Câu 1 ( ID: 79218 ). (4,0 điểm)
Cho hàm số y =2 x
3
– 3x
2
+ 1 (C )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc nhỏ
nhất.
Câu 2 ( ID: 79219 ) (2,0 điểm)
Giải phương trình sau: cos 2x + cos x(2tan
2
x – 1) = 2
Câu 3 ( ID: 79220 ) (2,0 điểm)
Giải bất phương trình sau:
212
2 log (2 1) log (3 1) 3 xx
6 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử quốc gia môn Toán - Trường THPT Nghi Sơn Thanh Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
1
TRƯỜNG THPT NGHI SƠN
THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015
Môn: Toán
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( ID: 79218 ). (4,0 điểm)
Cho hàm số y =2 x3 – 3x2 + 1 (C )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc nhỏ
nhất.
Câu 2 ( ID: 79219 ) (2,0 điểm)
Giải phương trình sau: cos 2x + cos x(2tan2 x – 1) = 2
Câu 3 ( ID: 79220 ) (2,0 điểm)
Giải bất phương trình sau:
2 1
2
2log (2 1) log (3 1) 3x x
Câu 4 ( ID: 79221 ) (2,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển nhị thức 2 10
3
1
( 3 )x
x
Câu 5 ( ID: 79222 ) (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm 0, cạnh bằng a. Góc
DAB = 120
0
. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
(SBD) và mặt đáy bằng 600 .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ
A đến (SBC).
Câu 6 ( ID: 79223 ) (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng
(P) lần lượt có phương trình (d)
1 2 1
1 2 1
x y z
, (P) 2x + y + z + 2 = 0. Tìm A là
giao điểm của (d) và (P), viết phương trình đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc
của (d) trên mặt phẳng (P).
Câu 7 ( ID: 79224 ) (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 0xy, cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng
chứa trung tuyến kẻ từ A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình 3x + 5y – 8 =
0; x –y -4 = 0. Đường thẳng qua A vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC tại điểm thứ hai là D(4;-2). Viết phương trình các đường thẳng AB, AC biết
rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
Câu 8 ( ID: 79225 ) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
3 2
2 2
2 12 25 18 92 9) 4
3 1 3 14 8 6 4
y y y x x
x x x y y
Câu 9 ( ID: 79226 ) (2,0 điểm) Cho
1
1; y,z 1
4
x sao cho xyz = 1. Tìm GTNN của
biểu thức:
P =
1 1 1
1 1 1x y z
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
2
ĐÁP ÁN
Câu 1:
1. (2 điểm) ( HS tự làm)
2. (2 điểm)
y’ = 6x2 – 6x = 6(x- 2
1 3 3
)
2 2 2
1,0
Tiếp tuyến có hệ số góc Min bằng
3
2
khi x =
1 1
y
2 2
x 0,5
PTTT: y =
3
2
(x -
1
2
) +
1
2
=
3
2
x +
5
4
0,5
Câu 2:
ĐK : cos x 0
22sin
(1) cos 2 cos 2
cos
x
x x
x
0,25
2
22sin cos 1 2sin
cos
x
x x
x
0,25
2
1
2sin ( 1) 1 cos
cos
x x
x
22(1 cos )(1 cos ) (1 cos )cosx x x x 0,25
2(1 cos )[2(1 cos ) cos 0x x x 0,25
2
cos 1
cos 1
1
cos2cos 5cos 2 0
2
x
x
xx x
0,5
2
3
x k
x k
0,5
Câu 3:
Đk x >
1
2
0,25
2 1
2
2log (2 1) log (3 1) 3x x
22 2log (2 1) log (3 1) 3x x 0,25
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
3
2 2
2
(2 1) (2 1)
log 3 0 8
3 1 3 1
x x
x x
0,5
2
1
2
4 28 7
0
3 1
x
x x
x
0,5
1 7 2 14
( ; )
2 2
x
0,5
Câu 4:
Ta có
10
2 10 10 2
103 3
0
1 1
( 3 ) ( ) ( 3 )k k kx C x
x x
0,5
1
(10 ) 2
10 2 3
1 10 103
1
( ) ( 3 ) ( 3) ( )
k k
k k k k k
kT C x C x
x
0,5
Số hạng chứa x6 khi
1
(10 ) 2 6 4
3
k k k 0,5
Hệ số cần tìm bằng 4 4103C 0.5
Câu 5:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD SO BC
SAC SBD
0,25
Kẻ 0(SOK) (( ),(ABCD)) 60OH BC BC SBC SKO 0,25
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
4
23
2
2
ABCD ABC
a
S S 0,25
3
.
