Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y = (1), m là tham số thực
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1
b. Tìm m để đường thẳng d: y = x + 2 cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt A, B sao
cho diện tích tam giác OAB bằng √ (O là gốc tọa độ)
8 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y =
(1), m là tham số thực
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1
b. Tìm m để đường thẳng d: y = x + 2 cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt A, B sao
cho diện tích tam giác OAB bằng √ (O là gốc tọa độ)
Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình 2 sin2x + √ sin2x – 2 = 0
Câu 3 (1 điểm) Tính tích phân I = ∫
( )
Câu 4 (1 điểm)
a. Giải phương trình log2(9
x
– 4) = xlog2 3 + √ √
b. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác
suất để số được chọn có chữ số hàng đơn vị và hàng chục đều là chữ số chẵn.
Câu 5 (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y – z +8 = 0 và
điểm A(2;2;3). Viết phương trình mặt cầu (S), đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và có
tâm thuộc trục hoành.
Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ̂ = 600. Cạnh
bên SD = a√ . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD
sao cho HD = 3 HB. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính
khoảng cách giữa 2 đường thẳng CM và SB.
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường cao và đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình là x – 3y = 0 và x + 5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường
thẳng : x + y – 2 = 0 và có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm của tam giác ABC, biết
đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(-2;6).
Câu 8 (1 điểm) Giải hệ phương trình {
( )
√ ( )√
Câu 9 (1 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x > y và (x +z)(z+y) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P =
( )
( )
( )
HẾT
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
TRƢỜNG THPT HỒNG QUANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 KỲ THI
THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN: 180 phút (không kể thời gian phát
đề)
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. (1 đ)
- TXĐ: D = R\{1}
- Sự biến thiên: y’ =
( )
, y’ <0, x
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ) ( ) 0,25
- Giới hạn:
= - ; = + ; = 2; = 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2 0,25
- Bảng biến thiên : 0,25
x 1
y’ - 0 -
y
2
2
- Đồ thị 0,25
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;-1); cắt trục hoành tại điểm (-
;0)
Đồ thị nhận điểm I(1;2) làm tâm đối xứng
b. (1đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số (1) là
( ) Điều kiện x
( ) ( )( ) ( )
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình (3)
có 2 nghiệm phân biệt khác 1. Điều kiện cần và đủ là:
{
{
{
0,25
Khi đó gọi các nghiệm của phương trình (3) là x1; x2. Tọa độ các giao điểm A(x1; x1 +2); B(x2; x2
+ 2)
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
AB = √( ) ( ) = √ ( )
= √ ( ( )
= √ ( ) 0,25
d: y = x + 2 x – y + 2 = 0 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng d là d(O;d) =
| |
√
= √
0,25
Diện tích tam giác OAB = √
( ) √
√ . √ ( ) = √ 9 + 4m = 21 0,25
Câu 2: Giải phƣơng trình
2sin
2
x + √ sin 2x – 2 = 0
+ √ sin 2x – 2 = 0 0,25
√
√
sin 2x -
(
) = sin
0,25
[
0,25
[
0,25
Câu 3: Tính tích phân
∫
( )
=∫
= ∫ (
)
= ∫ (
) ∫
0,25
M = ∫ (
) (
| | |
=
+1 0,25
N = ∫
Đặt t = ln x
Đổi cận x = e t =2
N = ∫
= ln | | |
= ln 2 – ln1 = ln2 0,25 Vậy I =
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
Câu 4
a. 0,5 đ Giải phương trình
log2 (9
x
– 4) = x log2 3 + √ √
Điều kiện 9x – 4 > 0 log9 4
log2 (9
x
– 4) = log2 (9
x
– 4) log2 (9
x
– 4) = log2 (3
x
. 3) 0,25
9x – 4 = 3x . 3 32x – 3.3x – 4 = 0 [
log34 (tm) 0,25
b. 0,5 đ
Số phần tử của tập hợp S là 90
Gọi ̅̅ ̅ là số tự nhiên có 2 chữ số mà a, b đều là số chẵn. Ta có a * +
* + a có 4.5 = 20 số ̅̅ ̅ 0,25
Xác suất để chọn được số tự nhiên có hàng chục và hàng đơn vị đều là số chẵn là
=
0,25
Câu 5
Gọi tâm mặt cầu (S) là I (x;0;0). Mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;2;3) tiếp xúc với (P) nên ta
có IA = d(I,(P)) √( ) =
| |
√
√( ) =
| |
√
0,25
√ √( ) = | | 14(( ) )=(2x+8)2
14(x2 – 4x+17) = 4x2 + 32x +64 10x2 – 88x + 174 = 0
[
0,25
Với x = 3 I (3;0;0) IA = √ Phương trình mặt cầu (S) là
(x-3)
2
+ y
2
+ z
2
= 14 0,25
Với x =
I (
;0;0) IA =
√
Phương trình mặt cầu (S) là
(x-
)
2
+ y
2
+ z
2
=
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
Câu 6:
Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh bằng a
Gọi O = AC BD BO =
√
BD = a√
BD =
a√
SH
2
= SD
2
– HD2 = 2a2 -
=
√
Diện tích tứ giác ABCD là SABCD = AB.BC.sin ̂ = a
2
. Sin 60
0
=
√
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD =
SH . SABCD =
.
