I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1.Đốt cháy hoàn toàn hai amin no đơn chức hở là đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm có
2 2
: 7 :13
CO H O V V = . Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm hai axit HCOOHvà
3 CH COOHcó tỉ lệ số mol là 1:3 thì khối lượng muối thu được là:
A.54,6 B.50,4 C.58,8 D.26,1
Câu 2.Cho các chất sau: 3 2 3 2 3 4 3
, , , , , ( ) , ( ) , , CH COOH HCl HNO NaOH CH COONa Cu OH Al OH NH NO
2 3
, ., AgCl Ag O KNO Số chất điện li mạnh trong các chất trên là:
A.6 B.5 C.7 D.8
7 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học số IV năm 2012 môn thi: Hóa Học - Mã đề thi BMD 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 1/7 – Đề số IV 2012
(sửa ngày 22-5-2012)
Mã đề thi BMD 2012
Họ và tên thí sinh:................................................
Số báo danh: .......................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Co = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127.
(Đề nghị các website, forum, fanpage không đăng lại đề thi trong thời gian làm bài thi.
Đường dẫn đến phiếu trả lời: )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no đơn chức hở là đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm có
2 2
: 7 :13CO H OV V = . Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm hai axit HCOOH và
3CH COOH có tỉ lệ số mol là 1:3 thì khối lượng muối thu được là:
A. 54,6 B. 50,4 C. 58,8 D. 26,1
Câu 2. Cho các chất sau: 3 2 3 2 3 4 3, , , , , ( ) , ( ) , ,CH COOH HCl HNO NaOH CH COONa Cu OH Al OH NH NO
2 3, .,AgCl Ag O KNO Số chất điện li mạnh trong các chất trên là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glyxerol, axit 2-ol-propanoic, andehit fomic, frutozo thu được
58,24 lít 2CO (đktc) và 54 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxerol trong hỗn hợp là:
A. 43,8% B. 23,4% C. 35,1% D. 46,7%
Câu 4. Cho các chất 2 2 2 3 3 3 2, , , , , , , , , , , .C Si Al Zn Cl Br N HCl CH NH Cl CH CH CHCl KBr CuCl= Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH chỉ sử dụng điều kiện nhiệt độ là:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 5. Khi thủy phân 30,3 gam một peptit A thu được 37,5 gam một aminoaxita - . A là
A. Dipeptit B. Tripeptit C. Tetrapeptit D. Pentapeptit
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với 2H là 18,5. Biết một amin có phân
tử khối nhỏ hơn có số mol nhỏ hơn 0,15. X tác dụng với dung dịch 3FeCl dư thu được kết tủa A. Đem A
nung đến khối lượng không đổi thi được 8 gam chất rắn. Tổng số mol khí và hơi thu được sau khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X là
A. 1,38 B. 1,32 C. 1,44 D. 1,5
Câu 7. Cho các phản ứng sau
a. 2 2 33 3 5I H O HIO HI+ ® +
b. 22 2HgO Hg O® +
c. 2 3 2 4 24 3K SO K SO K S® +
d. 3 22 2 3KClO KCl O® +
e. 2 22Fe HCl FeCl H+ ® +
f. 2 2 3 2CH CH HCl CH CH Cl= + ®
g. 3 2 2 3 2CH CHO Br H O CH COOH HBr+ + ® +
h. 3 2CaCO CaO CO® +
i. 4 2 4 2 22KMnO K MnO MnO O® + +
j. 2 3HCHO H CH OH+ ®
DIỄN ĐÀN BOXMATH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ IV NĂM 2012
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút (20h00 – 21h30)
Ngày thi 20-5-2012
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 2/7 – Đề số IV 2012
Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol 4CuSO . Sau phản ứng kết thúc thu
được chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thỏa mãn được điều kiện đó thì:
A. x z y< < B. z x³ C. x z x y£ < + D. z x y= +
Câu 9. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa 9,17 gam hỗn hợp 4CuSO
và NaCl cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở một trong hai điện cực thì dừng lại và thu được dung dịch X.
