Câu 1 ( ID: 83062 )(4,0 điểm). Cho hàm số ( ) ( )
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
b.Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) tại điểm có hoành độ vuông góc với
đường thẳng
Câu 2 ( ID: 83066 ) (2,0 điểm).
a.Giải phương trình: √ ( ) √
b.Giải phương trình: ( ) ( )
7 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT Cù Huy Cận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> - Học là thích ngay! 1
SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN LẦN 1 NĂM 2015
MÔN THI TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( ID: 83062 )(4,0 điểm). Cho hàm số ( ) ( )
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
b.Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) tại điểm có hoành độ vuông góc với
đường thẳng
Câu 2 ( ID: 83066 ) (2,0 điểm).
a.Giải phương trình: √ (
) √
b.Giải phương trình: ( ) ( )
Câu 3 ( ID: 83067 ) (2,0 điểm). Tính ∫ (
)
Câu 4 ( ID: 83069 ) (2,0 điểm).
a.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3]
b.Gọi A là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6. Chọn
ngẫu nhiên 3 số từ A, tính xác suất để trong 3 số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 5.
Câu 5 ( ID: 83072 ) (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SB và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SBD).
Câu 6 ( ID: 83077 )(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có
điểm A thuộc đường thẳng , điểm ( ), M là điểm thuộc đoạn BC sao
cho MB=3MC, đường thẳng đi qua D và M có phương trình là . Xác
định tọa độ tọa độ của đỉnh A, B biết điểm B có tung độ dương.
Câu 7 ( ID: 83079 ) (2,0 điểm). Cho hình hành ABCD có
( ) ( ) ( ). Tìm tọa độ đỉnh D và tính góc giữa hai véc tơ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ .
Câu 8 ( ID: 83083 ) (2,0 điểm). Giải hệ phương trình:
{
√
(√ )(√ ) ( )√
( )
Câu 9 ( ID: 83086 ) (2,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:
( ) ( )
>> - Học là thích ngay! 2
Lời giải
Câu 1(2,0 đ)
( ) ( )
Ta có: ( )
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 là ( ) (0,5đ)
Tung độ tiếp điểm là: (0,5đ)
Phương trình tiếp tuyến là ( )( ) ( )
(0,5đ)
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( )
(0,5 đ)
Câu 2: (2,0 đ)
a.Giải phương trình
√ (
) √
√ √ (0,25đ)
√ √
√ ( ) ( )( ) (0,25đ)
( )( √ )
[
√
[
(
)
[
( ) (0,25đ)
Vậy PT có 4 họ nghiệm
( ) (0,25đ)
b. Giải phương trình ( ) ( )
ĐK: (0,25đ)
PT √ ( ) (0,25đ)
√
>> - Học là thích ngay! 3
[
( ) (0,25đ)
Vậy PT có nghiệm (0,25đ)
Câu 3 (2,0 đ)
Tính ∫ (
)
Ta có: ∫ (
) ∫
∫
(0,5đ)
=
∫
(0,5đ)
=
∫ ( )
(0,5đ)
=
(0,5đ)
Câu 4: (2,0 đ)
a.Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [1;3]
+) Ta có: (0,25đ)
[
(0,25đ)
( ) (
)
( ) (0,25đ)
Giá trị lớn nhất (
)
(0,25đ)
Giá trị nhỏ nhất ( )
b. Số phần tử của A là
(0,25đ)
Số các số thuộc A không có chữ số 5 là:
(0,25đ)
Số các số thuộc A có mặt chữ số 5 là 60 – 24 = 36
Chọn 3 số tự nhiên từ tập A, số phần tử của không gian mẫu ( )
(0,25đ)
B là biến cố 3 số được chọn có đúng 1 số có mặt chữ số 5, ( )
Xác suất của biến cố B là:
(0,25đ)
Câu 5: (2,0 đ)
>> - Học là thích ngay! 4
(0,5đ)
+) Tính thể tích khối chóp:
Ta có:
( )
( ( )) ( ) ̂
√ ( )
Thể tích
√
( ) (0,5đ)
+) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến (SBD)
Gọi O = AC ∩ BD, ta có {
=> BD (SAC)
Kẻ AH SO ta có {
=>AH (SBD)
( ( ))
Kẻ GK HM, ta có GK // AH => GK (SBD) (0,5đ)
( ( ))
Gọi M là trung điểm SD ta có
( ( ))
( ( ))
Ta có ( ( ))
√
√
√
(dvdd) (0,5đ)
Câu 6 (2,0 đ)
B
C
O
G
D
M
S
K H
A
>> - Học là thích ngay! 5
Gọi ( ) thuộc .
Gọi
Ta có ( ) nên
=> ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ (0,5đ)
Gọi ( )
Ta có ⃗⃗⃗⃗ ( ) ⃗⃗⃗⃗ ( )
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ {
{
(0,5đ)
=> (
) . I thuộc DM nên
Vậy tọa độ ( )
M thuộc BC và DM nên tọa độ M có dạng (u; 3u+18). (0,5đ)
Ta có MB = 3 MC nên ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ . Gọi B = (a; b)
Ta có ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( )
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ( ) ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ {
=> ( )
Ta có ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( )
ABCD là hình chữ nhật nên ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗
( )( ) ( )( )
[
(0,5đ)
C
D
A
M
I
B
>> - Học là thích ngay! 6
Câu 7 (2,0 đ)
+) Gọi D (x;y;z). Ta có:
⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ( ) ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) (0,5đ)
ABCD là hình bình hành ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ {
{
Vậy ( ). (0,5đ)
+) Ta có ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ( )
( ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗
√ √
(0,5đ)
=>( ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ) (0,5đ)
Câu 8 (2,0đ)
{
√ ( )
(√ )(√ ) ( )√
( )
ĐK:{
Từ (1) suy ra √
Xét hàm số: ( ) ( ). Ta có ( ) .
Xét hàm số đồng biến trên ) nên ( ) (√ ) √
(0,5đ)
Thế vào PT (2) ta có
( )√
( )( √
)
[
√
(0,5đ)
+) Với
+) Với √
√
( ) ( ) √
(0,5đ)
Ta có: ( ) đồng biến trên R nên ( ) (√
)
>> - Học là thích ngay! 7
√
[
√
√
( )
Với
√
√
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm ( ) và (
√
√
)
Câu 9 (2,0 đ)
Ta có:
( )
( )
(0,5đ)
Ta có:
. Đặt (0,5đ)
Xét hàm số
( )
( )
( ) [
( )
(0,5đ)
+) Ta có:
( ) ( )
+ Vậy GTLN của P bằng
{
+ GTNN của P bằng 4 {
(0,5đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 35_truong_thpt_cu_huy_can_ha_tinh_639.pdf