√
√
=
√
0,25
SB
2
+ SH
2
+ HB
2
=
+
√
{
( ) AC 0,25
Diện tích tam giác MAC là SMAC =
OM.AC =
SB.AC =
.
√
√
0,25
SB // OM SB //(MAC) ( ) = d(SB,(MAC)) = d(S,(MAC)
= d(D,(MAC)
VM.ACD =
d(M, (ABCD)). SACD =
d(S,(ABCD))
SABCD =
VS.ABCD
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
=
√
Mặt khác VM.ACD =
d(D, (MAC)).SMAC (D,(MAC) =
=
√
√
=
√
0,25
Câu 7
Gọi d1: x – 3y = 0 ; d2 : x+ 5y = 0
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ pt {
–
{
( )
C (c; 2-c)
BC d1
Điểm C(c; 2-c) c + 2 – c + m = 0
: 3x + y – 2c – 2 = 0
Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
{
{
M(
) 0,25
Gọi G là trọng tâm của tam giác . Ta có
→ =
→ {
{
→ = (c+2; -4-c) ;
→ = (
;
)
Do E, G, C thẳng hàng nên
→
→ cùng phương 0,25
{
c
2
– 5c – 6 = 0 [
c = 6 ( )
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7
Với c = 6 ( ) {
(4;2) 0,25
Câu 8: Giải hệ pt
Điều kiện: x
x -
( )
=
-
( )
=
( )
( )
( )
( )
[
( )
0,25
Với y = ( ) thay vào pt √ = (x+1)√ + 2 ta có:
√ ( ) = (x+1)| | + 2
Xét x > -1 . Đặt t = x + 1 (t>0) Ta có pt;
8t
2
+ 9 = t
2
+ 2 8t2 + 9 = t4 + 4t2 + 4 t4 - 4t2 – 5 = 0 [
√ √ x = -1 +√ 0,25
Xét x < -1. Đặt t = x + 1 (t<0) Ta có pt
8t
2
+ 9 = - t
2
+ 2 {
{
{
[
√
√
0,25
Hệ vô nghiệm
Với (x+1)y = -1 thay vào √ = (x+1)√ + 2 ta có: 8y + 9 +
√ - 2 = 0 (3)
Vì y > 0suy ra 8y + 9 > 9 suy ra 8y + 9 > 3 (3) vô nghiệm 0,25
Vậy pt đã cho có nghiệm { √
Câu 9:
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8
Đặt x + z = a Từ giả thiết ta có (x+z)(y+z) = 1 suy ra y + z =
Do x > y x +z > y + z a > 1
Ta có x – y = x + z – (y + z) = a -
=
0,25
P =
( )
+
+ 4 =
( )
+ 3 +
Khi đó P
( )
+ 3 + 4 0,25
Đặt t = > 1. Xét hàm số f(t) =
( )
+ 3t + 4 với t > 1
Ta có f’(t) =
( )
+ 3 ( ) ( )(3t2 – 3t +2) = 0 t = 2
Bảng xét dấu 0,25
t 1 2 +
f’(t) - 0 +
f(t)
12
Từ bảng biến thiên có f(t) 12, . Từ (1) và (2) P 12. Bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ
khi {
√
√
Chẳng hạn khi {
√
√
√
√
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 46_thpt_hong_quang_hai_duong_1588.pdf