Thêm vào X một lượng Zn vừa đủ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn. Lại điện
phân dung dịch Y đến khi ở cả hai điện cực nước đều bị điện phân thì thu được dung dịch Z. Z hòa tan được
thêm một lượng Zn nữa. Tổng khối lượng Zn bị hòa tan là 5,2 gam. Phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 12,76% B. 71,72% C. 11,96% D. 12,76% hoặc 11,96%
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được
2 2
: 8 : 7H O COV V = . Khi X phản ứng với clo tạo ra được
hỗn hợp gồm nhiều hơn 3 đồng phân monoclo. Số lượng các chất thỏa mãn tính chất trên là:
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 11. Cho các chất 2 5 3 6 5 2 5 3 6 5 2, , , , , , ,C H OH CH COOH C H OH C H ONa CH COONa C H ONa H O
( )3 22 , ., HCH C Cl CH CH u OH- - Trong số các chất trên, số cặp chất phản ứng với nhau là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 12. Oxi hóa hết hỗn hợp các ancol đơn chức có công thức phân tử là 2 6C H O và 3 8C H O cần 40 gam
CuO thu được chất rắn X, hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối với 2H là 16,9. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ
2( )Cu OH trong NaOH thu được kết tủa đỏ và dung dịch Z. Làm khô kết tủa cân nặng 57,6 gam. Z có thể
tác dụng với n mol 2Br khan sử dụng xúc tác. Giá trị của n là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,18125 D. 0,4
Câu 13. Cho m gam 2Cl phản ứng với dung dịch A gồm 0,4 mol KI và 0,6 mol KBr thu được 109,45 gam
các đơn chất X,Y,Z. Cho X,Y,Z phản ứng hoàn toàn với Fe dư thì khối lượng muối thu được là
A. 158,45 B. 137,45 C. 143,05 D. 90,25
Câu 14. Sắt pirit tác dụng với dung dịch 2 4H SO đặc nóng thu được phân tử muối sắt III và muối sắt II có tỉ
lệ số mol là 2:3. Hệ số tối giãn của 2SO (sản phẩm khử duy nhất) trong cân bằng phản ứng là:
A. 36 B. 51 C. 30 D. 47
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol tương ứng là 4:9. Hòa tan m gam X bằng dung dịch
3HNO thu được 0,336 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc), dung dịch Y và cố 0,75m gam kim loại không
tan. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam B. 5,040 gam C. 4,095 gam D. 1,365 gam
Câu 16. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân đơn chức phản ứng hoàn toàn với 0,03 mol NaOH thu được
5,56 gam chất rắn trong đó có duy nhất một muối B (B có thể phản ứng với 2Br tạo ra muối cacbonat). Hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ còn lại gồm 1 ancol và 1 andehit đều đơn chức phản ứng với không đến 0,03 mol 2Br .
