> - Học là thích ngay! 3
1b
(0,75)
Ta có: 2x(x 3) m 3 2x 6x 9x 1 m 1 . 0,25
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m – 1 cắt (C) tại
3 điểm phân biệt
0,25
1 m 1 3 0 m 4 0,25
2a
(0,5)
Ta có: 2(s inx cosx) 1 cosx 1 2sin xcosx 1 cosx
cosx(2sin x-1) 0 (0,25)
cosx 0
1
s inx=
2
x k
2
x= k2 (k Z).
6
5
x k2
6
0,25
2b
(0,5)
Điều kiện: x 0 (*).
0,2 0,2 0,2
log x log (x 1) log (x 2) 2
0,2 0,2
log (x x) log (x 2) 0,25
2x x x 2 x 2 (vì x > 0).
Vậy bất phương trình có nghiệm x 2 .
0,25
3
(1,0)
1
0
6x+ 7
I dx
3x 2
1
0
(6x+ 4)+ 3
dx
3x 2
1
0
3
(2 )dx
3x 2
0,25
1 1
0 0
3
2 dx dx
3x 2
1 1
0 0
1
2 dx d(3x+ 2)
3x 2
0,25
11
0 0
2x ln 3x 2 0,25
5
2 ln
2
. 0,25
4a
(0,5)
4 2f(x) x 8x 6
3f '(x) 4x 16x
0,25
>> - Học là thích ngay! 4
x 0
f '(x) 0
x 2
.
f( 3) 9 , f(0) 6 , f(2) 10 , f( 5) 9 .
Vậy:
[ 3; 5 ]
maxf(x) f(0) 6 ,
[ 3; 5 ]
min f(x) f(2) 10
0,25
4b
(0,5) Ta có:
nnnnnn
n
nCC nn
1
)2)(1(
!3.7
)1(
2
3
171
32
.9
0365
3
2
n
nn
n
0,25
Suy ra 8a là hệ số của
8x trong biểu thức sẽ là .89.9.8 89
8
8 CC
0,25
5
(1,0)
*) Ta có:
2 2 2a 3AN AB BN
Diện tích tam giác ABC là:
21 . 4a 3
2
ABCS BC AN .
0,25
Thể tích hình chóp S.ABC là:
2
.
1 1
. 4a 3.8a
3 3
S ABC ABCV S SA
332a 3
3
(đvtt).
0,25
*) Ta có:
.
.
1
. .
4
B AMN
S ABC
V BA BM BN
V BA BS BC
3
. .
1 8a 3
4 3
B AMN S ABCV V .
0,25
Mặt khác,
1
4 5a 2 5a
2
SB SC MN SC ;
1
2 5a
2
AM SB .
Gọi H là trung điểm AN thì MH AN , 2 2 a 17MH AM AH .
Diện tích tam giác AMN là 2
1 1
. 2a 3.a 17 a 51
2 2
AMNS AN MH .
Vậy khoảng cách từ B đến (AMN) là:
3
.
2
3 8a 3 8a 8a 17
( , ( ))
17a 51 17
B AMN
AMN
V
d B AMN
S
.
0,25
S
A
B
N
C
M
H
>> - Học là thích ngay! 5
6
(1,0)
-Gọi đường cao với đường trung tuyến lần lượt là CH và CM
Khi đó
CH : 0132 yx ,
CM : .029136 yx
- Ta có: ).1;7(
029136
0132
C
yx
yx
- )2,1(
CHAB
unCHAB
0162: yxABpt .
0,25
- Ta có )5;6(
029136
0162
M
yx
yx
).4;8(B 0,25
Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp .0: 22 pnymxyxABC
Vì A, B, C thuộc đường tròn nên
0750
04880
06452
pnm
pnm
pnm
72
6
4
p
n
m
.
0,25
Suy ra pt đường tròn: 0726422 yxyx hay .85)3()2( 22 yx 0,25
7
(1,0)
Ta có (1;2; 2), (2;1;2)AB AC 0,25
[ , ] (6; 6; 3) 0AB AC 0,25
Suy ra ,AB AC không cùng phương nên A, B, C không thẳng hàng. 0,25
Diện tích tam giác ABC là
1 9
S = [ , ]
2 2
ABC AB AC (đvdt). 0,25
8
(1,0) Giải hệ:
2
2
x y x y 3 (x y) 2 x y (1)
(x, y R)
x x y 2 x y 3 (2)
.
Điều kiện:
0
0
x y
x y
(*)
Đặt 0t x y , từ (1) ta có: 2t t 3 t 2 t
0,25
2t t t 3 2 t 0
3(1 t)
t(1 t) 0
t 3 2 t
3
(1 t) t 0
t 3 2 t
t 1 (Vì
3
t 0, t 0
t 3 2 t
).
0,25
M(6; 5)
A(4; 6)
C(-7; -1)
B(8; 4)
H
>> - Học là thích ngay! 6
Suy ra 1 1x y y x (3).
Thay (3) vào (2) ta có: 2x 3 2x 1 3
2( x 3 2) ( 2x 1 1) 0
2
2
x 1 2x 2
0
2x 1 1x 3 2
2
x 1 2
(x 1) 0
2x 1 1x 3 2
x 1 (Vì
2
x 1 2 1
0, x
22x 1 1x 3 2
).
0,25
Suy ra (x = 1; y = 0), thoả mãn (*).
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x = 1; y = 0).
0,25
9
(1,0)
Ta có :
2 2 2 2 2 2x x y y z z
P
y z z x x y
(*) (0,25)
Nhận thấy : x2 + y2 – xy xy x, y R
Do đó : x3 + y3 xy(x + y) x, y > 0 hay
2 2x y
x y
y x
x, y > 0
Tương tự, ta có :
2 2y z
y z
z y
y, z > 0
2 2z x
z x
x z
x, z > 0
0,25
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P 2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1
0,25
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z =
1
3
. Vì vậy, minP = 2. 0,25
..........Hết.........
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 30_truong_thpt_nhu_xuan_thanh_hoa_6438.pdf