Câu 1 (2,0 điểm).Cho hàm số
3
32 y x x
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm
m
để phương trình
3
3 1 0 x x m
có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm).Giải phương trình sau trên tập số thực:
21
3 4.3 1 0.
xx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình
2sin 3 .cos 3 cos 2 sin 4 . x x x x
Câu 4 (1,0 điểm).
7 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT Hà Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
Câu 1 (2,0 điểm).Cho hàm số 3 3 2y x x (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìmm để phương trình 3 3 1 0x x m có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm).Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 13 4.3 1 0.x x
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2sin3 .cos 3cos2 sin 4 .x x x x
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
1
( ) 3 2 1.
2
f x x x x x
b) Từ một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu. Tính xác suất
để tích 2 số ghi trên 2 quả cầu lấy ra là một số chia hết cho 3.
Câu 5 (1,0 điểm).Cho hình chóp . DS ABC có đáy ABCD là hình thoi cạnh ,a 060 .ABC Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng ( ),ABCD góc giữa SC và mặt phẳng ( )ABCD bằng 060 , gọi M là trung điểm
của S .B Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và .SD
Câu 6 (1,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( )C có tâm (1; 2)I , ( )C cắt trục
hoành tại A và ,B cắt đường thẳng :3 4 6 0x y tại C và .D Viết phương trình đường tròn ( )C biết
6.AB CD
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có 2 ,CD AB phương
trình hai đường chéo của hình thang là : 4 0AC x y và : 2 0.BD x y Biết tọa độ hai điểm
,A Bdương và hình thang có diện tích bằng 36. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3 2
2 2 2 2
2 2 2 1 0
( , y ).
5 2 2 2 2 5 3( y)
x y x y
x
x xy y x xy y x
Câu 9 (1,0 điểm).Cho , ,x y z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện yz =1x . Chứng minh
2 2 2
1 1 1 3
.
(1 ) (1 ) (1 ) 4x y z
---------- Hết ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
Câu Nội dung Điểm
1a
(1,0 đ)
Cho hàm số 3 3 2y x x
• Tập xác định của hàm số là D = R .
• Sự biến thiên:
+ Giới hạn tại vô cực: lim ; lim
x x
y y
.
+ Đạo hàm:
2' 3 3; ' 0 1y x y x ;
0,25
+ Bảng biến thiên:
x -11
y‟ + 0 -0 +
y 4
0
+ Hàm số đồng biến trên ( ;-1) và (1; ); Hàm số nghịch biến trên (-1;1).
+ Hàm số đạt cực tiểu tại 1; 0ctx y ; Hàm số đạt cực đại tại d1; 4cx y
0,5
Đồ thị
Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận điểm uốn I(0;2) làm tâm đối xứng
0,25
1b Tìm m để phương trình: 3 3 1 0x x m có ba nghiệm phân biệt.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
(1,0 đ)
3
3
x 3x 1 0 (1)
3x+2 = m + 1
m
x
0,25
Ta có số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C ) và đường
thẳng y = m + 1. Phương trình (1) có 3 nghiêm phân biệt khi đường thẳng
y=m + 1 cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt
0,25
Dựa vào đồ thị ta có điều kiện: 0 1 4 1 3m m
Vậy ( 1;3)m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,5
2
(1,0 đ)
Giải phương trình sau trên tập số thực: 2x 13 4.3 1 0.x
2x 1 2x3 4.3 1 0 3.3 4.3 1 0x x 0,25
3 1
1
3
3
x
x
0,5
0
1
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={-1 ; 0}
0,25
3
(1,0đ)
Giải phương trình: 2sin3x.cos x 3cos2x sin 4x.
2sin 3x.cos x 3 cos 2x sin 4x.
sin4x sin 2x 3 cos 2x sin 4x
sin2x 3 cos 2x 0
0,5
sin(2x ) 0 2x (k )
3 3 6 2
k x k
Vậy phương trình có nghiệm
(k )
6 2
x k
0,5
4a
(0,5 đ)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2
1
g(x) x x 3 2x x 1.
2
Ta có TXĐ: 0;2D
2 2
3(1 x) 3
'(x) x 1 (x 1)(1 ),
2x 2x
'(x) 0 x 1
f
x x
f
0,25
5
(0) 1; (2) 1; (1)
2
f f f
Nên (x) (0) (2) 1
x D
Max f f f
.
5
min ( ) (1)
2x D
f x f
.
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
4b
(0,5đ)
Từ một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu.
Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 quả cầu lấy ra là một số chia hết cho 3.
Chọn hai quả cầu trong 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20 ta có 2
20C cách
Số phần tử của không gian mẫu là: 2
20 190C
0,25
Gọi A là biến cố: “tích 2 số ghi trên 2 quả cầu lấy ra là một số chia hết cho 3”
Trong các số từ 1 đến 20 các số chia hết cho 3 là 3;6;9;12;15;18.
Tích 2 số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 3, xảy ra các trường hợp sau
Trường hợp 1: Mộtsố chia hết cho 3 và một số không chia hết cho 3. Ta có 1 16 14C C
cách
Trường hợp 2: Cả hai số đều chia hết cho 3. Ta có 2
6C cách.