Nếu cho X phản ứng tráng bạc thì thu được 2,16 gam Ag . Đốt cháy A thu được 8,8 gam 2CO cần V lít 2O
ở đktc. Giá trị của V là
A. 20,16 B. 5,04 C. 4,48 D. 5,6
Câu 17. Công thức phân tử của thủy tinh loại thường là
A. 2 2. .6Na O CaO SiO
B. 2 3 3 2. .6Na CO CaCO SiO
C. 2 3 3 2. .Na SiO CaSiO K O
D. 2 2. .K O CaO SiO
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức hở X thì có nhận xét
2 2
: 8 : 9CO On n = . Nếu cho m gam X vào
300 ml dung dịch KOH 0,9M rồi cô cạn dung dịch thu được 28,62 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22 B. 22,68 C. 21,5 D. 20,5
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 3/7 – Đề số IV 2012
Câu 19. Hấp thụ hoàn toàn V lít 2CO vào dung dịch 2( )Ca OH a M thì thu được 1m gam kết tủa. Cùng hấp
thụ (V + 3,36) lít 2CO vào dung dịch 2( )Ca OH thì thu được 2m gam kết tủa. Biết 1 2: 3 : 2m m = . Nếu thêm
(V + V1) lít 2CO vào dung dịch 2( )Ca OH trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết 1m bằng 3/7 khối
lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là
A. 0,672 B. 1,493 C. 2,016 D. 1,008
Câu 20. Cho các muối 4 2 3 2 3 3 3 3 4, , , , , , ,AgCl NH Cl K HPO KH PO AlCl NaNO Na PO KHS . Số muối trung hòa
là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 3K CO (kali cacbonat) và 2 3X CO vào nước chỉ thu được dung
dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch 3HNO dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít 2CO (đktc). Cô cạn
dung dịch X và nung ở 400o C đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là:
A. 3,8 gam B. 7,4 gam C. 21,72 gam D. 17,8 gam
Câu 22. Cho các chất hữu cơ : 2 2 2 3 2 3 2 32, , ( ) , ,CH Cl CH CH COOCH HCOOCH C Cl CH CH CH CCl= - =
[ ]2 5 3 3 3 32 2 32( ) , , CH COOCHCl CH CH CH COOC H COOC C CHC CH H CH H= = - . Khi thủy phân trong
môi trường kiềm số chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23. Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm thổ R và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 55,5 gam muối khan. Hòa tan 19,84 gam X vào 2H O dư rồi cho tác dụng với Al dư thì tổng số
mol 2H thu được sau phản ứng là
A. 1,2 B. 1,36 C. 1,5 D. 1,66
Câu 24. Dung dịch X gồm 3CH COOH xM và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là 2,33
5( 1,75.10 ).aK
-= Giá trị của x là:
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 0,833
Câu 25. Chỉ có giấy quỳ ẩm, lửa và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt được 4 lọ chứa 4
khí riêng biệt O2, N2, H2S, Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu
giấykhí (3) làm giấy có tẩm dung dịch muối X hóa đen. Chọn phát biểu không đúng:
A. Khí (1) là 2O X là muối 4CuSO B. Khí (2) là 2Cl X là 3 2( )Pb NO
C. Khí (3) là 2Cl ; Khí còn lại là 2N D. X là 4CuSO khí (3) là 2H S
Câu 26. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung
dịch hỗn hợp HCl 1M và 3NaNO 0,12M (sản phẩm khử duy nhất là )NO
A. 833 ml B. 866 ml C. 633 ml D. 700 ml
Câu 27. Hãy chọn nhận định đúng.
A. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns1 luôn là kim loại.
B. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng np4 có thể là kim loại.
C. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns2 luôn thể hiện tính khử.
D. Tất cả đều sai.
Câu 28. Hỗn hợp A gồm Al và 2 3Fe O có khối lượng phân tử trung bình là AM . Tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm, sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối lượng phân tử trung bình là .BM Quan hệ giữa AM và
BM là:
A. A BM M> B. A BM M= C. A BM M< D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 29. Hỗn hợp A gồm các hidrocacbon 2 2 2 2 2, ,x x y y z zC H C H C H+ - mạch thẳng được cho ở điều kiện thích
hợp để tồn tại ở dạng khí ( x y z£ £ ). Đốt cháy A thu được thể tích 2CO và 2H O bằng nhau. Cho A tác
dụng với lượng vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch thấy thoát ra 3,36 lít khí. Đốt cháy lần lượt mỗi khí thì
thu được lần lượt 1 2 3, ,V V V lít khí 2CO (đktc). Biết 1 2 3 1 2 30,0225( ) . . .n n n n n n+ + = Đốt cháy một hỗn hợp B
khác cũng chứa 3 hidrocacbon trên thì thu được n mol 2CO và 9 gam nước. Biết khối lượng của B là 8,25
gam, giá trị của n là
A. 0,625 B. 0,604 C. 0,9 D. Đáp án khác
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 4/7 – Đề số IV 2012
Câu 30. Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven ?
