Câu 1 (2,0 điểm)
Cho hàm số ( ) ( ), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( ) khi .
b) Tìm các giá trị để ( ) có hai điểm cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của ( )
đến đường thẳng thẳng (d) bằng √ .
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình ( ) ( √ ).
b) Giải phương trình ( ) .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân ∫
( )
.
9 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn thi: Toán – Lần thứ 2 - Trường THPT Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ
VINH HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: Toán – Lần thứ 2
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Năm học 2014 - 2015 ----------- Ngày 29.3.2015 ------------
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho hàm số ( ) ( ), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( ) khi .
b) Tìm các giá trị để ( ) có hai điểm cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của ( )
đến đường thẳng thẳng (d) bằng √ .
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình ( ) ( √ ).
b) Giải phương trình (
) .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân ∫
( )
.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Gọi là hai nghiệm phức của phương trình
; M, N lần lượt là các
điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Một tổ có 7 học sinh (trong đó có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam). Xếp ngẫu nhiên 7
học sinh đó thành một hàng ngang. Tìm xác suất để 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau.
Câu 5 (1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (3;6;7) và mặt phẳng ( )
. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và
(S).
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; ̂ , M
là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’và khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng (BMB’).
Câu 7 (1,0 điểm).
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABC vuông tại A và D; diện tích hình thang bằng
6; CD =2AB, B(0;4). Biết điểm I(3;-1), K(2;2) lần lượt nằm trên đường thẳng AD và DC. Viết
phương trình đường thẳng AD biết AD không song song với các trục tọa độ.
Câu 8 (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình {
√ ( ) √
√
√ √ √
( )
Câu 9 (1,0 điểm)
Cho các số thực dương thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
√
.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 3
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Tập xác định:
Đạo hàm: hoặc (0,25đ)
Khoảng đồng biến: ( ) ( ). Khoảng nghịch biến: ( )
Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại ; (0,25đ)
Đạt cực đại tại
Bảng biến thiên: (0,25đ)
Đồ thị: (Hs có thể lấy thêm điểm ( ) ( ) ( )) (0,25đ)
b) (1,0 điểm)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 4
( ) (0,25đ)
Điều kiện để hàm số có hai cực trị là .
Tọa độ hai điểm cực trị: A (0;2) và ( ) (0,25đ)
+ A là điểm cực tiểu. Khi đó ( ) √ (loại) (0,25đ)
+ : B là điểm cực tiểu. Khi đó:
( ) √ *
[
( )
( )
(0,25đ)
Đáp số:
Câu 2 (1,0 điểm)
a) (0,5đ)
Phương trình đã cho tương đương với
√ ( ) √
√
(0,25đ)
(
) (
)
+
( ).
+
( ) (0,25đ)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
b) (0,5 điểm)
Điều kiện: . Phương trình đã cho tương đương với
. Đặt
(0,25đ)
[
( )
Với (tmđk) (0,25đ)
Đáp số
Câu 3 (1,0 đ)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 5
∫
( )
∫
( )
(0,25đ)
Đặt
∫
( )
∫
( )
∫
∫
( )
(0,25đ)
( )
(0,25đ)
( ) (
)
( ) (0,25đ)
Câu 4 (1,0 đ)
a) (0,5đ)
Phương trình đã cho có nên có hai nghiệm √ (0,25đ)
Từ đó ( √ ) ( √ ) √ . (0,25đ)
Đáp số: √
b) (0,5đ)
Gọi A là biến cố “3 học sinh nữ cạnh nhau”
+ Số biến cố đồng khả năng: Xếp 7 học sinh ngẫu nhiên, có số hoán vị là 7!
+ Số cách xếp có 3 học sinh nữ cạnh nhau:
Coi 3 học sinh nữ là 1 phần tử, kết hợp với 4 học sinh nam suy ra có 5 phần tử, có 5! Cách sắp
xếp.
Với mỗi cách xắp xếp đó lại có 3! Cách hoán vị 3 học sinh nữ. Vậy có 5! 3! Cách sắp xếp.
(0,25đ)
+ Xác suất của biến cố A là: ( )
( ( ) ) (0,25đ)
(Cách 2: ----------- 7 vị trí. Xếp 3 nữ cạnh nhau có 5 cách: (123)(567). Mỗi cách sếp lại có 3!
Cách hoán vị 3 nữ. Có 4! Cách hoán vị 4 nam. Vậy ( )
)
Câu 5 (1,0 đ)
Mặt cầu (S) có tâm I có bán kính ( ( ))
(0,25đ)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 6
Phương trình mặt cầu (S): ( ) ( ) ( ) (0,25đ)
Đường thẳng (d) qua I và vuông góc với (P) có phương trình {
( ) (0,25đ)
Giả sử ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) (0,25đ)
Câu 6 (1,0 đ)
( ) là đường cao của hình lăng trụ
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ lên (ABC) => ̂ (0,25đ)
√
√
√
(0,25đ)
=>
√
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 7
( ( )) ( ( )) ( ))
(0,25đ)
√
Do ( ) nên vuông tại B
=>
√
√
Suy ra ( ( ))
√
√
(0,25đ)
(Cách 2: ( ( )) ̂
√
)
Câu 7 (1,0đ)
Vì AD không song song các trục tọa độ nên gọi véc tơ pháp tuyến của AD là ⃗ ( ) ;
suy ra: Phương trình AD: ( ) ( )
Phương trình AB: ( )
( ) ( )
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 8
=
√
√
.
√
√
( ) [
√
(0,25đ)
Đáp số: ( √ ) √
( √ ) √ (0,25đ)
Câu 8:
{
√ ( ) √
√ ( )
√ √ √
( )
( )
Điều kiện: √ √ (0,25đ)
(1) √( ) √
√(√
)
Xét hàm số ( ) √ . Ta có ( )
√
, suy ra ( )
đồng biến , suy ra √
(0,25đ)
Thay vào (2) ta có
√ √ ( ) ( ) √( ) ( )
√
Do không thỏa mãn nên chia cả 2 vế cho √ ta được:
√
√
√
Đặt
√
√
√ √ {
( )
.
Với
√
√
[
√
√
[
Đáp số ( ) ( ) (
)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn tốt nhất! 9
Câu 9 (1,0 đ)
Ta có
(
)
Đặt
(0,25đ)
Ta có:
√(
)
( )
√
với
( )
√( )
( )
Nhận xét:
√( ) √(
)
√
√( )
√
Và
( )
. Do đó ( )
√
. (0,25đ)
Từ đó ( ) đồng biến (
+ ( ) (
)
√
(0,25đ)
Đáp số:
(
+
√
(0,25đ)
------------- Hết ---------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 67_thpt_luong_the_vinh_lan_2_9734.pdf