Nên số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 1 1 2
6 14 6. 99A C C C
Suy ra
99
( )
190
A
P A
Vậy xác suất để tích 2 số ghi trên 2 quả cầu là một số chia hết cho 3 là
99
190
0,25
5
(1,0 đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 060 , gọi M là trung
điểm của SB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM, SD.
0
0
2
0
D
, 60
.tan 60 3
3
. .sin 60
2
ABC
AC a SCA
SA AC a
a
S BA BC
3
. D D
1
.
3 2
S ABC ABC
a
V SAS
0,5
Gọi O là tâm của hình thoi 0,25
B
C
+
D
S
O
A
M
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
Ta có D
O
3
D / /(AMO) (SD, ) d(SD,(AMO)) d(D,(AMO)) MAO
AM
V
S d MO
S
3
D D . D
1 1 1 1
.
4 4 2 8 16
MAO MABC SABC S ABC
a
V V V V
Tam giác AMO có
2
O
1 1 15
A ; D ;
2 2 2 16
AM
a a
M SB a MO S a OA S
3a a 15
d(D,(AMO))
515
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD là
a 15
5
0,25
6
(1,0 đ)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( )C có tâm (1; 2)I , ( )C cắt
trục hoành tại A và ,B cắt đường thằng :3x+4 6 0y tại C và D. Viết phương
trình đường tròn ( )C biết D 6.AB C
Gọi bán kính của đường tròn (C) là R(R > 0)
Ta có d(I, AB)= d(I,Ox) = 2; d(I; CD) =d(I, ) = 1. Suy ra R > 2
0,25
2 2
2 2 2
2 4; D 2 1
D 6 2 4 2 1 6 ... 5 5
AB R C R
AB C R R R R
0,5
Vậy phương trình đường tròn (C) là 2 2( 1) (y 2) 5x 0,25
7
(1,0 đ)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân DABC có D 2AC B ,
phương trình hai đường chéo của hình thang là : 4 0AC x y và
D: 2 0.B x y Biết tọa độ hai điểm ,A B dương và hình thang có diện tích bằng
36. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang.
Gọi I là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Tọa độ I là nghiệm của hệ
4 0 3
(3;1)
2 0 1
x y x
I
x y y
0,25
Ta có D D
1 1 1 1
. 4
D 2 3 3 3
IAB AB ABC
IA IB AB
S S S
IC ID C
Nhận thấy AC, BD vuông góc với nhau nên
0,25
A B
D C
I
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
21 1S . 4 8
2 2
IAB IA IB IA IA IB
Gọi A(a; 4-a) (0<a<4)
2 2
5(ktm)
8 (a 3) (3 a) 8
1
a
IA
a
Suy ra A(1;3)
Gọi B(b;b-2)(b>2)
2 2
1( )
8 (b 3) (b 3) 8
5
b ktm
IB
b
Suy ra B(5;3)
0,25
2 (4; 4) (7; 3)
2 ( 4; 4) ( 1; 3)
IC IA C
ID IB D
Vậy A(1;3), B(5;3), C(7;-3);D(-1;-3)
0,25
8
(1,0 đ)
3 2
2 2 2 2
2 2 2 1 0
( , y ).
5 2 2 2 2 5 3( y)
x y x y
x
x xy y x xy y x
Điều kiện
1
2
y
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
5x 2x (2x+y) (x y) 2x 2x
2x 2x 5 (x+2y) (x y) 2 x 2
5x 2x 2x 2x 5 3x 3
y y y y
y y x y y
y y y y y
( dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = y và x, y dương)
Nên từ phương trình 2 ta có x = y
0,5
Thay y = x vào phương trình (1) ta có
3 2 3 2
2
2
2
2x x 2x 2x 1 0 (2x x 2x 1) ( 2x 1 1) 0
2(x 1)
(x 1)(2x x 1) 0
2x-1 1
2
(x 1)(2x x 1 ) 0
2x-1 1
1
2
2x x 1 0 (3)
2x-1 1
x
Với 1 1x y (thỏa mẵn điều kiện)
0,25
Ta có 2 2
1 2
x 2x 1 (x 1)(2x - 1) 0 2x 1 0
2 2x 1 1
x x
Nên phương trình (3) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1)
0,25
9 Cho , ,x y z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện xyz =1. Chứng
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7
(1,0 đ)
minh
2 2 2
1 1 1 3
(1 x) (1 ) (1 ) 4y z
x, y, z dương và xyz = 1 nên luôn tồn tại hai số cùng lớn hơn hoặc bằng 1 hoặc hai
số cùng nhỏ hơn hoặc bằng 1. Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó là x, y .
( 1)( 1) 0 1x y x y xy
0,25
2 2
2 2 2 2
1 1 2 2 2 1
(1 ) (1 ) (1 )(1 ) 1 2 2x 1 1
1 1 1 1
(1 x) (1 ) (1 ) 1 (1 z)
z
x y x y x y xy y xy z
z
y z z
.
0,5
Ta có
2
2 2 2
2 2 2
1 3 ( 1) 1 3
0
1 (1 ) 4 ( 1) 1 (1 z) 4
1 1 1 3
(1 ) (1 ) (1 ) 4
z z z
z z z z
x y z
Dấu „=‟ xảy ra khi x = y = z =1
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 42_thpt_ha_trung_thanh_hoa_1_5585.pdf