Câu 1 ( ID: 82069 ) (4,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (H).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.
b) Tìm để đường thẳng cắt (H) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2 ( ID: 82070 ) (2,0 điểm)
a) Giải phương trình √ .
b) Giải phương trình
8 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> - Học là thích ngay! 1
Câu 1 ( ID: 82069 ) (4,0 điểm) Cho hàm số
có đồ thị (H).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.
b) Tìm để đường thẳng cắt (H) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2 ( ID: 82070 ) (2,0 điểm)
a) Giải phương trình √ .
b) Giải phương trình
Câu 3 ( ID: 82071 ) (2,0 điểm)Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
với [ ]
Câu 4 ( ID: 82072 ) (2,0 điểm)
a) Cho là số tự nhiên thỏa mãn
. Tìm số hạng chứa trong khai triển
.
b) Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng (các viên bi có kích thước
giống nhau, chỉ khác nhau về màu). Người ta chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó.
Tính xác suất để 4 viên bi chọn ra không có đủ cả ba màu.
Câu 5 ( ID: 82073 ) (2,0 điểm) Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng . Gọi M là trung điểm của
BC. Tính thể tích khối chóp và cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng và
Câu 6 ( ID: 82074 ) (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
. Chứng minh rằng điểm nằm trong Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt tại A, B sao cho M là trung điểm của AB.
Câu 7 ( ID: 82075 ) (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC
vuông tại A. Gọi M là trung điểm của đoạn BC, G là trọng tâm tam giác ABM, là
điểm nằm trên đoạn MC sao cho Viết phương trình đường thẳng AB của tam giác
ABC biết đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 4 và phương trình đường thẳng là
.
Câu 8 ( ID : 82076 ) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình
{
√ √
Câu 9 ( ID: 82077 ) (2,0 điểm) Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
√
√
√
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH ĐỀ TH THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn Toán
Thời gian 180 phút
>> - Học là thích ngay! 2
Đáp án
Câu 1: (2,0 đ)
1a (2,0 đ)
+ Tập xác định: (0,25đ)
+ Sự biến thiên
(0,25đ)
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và . (0,25đ)
+ Hàm số không có cực trị.
+ Giới hạn: (0,25đ)
-
=> Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
-
=> Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
+ Bảng biến thiên: (0,5đ)
+ Đồ thị:
Giao điểm của (H) với Ox là ,
giao điểm của (H) với Oy là (0,25đ)
Đồ thị nhận làm tâm đối xứng
𝑥
𝑦
1
𝑦′
>> - Học là thích ngay! 3
1b (2,0 đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của và (H) là
(0,5đ)
Với ĐK
(0,5đ)
Vì không là nghiệm của (2) nên (d) cắt (H) tại hai điểm phân biệt
khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm phân biệt.
(0,5đ)
[
√
√
(0,5đ)
Câu 2:
2.1 (1,0 đ) √
( √ ) (0,25đ)
[
√
(0,25đ)
(1)
(0,25đ)
(2)
√
(
)
[
(0,25đ)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
.
2.2 (1,0đ)
*
(0,5đ)
y
1
-1
-1
O 1
x
>> - Học là thích ngay! 4
[
(0,5đ)
Câu 3: (2,0đ)
(0,5đ)
*
(0,5đ)
(0,5đ)
Vậy [ ] đạt được khi
[ ] đạt được khi (0,5đ)
Câu 4 (2,0đ)
4.1(1đ)
(0,25đ)
*
. Đối chiếu điều kiện ta có (0,25đ)
Số hạng tổng quát
(0,25đ)
Số hạng này không chứa khi giá trị thỏa mãn {
(0,25đ)
Vậy số hạng không chứa trong khai triển trên là
4.2 (1đ)
Gọi T là phép thử: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp
=>Số phần tử của không gian mẫu là
(0,25đ)
Gọi A là biến cố: “ 4 viên bi chọn ra không có đủ cả ba màu”
Khi đó biến cố ̅ là: “4 viên bi chọn ra có đủ cả ba màu” (0,25đ)
TH1: 4 viên bi được chọn có 2 bi đỏ, 1 bi trắng và 1 bi vàng
=> Số cách chọn là
TH2: 4 viên bi được chọn có 1 bi đỏ, 2 bi trắng và 1 bi vàng
=> Số cách chọn là
TH3: 4 viên bi được chọn có 1 bi đỏ, 1 bi trắng và 2 bi vàng
=> Số cách chọn là
>> - Học là thích ngay! 5
=> ̅
(0,25đ)
Do đó: ̅
̅
̅
(0,25đ)
Câu 5 (1đ)
+Vẽ hình ý tính thể tích đúng
(0,25đ)
Ta có:
(đvdt) (0,25đ)
=>
(đvtt)
Vậy
(đvtt) (0,5đ)
Kẻ SH ⊥ MD (H ∊ MD), mà SA ⊥ MD => (SAH) ⊥ MD => AH⊥MD (0,25đ)
Do đó ( ̂ ) ̂ ̂ (0,25đ)
Ta lại có
√
√
(0,25đ)
=>
√
√
(0,25đ)
Vậy cosin góc giữa hai mặt phẳng và bằng
Câu 6 (2,0 đ)
có tâm bán kính (0,5đ)
√ => Điểm M nằm trong (0,5đ)
Đường thẳng Δ qua M cắt (C) tại A, B sao cho M là trung điểm của AB có véc tơ pháp tuyến
là ⃗⃗⃗⃗ ⃗ (0,5đ)
S
D
C M
H
B
A
>> - Học là thích ngay! 6
Phương trình của Δ là: . (0,5đ)
Câu 7: (1,0đ)
+ Gọi N là trung điểm của AB thì MN là trung trực của đoạn AB do đó
Nên G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD, mà góc ̂ nên ̂
(0,5đ).
+
√
√ .
Gọi tọa độ điểm ta có:
√ √ √ (0,25đ)
[
(0,25đ)
+ Ta có:
̂
√
(0,5đ)
Gọi vec tơ pháp tuyến của AB là ⃗
̂ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗
√ √
√
=>
*
Với b =0 chọn a =1, phương trình cạnh AB là (0,25đ)
Với chọn , phương trình cạnh AB là:
Vậy phương trình cạnh AB là (0,25đ)
Câu 8: (2,0 đ)
M
C
D
N
B
G
A
>> - Học là thích ngay! 7
{
√ √
ĐK:
.
(1) √
√ [
√
(0,5đ)
Với thay vào (2) ta được:
[
√
(0,25đ)
Từ đó, tìm được các nghiệm là
√
√
(0,25đ)
+ Với √ thay vào (2) ta được: (0,5đ)
√
√ √
√ √
{
*
(0,25đ)
Từ đó, tìm được các nghiệm là là
Vậy hệ có các nghiệm là
√
√
(0,25đ)
Câu 9 (2,0đ)
Ta có √ √
= √ (
)
(0,5đ)
√
√
Chứng minh tương tự (0,25đ)
√
√
>> - Học là thích ngay! 8
√
√
Do đó
√
Đặt (Do √ (0,25đ)
Suy ra √
. Xét hàm số (0,25đ)
√
[
√
√
√
Lại có: √ √ √ √ √ [
=> [ liên tục trên [ (0,25đ)
=> Hàm số đồng biến trên [
=> √ (0,25đ)
Vậy √ đạt được khi (0,25đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 18_so_giao_duc_va_dao_tao_tinh_bac_ninh_4715.pdf