Câu 1 ( ID: 82440 ) (4.0 điểm). Cho hàm số
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b. Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B.
Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
7 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT Lam Kinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> - Học là thích ngay! 1
Trường THPT Lam Kinh
THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA - LẦN I - NĂM 2015
Môn: Toán
Thời gian: 180 phút ( không kể thời gian phát đề).
Câu 1 ( ID: 82440 ) (4.0 điểm). Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
(1).
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b. Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B.
Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu 2 ( ID: 82441 ) (2.0 điểm).
a. Giải phương trình cosx cos3x 1 2 sin 2x
4
.
b. Giải phương trình
1 2 1
log 1 log 6x x
Câu 3 ( ID: 82442 ) (1.0 điểm). Giải bất phương trình 2.14 3.49 4 0x x x
Câu 4 ( ID: 82443 ) (4.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a, 120oACB .
Đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc 300. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích
khối lăng trụ ABCA’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC’ theo a.
Câu 5 ( ID: 82444 ) (1.0 điểm). Tìm hệ số của 7x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
n
x
x
22 , biết
rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 323 1 24 nnn ACC .
Câu6 ( ID: 82445 ) (2.0 điểm). Tính nguyên hàm xdxe
x )2015(
Câu 7 (ID: 82446 ) (2.0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và
giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
Câu 8 (ID: 82447 ) (2.0 điểm). Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
( , )x yR .
Câu 9 ( ID: 82448 ) (2.0 điểm). Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
...HẾT
2
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
(KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN ĐH - CĐ LẦN I NĂM 2015)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4.0đ)
a.(2.0đ) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2 1
2
x
y
x
.
i/ TXĐ: D = R\{-2}
ii/ Sự biến thiên
+ Giới hạn- tiệm cận
Ta có:
22
lim;lim;2limlim
xxxx
yyyy
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y= 2.
0,5
+ Chiều biến thiên. Có Dx
x
y
0
)2(
3
'
2
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng )2;( và );2(
0,5
+ Bảng biến thiên
x -2
y’ + +
2
y
2
0,5
iii/ Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;
2
1
) và cắt trục Ox tại điểm(
2
1
;0)
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng
2
1
0,5
b. (2.0 đ) Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A và B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
)1(021)4(
2
2
12
2 mxmx
x
mx
x
x
0.5
Do (1) có mmmvam 0321)2).(4()2(01 22 nên đường
thẳng d luôn luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B.
0.5
Ta có: yA = m – xA; yB = m – xB nên AB
2
= (xA – xB)
2
+ (yA – yB)
2
= 2(m
2
+ 12)
mà AB ngắn nhất khi AB2 nhỏ nhất, đạt được khi m = 0 ( khi đó 24AB ).
1.0
x
y
O
2
-2
3
Câu2
(2.0đ) a. (1.0đ) Giải phương trình cosx cos3x 1 2 sin 2x
4
.
cosx cos3x 1 2 sin 2x
4
2cosxcos2x 1 sin 2x cos2x
22cos x 2sinxcosx 2cosxcos2x 0
0.25
cosx cosx sinx 1 sinx cosx 0
0.25
cosx 0
cosx sinx 0
1 sinx cosx 0
0.25
x k
2
x k
4
x k2
3
x k2
2
k
Vậy, phương trình có nghiệm:
x k
2
x k
4
x k2
k
0.25
b. (1.0 đ) Giải phương trình
1 2 1
log 1 log 6x x
ĐK: x > 0 và x 1; x
10
1
0.25
Đặt t = logx, được phương trình theo ẩn t là:
t
2
- 5t + 6 = 0 (với t 0 và t -1)
2
3
t
t
0.5
Với t = 2 thì ta có x = 100 (t/m)
Với t= 3 thì ta có x = 1000 (t/m)
Vậy phương trình có hai nghiệm là x =100 và x = 1000
0.25
4
Câu3
(1.0đ)
Giải bất phương trình sau 2.14 3.49 4 0x x x
Chia cả hai vế của bpt cho 4x được bpt
2
7 7
2 3 1 0
2 2
x x
0.25
Đặt
7
2
x
t
(với t > 0 )
Bpt trở thành 3t2 + 2t – 1 0
1
1
1
3
3
t
t
t
0.5
7 1
2 3
x
7
2
log 3x
KL: BPT có tập nghiệm
;3log
2
7S
0.25
Câu 4
(4.0đ)
0.5
Kẻ đường cao CH của tam giác ABC.Có CHAB ;CHAA’ suy ra
CH (ABB’A’),Do đó góc giữa A’C và mp(ABB’A’) là góc 0' 30CA H
0,5
Ta có
2
01 3. .sin120
2 2
ABC
a
S CACB
Trong tam giác ABC : 2 2 2 0 22 . . os120 7 7AB AC BC AC BC c a AB a
0,5
+)
2 3 1 3
.
