Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y = m x
3
+ (m-1)x
2
+ (2-3m)x + 1 (Cm)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C
2
) khi m = 2
b. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dương
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
(d): x – y – 3 = 0
7 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y =
m x
3
+ (m-1)x
2
+ (2-3m)x + 1 (Cm)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C2) khi m = 2
b. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dương
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
(d): x – y – 3 = 0
Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình log4 (x-1)
2
+ log2x = 1
Câu 3 (1 điểm) Tìm 1 nguyên hàm của hàm số f(x) =
biết rằng F(
) = 1
Với F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x))
Câu 4 (1 điểm)
a. Cho đa thức P(x) = (1+x) + 2(1+x)2 + 3(1+x)3 +....+20(1+x)20. Tìm hệ số của số hạng
chứa x15 trong khai triển đa thức của P(x).
b. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x) = (x-6)√ trên [0;3]
Câu 5 (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ 2y – 5z – 3 = 0 và
2 điểm A(2;1;1), B(3;2;2). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua 2 điểm A, B và vuông góc với
mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm) Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ở A, AB = a, AC = 2a. Đỉnh S
cách đều A, B, C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): x – y + 1 - √ = 0 và điểm
A(-1;1). Viết phương trình đường tròn (C) qua A, gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 8 (1 điểm) Giải hệ phương trình {
√ √
Câu 9 (1 điểm) Giả sử x và y không đồng nhất bằng 0. Chứng minh:
-2√ – 2
√ –
HẾT
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƢỜNG THPT CHUYÊN
LƢƠNG VĂN CHÁNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 1 NĂM 2015
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. (1 đ) khi m = 2 ta có y =
x
3
+ x
2 – 4x + 1
- TXĐ: D = R
- Sự biến thiên: y’ = 2x2 + 2x – 4; ý = 0 [
0,25
Hàm số giảm trên (-2;1) và tăng (-
- Giới hạn:
y = - ;
= + 0,25
- Bảng biến thiên : 0,25
x -2 1
y’ + 0 - 0 +
y
- Hàm số đạt cực đại tại x = -2; yCd =
và đạt cực tiểu tại x = 1; yCT =
- Đồ thị 0,25
b. (1đ)
Ta có y’ = mx2 + 2(m-1)x + 2 – 3m ; kd = 1
Từ yêu cầu bài toán dẫn đến: y’.kd = -1 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt. 0,25
mx2 + 2(m-1)x + 3 – 3m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt 0,25
{
{
{
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
Vậy
0,25
Câu 2: Giải phƣơng trình
ĐK: {
PT log2| | = log2 2– log2x log2| | = log2
| |
[
[
0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = 2 0,25
Câu 3:
Đặt u = cosx; du = - sinxdx 0,25
F(x) = ∫
dx = - ∫
= - ∫
0,25
=
+ C =
+ C 0,25
F(
) = 1
(
)
+ C = 1 -1 + C = 1
Vậy nguyên hàm cần tìm là F(x) =
+ 2 0,25
Câu 4
a. Viết lại P(x) = [(1+x)+2(1+x)2 + 3(1+x)3 +...+14(1+x)14] + 15(∑
) +
16(∑
)+ ...+20(∑
) 0,25
Từ đó suy ra hệ số của số hạng chứa x15
a15 = 15
+ 16
+ 20
= 400995 0,25
b. Ta có f’(x) =
√
f’(x) = 0 [
[ ]
[ ]
0,25
f(1) = -5√ ; f(0) = -12
f(2) = -8√ ; f(3) = -3√
[ ]
f(x) = f(0) = -12 ;
[ ] f(x) = f(3) = -3√ 0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
Câu 5
Ta có {
→
→ [
→
→ ] =(-7;6;1) 0,25
Mp (Q) qua A, B và vuông góc (P) nên nhận
= (-7;6;1) làm véc tơ pháp tuyến 0,25
Pt mp (Q): - 7(x-2) + 6(y -1) + (z-1) = 0 0,25
Vậy phương trình tổng quát của mp (Q) 7x – 6y – z – 7 = 0 0,25
Câu 6:
Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của AB, AC, và BC
Ta có tam giác SAB cân suy ra SM
HM // AC AB AB
Và [(SAB), (ABC)] = SMH = 600
Tương tự AC (SNH) SH (2) 0,25
Từ (1) và (2) (ABC)
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
Ta có SH = MH. tan 600 =
√ = a√ 0,25
SABC =
AC.AB = a
2
0,25
Vậy V =
.SH. SABC =
√
a
3
(đvdt) 0,25
Câu 7
Gọi M là trung điểm của 0A thì M (-
Ta có
→ = (-1;1) là véc tơ pháp tuyến của trung trực của đoạn OA, do đó trung trực của
đoạn OA có phương trình:
(-1)(x+
+ (y -
= 0
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực này, nên ta có:
I(x0; x0 + 1) . Theo bài ra ta có:
IA = d(I;d) √ =
| √ |
√
2
[
0,25
+ Khi thì bán kính R của (C) là R = 1
+ Khi thì bán kính R của (C) là R = 1 0,25
Vậy có 2 đường tròn cần tìm là x2 + (y-1)2 = 1, (x+1)2 + y2 =1 0,25
Câu 8:
Hệ pt {
√ √
ĐK: x,y -1 0,25
Pt (1) (x +y)
3
– 8 + 6 – 3xy (x+y) + 3(y-1)(x-y) = 0
(x+y – 2) (x2 + y2 + 2xy + 2x + 2y+ 4) – 3(x+y-2)(xy + y + 1) = 0
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
(x+y -2) [x2 – xy + y2 + 2x – y + 1] = 0
[
– –
0,25
Pt (*) x2 + (2-y)x + y2 – y + 1 = 0 , -3y2 0
Trường hợp y = 0 thì x = -1, không phải là nghiệm của hpt
Với y = 2 –x thay vào (2) ta được
2√ + 2√ = x2 – 2x + 1
(2√ – x – 1) + (2√ + x – 3) = x2 – 2x - 3
(x2 – 2x - 3) (1+
√
+
√
) = 0 0,25
(x2 – 2x - 3) = 0 [
Đối chiếu với điều kiện, hpt có nghiệm (-1;3) và (3; -1) 0,25
Câu 9:
Nếu y = 0 khi đó x ta có
= 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng 0,25
Nếu y khi đó -2√ – 2
2√ – 2
-2√ – 2
2√ – 2 (1) 0,25
Đặt
= tan t, khi đó -2√ – 2
2√ – 2
(1) -2√ – 2 cos2 t (4tan t - 4 ) 2√ – 2
-2√ – 2 2 sin 2t – 4cos2 t 2√ – 2
-√ – 1 sin 2t – 2 cos2 t √ – 1
-√ sin 2t + 1 - 2 cos2 t √
-√ sin 2t – cos 2t √
-√ √
) √
) 0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7
Vì (2) đúng suy ra đpcm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 48_thpt_chuyen_luong_van_chanh_phu_yen_3236.pdf