A. HCHO B. 2H S C. 2CO D. 2SO
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 41,15 gam hỗn hợp X gồm , , ,ZnO FeO MgO CuO vào dung dịch HCl dư, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 72,775 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch 3HNO dư , cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 111 gam muối khan. Phần trăm khối
lượng của FeO trong X là:
A. 17,50% B. 21,87% C. 26,25% D. 34,99%
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm
2NH- và 1 nhóm COOH- ) cần 58,8 lít 2O (đktc) thu được 2,2 mol 2CO và 1,85 mol 2H O . Nếu cho 0,1
mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit
trong X và giá trị m lần lượt là
A. 8 và 92,9 gam B. 8 và 96,9gam C. 9 và 92,9 gam D. 9 và 96,9 gam
Câu 33. Chọn phát biểu đúng.
A. Axit nucleic là một polieste của axit photphoric và đường ribozơ
B. Hemoglobin có dạng cầu, chỉ tan trong huyết tương và không tan trong nước
C. Prôtêin đơn giản là prôtêin được tạo thành từ 2 đến 10 phân tử aminoaxita -
D. Nếu phân từ chứa n gốc aminoaxita - khác nhau thì số đồng phân peptit là n!
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam chất rắn. Nếu cho 5,04 gam M
tác dụng hết với dung dịch 3HNO dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể
tích NO (đktc) thu được là:
A. 1,344 lít B. 2,016 lít C. 1,792 lít D. 2,24 lít
Câu 35. Phản ứng nào sau đây không tạo ra HI?
A. 2 5 2 3C H NH CH I+ ®
B. 4 2
otCH I+ ¾¾®
C. 3Anilin CH I+ ®
D. 3 2 2
otCH CH CH CH I H O= - + ¾¾®
Câu 36. Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thể
tích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và 2FeS . Trong bình B còn thêm một ít bột
S (không dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68% thể
tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. Phần trăm thể tích của 2SO trong bình A là
A. 13,16% B. 3,68% C. 83,16% D. 21%
Câu 37. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hh A gồm etan và một ankin (đều ở thể khí) có tỉ lệ
số mol là 1:1. Thêm oxi vào bình thì được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với 2H là 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp B sau đó đưa về 0o C thấy hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với 2H là 21,4665. Công thức ankin là:
A. 2 2C H B. 3 4C H C. 4 6C H D. 5 8C H
Câu 38. Trong các phản ứng sau:
a. 2 4NaClO KI H SO+ + ®
b. 3C HNO+ ®
c. 2 4HI H SO+ ®
d. 3 2KI O H O+ + ®
e. 4 4 2 2 3 2( )NH Al SO Na CO H O+ + ®
Số phản ứng có tổng hệ số cân bằng nhỏ hơn hoặc bằng 13 và sản phẩm có 2 khí là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Hỗn hợp A gồm bột Al và M. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam A bằng dung dịch HCl dư thì thu được
6,72 lít khí (đktc). Nếu nung nóng 17,2 gam A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 gam. Lấy
17,2 gam A tác dụng vừa đủ với 2 4H SO đặc, nóng thu được V lít (đktc) khí 2SO duy nhất và dung dịch B.
Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:
A. 13,44 lít B. 22,4 lít C. 16,8 lít D. 26,88 lít
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 5/7 – Đề số IV 2012
Câu 40. Cho V1 lít hỗn hợp A gồm N2 và NO có số mol bằng nhau, V2 lít hỗn hợp B gồm hai hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp. Biết V1 + V2 = 1. Lấy V1 lít hỗn hợp A và 0,4V2 lít hỗn hợp B đốt cháy vừa đủ thì thu
được hỗn hợp sản phẩm C gồm khí và hơi nước. Nếu cho C đi qua dung dịch axit sunfuric đặc dư thì còn lại
1 lít khí D. Nếu cho D đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì tổng thể khí thoát ra và thể tích bị hấp thụ bởi axit
sunfuric ở trên là 1,2 lít. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là
A. 4CH và 2 6C H B. 2 6C H và 3 8C H
C. 2 4C H và 3 6C H D. 3 6C H và 4 8C H
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho dãy chuyển hóa sau
52
2 2 5 3
/ O ( )
1:1( )
oC H OH K H tHClCH CH CH C H CH X Y++= - - ¾¾¾® ¾¾¾¾¾¾¾®
(X, Y là các sản phẩm chính)
Tên gọi của Y là
A. 3-etyl but-1-en
B. 3-etyl but-2-en
C. 3-metyl pent-2-en
D. 3-etyl but-2-ol
Câu 42. Chất nào sau đây không tác dụng với HBr :
A. 2O B. Anilin C. Ag D. Valin
Câu 43. A là hỗn hợp các muối 3 2 3 2( ) , ( )Cu NO Fe NO và 3 3( )Fe NO . Trong đó N chiếm 16,03% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A. 25 B. 34 C. 27 D. 23
Câu 44. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần tính bazo:
A. 2 5 6 5 2 3C H ONa NaOH C H ONa Na CO HCOONa> >> >
B. 2 3 6 5 2 5HCOONa Na CO C H ONa NaOH C H ONa> > > >
C. 2 3 2 5 6 5NaOH Na CO C H ONa C H ONa HCOONa> > > >
D. 2 5 6 5 2 3C H ONa C H ONa NaOH Na CO HCOONa> > > >
Câu 45. Hợp chất X có công thức phân tử 8 8C H . 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol 2H nhưng chỉ
kết hợp được tối đa 1 mol 2Br (ở trạng thái dung dịch). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. Không có chất thỏa mãn.
Câu 46. Dung dịch X có chứa các ion 3 2 34, , ,Fe SO Al Cl
+ - + - . Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với lượng dư khí 2H S (được sục vào dung dịch) thu được 2,4 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch 2BaCl thu được 46,6 gam kết tủa và dung dịch Y. Tiếp
tục thêm lượng dư dung dịch 3AgNO vào dung dịch Y thy được 107,625 gam kết tủa.
Tổng khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch X là
A. 85,45 B. 42,725 C. 46,733 D. Dữ kiện đề ra vô lí
Câu 47. Cho 56,7 gam xenlulozo tác dụng với 56,7 gam 3HNO có trong hỗn hợp 3HNO và 2 4H SO đặc
nóng tạo ra m gam sản phẩm hữu cơ X. Giá trị của m là
A. 89,78 B. 94,95 C. 95,54 D. 97,2
Câu 48. Thủy phân este E thu được axit cacboxylic A và hỗn hợp B gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng
kế tiếp của nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,65 gam E cần vừa đúng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được
m gam muối và x gam ancol B. Giá trị của m là?
A. 3,4 B. 4,8 C. 4,1 D. 3,7
Câu 49. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 6/7 – Đề số IV 2012
B. Phenol còn dược gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Naphtalen được dùng để sản xuất thuốc nổ công nghiệp
D. Naphtalen bị oxi hóa bởi dung dịch 4KMnO tạo ra anhidrit phtalic
Câu 50. Crom có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng nóng B. 2 4H SO đặc nguội C. 3HNO đặc nguội D. NaOH loãng nóng
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho sơ đồ sau
1 2
2
1 2
uS
Y Z
X
N M
A A A
C A C CuCl
B B B
+ +
+
+ +
¾¾® ¾¾®
® ® ¾¾®
¾¾® ¾¾®
Biết 1 2, , ,A A A C là hợp chất của lưu huỳnh; 1 2, ,B B B là hợp chất của đồng hoặc đồng kim loại. Chất C là:
A. 3 2( )Cu NO B. AgCl C. 4CuSO D. 2 4Ag SO
Câu 52. Khi khử hoàn toàn natridicromat bằng than thu được oxi kim loại, muối cacbonat và một chất khí
có tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất là 80%.