3 3 3
4 4 8
S ABCD
a a a
OK SO V (ĐVDT) 0,25
A ( ) ( ,( )) 2 (O,(SBC))O SBC C d A SBC d 0,25
( ) ( )
( ) ( ) K ( ) (O,(SBC)) OH
SBC SOK
SBC SOK S OH SBC d
OH SK
0,25
2 2 2
1 1 1 3 3
(A,(SBC))
8 4
a a
OH d
OH OK OS
0,25
3
d(A,(SBC))
4
a
0,25
Câu 6:
A = (d)
1
2 2
( ) (0; 4;2)
1
2 2 0
x t
y t
P A
z t
x y z
0,5
M(1;-2;1) (d)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên (P)
(MH)
1 2
(1; 2;1)
( ) 2
(2;1;1)
1
x t
quaM
MH y t
vtcp
z t
0,5
H =
1 2
2 5 1
( ) (0; ; )
1 2 2
2 2 0
x t
y t
MH P H
z t
x y z
0,5
0(0; 4;2)
(d') (d') 43 3
(0; ; )
22 2
xquaA
y t
vtcpAH
z t
0,5
Câu 7:
Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm của tam giác ABC, K là giao của
AD và BC, E là giao của BH và AC 0,25
M là giao của AM và BC nên M(
7 1
; )
2 2
0,25
AD vuông góc BC và đi qua D nên có phương trình x + y – 2 = 0
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
5
A là nghiệm của hệ
3 5 8 0
(1;1)
2 0
x y
A
x y
0,25
K là nghiệm của hệ
4 0
(3; 1)
2 0
x y
K
x y
0,25
Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK = KCE , MÀ BDA = KCE
Suy ra BHK = BDA nên K là trung điểm của HD nên H(2;4)
Vì B thuộc BC suy ra B(t;t-4) suy ra C(7-t;3-t) 0,25
Mặt khác HB vuông góc với AC nên
7( )
. 0
2
t l
HB AC
t
0,25
B(2;-2), C(5;1) 0,25
AB: 3x + y – 4 = 0; AC: y -1 = 0 0,25
Câu 8:
Đk:
2
1
3
6 4 0
x
y y
0,25
Xét phương trình 2y3 + 12y2 + 25y + 18 = (2x+9) 4x (1)
2y
3
+ 12y
2
+ 25y + 18 = (2x+9) 4x
32( 2) ( 2) 2( 4) 4 4y y x x x 0,25
3 2( ) 2 '( ) 6 1 0f t t t f t t
(1)
2
2
( 2) ( 4) 2 4
4
y
f y f x y x
x y y
0,25
22 2
3 2 24 4
3 1 6 3 14 8 03 1 3 14 8
2 12 25 18 2 9
6 4
x x y y
x x x xx x x
y y x
y
y
y
0,25
2
2
4
( 3 1 4) ( 6 1) 3 14 5 0
x y y
x x x x
0,25
24
3( 5) 5
(3 1) 0
( 3 1 4) ( 6 1)
x y y
x x
x
x x
0,25
24
3 1
( 5)[ (3 1)] 0
( 3 1 4) ( 6 1)
x y y
x x
x x
5
1
x
y
0,25
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
6
3 1 1
(3 1) 0,
3( 3 1 4) ( 6 1)
x x
x x
Vậy hệ có nghiệm x = 5; y = 1 0,25
Câu 9:
Ta có:
1 1 2 1 2 1 2
11 1 11 1 11
P
y z xyz yz yz
yz
0,5
Đặt
2
2
1 2
1 2 ( )
1 1
t
t yz t P f t
t tx
0,5
2 2 2
2 2
'( ) 0
( 1) (1 )
t
f t
t t
0,5
f
22
( ) (2)
15
t f 0,25
Suy ra Min P =
22 1
; 2
15 4
x y z 0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21_thpt_nghi_son_8219.pdf