2 2 7
ABC
a
S ABCH CH a
0,5
30
0
M
H
C/
B/
A/
C
B
A
1200
2a
a
5
+) 0
3
' .sin30 ' 2
7
CH A C A C a
+) 2 2
5
' '
7
AA A C AC a
0,5
+)
3
' ' '
15
'.
2 7
ABCA B C ABC
a
V AA S
0,5
+)d(CC’ ;AM)=d(CC’ ;(ABB’A’))=d(C;(ABB’A’))=
3
7
a
1.0
Câu 5
(1.0đ) Tìm hệ số của
7x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
n
x
x
22 , biết rằng n là
số nguyên dương thỏa mãn 323 1 24 nnn ACC .
Ta có 3),2)(1()1(
6
)1(()1(
.424 323 1
nnnnnn
nnn
ACC nnn
0,25
11
)2(33)1(2
n
nn
0,25
Khi đó ..)2.(
2
.)(
2 11
0
322
11
11
0
112
11
11
2
k
kkk
k
k
kk xC
x
xC
x
x
Số hạng chứa 7x là số hạng ứng với k thỏa mãn .57322 kk
Suy ra hệ số của 7x là .14784)2.( 5511 C
0,5
Câu 6
(2.0đ)
Tính nguyên hàm xdxe
x )2015(
Đặt
dxedv
xu
x )2015(
xev
dxdu
x 2015
0,5
Khi đó
xdxe
x )2015( = dxxexex
xx )2015()2015(
0,5
)
2
.2015(2015
2
2 xexxe xx + C
0,5
Cxexe xx 2
2
2015
0,5
6
Câu 7
(2.0đ)
Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm
I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C
và D.
Ta có: 1;2 5AB AB . Phương
trình của AB là: 2 2 0x y .
0,5
: ;I d y x I t t . I là trung điểm của AC và BD nên ta có:
2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t .
Gọi CH là đường cao kẻ từ đỉnh C của hình bình hành
Theo giả thiết D . 4ABCS ABCH
4
5
CH .
0,5
Ta có:
4 5 8 8 2
; , ;| 6 4 | 4
3 3 3 3 3;
5 5
0 1;0 , 0; 2
t C Dt
d C AB CH
t C D
Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
C D
hoặc 1;0 , 0; 2C D
1.0
Câu8
(2.0đ)
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
, ( , )x yR .
NX: hệ không có nghiệm dạng (x0 ;0)
Với 0y , ta có:
2
2 2
2 2 2
2
1
4
1 4
.
( ) 2 7 2 1
( ) 2 7
x
x y
yx y xy y
y x y x y x
x y
y
0.5
Đặt
2 1
,
x
u v x y
y
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
0,5
+) Với 3, 1v u ta có
hệ:
2 2 2 1, 21 1 2 0
2, 53 3 3
x yx y x y x x
x yx y y x y x
.
KL: Hệ pt có hai nghiệm là: (1; 2) và (-2; 5).
0,5
7
+) Với 5, 9v u ta có hệ:
2 2 21 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x
, hệ này
VN.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; ) {(1; 2), ( 2; 5)}.x y
0,5
Câu 9
(2.0đ)
Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên:
a b c
b c a
c a b
.
Đặt , , , , 0 , ,
2 2
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y
.
Viết lại vế trái:
2
3 3 2
a b a c a
VT
a c a b a b c
x y z
y z z x x y
0,5
Ta có:
2
2
z z
x y z z x y z z x y
x y z x y
.
Tương tự:
2 2
; .
x x y y
y z x y z z x x y z
Do đó:
2
2
x y zx y z
y z z x x y x y z
.
Tức là:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
0,5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 31_truong_thpt_lam_kinh_thanh_hoa_1488.pdf