A. 152 B. 121,6 C. 304 D. 243
Câu 53. Cho các chất rắn sau gồm 2 2 3 4, , , , , ( ) , , , ( ) , ,PbI Fe FeO AgCl AgBr Cu OH Cu Al Al OH NH Cl
2, ( ) .Zn Zn OH Số chất rắn tan được trong dung dịch 3NH loãng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 54. Cho 0,9 gam bột đơn chất M tác dụng với lượng dư dung dịch 2 4H SO đặc, nóng dư thu được khí X
(biết 2SO là sản phẩm khử). Thu toàn bộ khí X vào dung dịch 2( )Ca OH dư thấy xuất hiện 25,5 gam kết tủa.
Nếu cho 0,18 gam M tác dụng với dung dịch 3HNO đặc, nóng dư thì thể tích khí Y thu được (đktc) là bao
nhiêu (biết 2NO là sản phẩm khử duy nhất)?
A.1,12 lít B. 1,68 lít C.1,904 lít D. 2,24 lít
Câu 55. Hãy chọn nhận định đúng.
A. Độ bền của ion 3 3 3Fe Co Ni+ + +< <
B. Độ bền của ion 3 2M M+ +< (với , ,M Fe Co Ni= )
C. Độ bền của ion 2 2 2Fe Co Ni+ + +< <
D. Tính kim loại của Fe Co Ni< <
Câu 56. Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy
nhất có thể tích tăng thêm 2%. Tính phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp ban đầu. Biết thể tích các khí
được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
Câu 57. Chọn phát biểu sai
A. Phenolfomandehit là polime trùng ngưng
B. Cao su clopren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
C. Polime ( 2 3 2 3 2( ) ( ))CH CH CH CH C CH CH CH- = - n được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp
của 2 3CH CH CH= - và 2 3 2( )CH C CH CH CH= - =
D. Sản phẩm phụ khi điều chế cao su buna là: ( 2 3 2( ) )CH CH CH CH- - n
Câu 58. Có bốn chất thơm : 6 5 2 6 5 3 6 5 2 6 6(1), (2), (3), (4).C H NH C H CH C H NO C H- - - Sắp xếp các chất
theo thứ tự tăng dần về khả năng thế nhóm 2NO (tác nhân là 3 2 4/HNO H SO ) ở vòng benzene:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (3) < (4) < (2) < (1)
C. (3) < (1) < (4) < (2) D. (3) < (2) < (4) < (2)
Câu 59. Hợp chất A có công thức XY2 có tổng số electron là 58, và Y chiếm 53,33% về khối lượng. Trong
hạt nhân X, số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân Y, số nơtron bằng số proton. Hòa tan 2,4
gam XY2 bằng dung dịch 2 4H SO đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí 2SO (đktc), là sản phẩm khử suy
nhất. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 4,928 lít D. 2,24 lít
Diễn đàn Boxmath.vn Trang 7/7 – Đề số IV 2012
Câu 60. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô thuận lợi
bảo quả thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn B. 2CO rắn C. 2I rắn D. Fomalin rắn
------ HẾT ------
Đề thi được thực hiện bởi Box Hóa học, diễn đàn Boxmath.vn; và được đăng tải chính thức tại topic:
Đáp án chi tiết cũng sẽ được đăng tải trong topic trên, chậm nhất là 1 ngày sau khi kết thúc thời gian làm bài
thi.
Mọi thắc mắc về Đề thi và Đáp án, các bạn có thể gửi phản hồi trong topic trên, hoặc gửi email về địa chỉ
hoahoc.boxmath@gmail.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thi_thu_hoa_lan_iv_cua_boxmath_2012_8144.pdf