Câu 5 (1 điểm). Cho chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; AB = BC = a ; AD = 2a . Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B , C , góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD) là 600 . Gọi M là trung điểm SA . Tính thể tích tứ diện MABC và khoảng cách giữa hai đường thằng BM và CD
Câu 6 (1 điểm). Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn .Chứng minh rằng:
5 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm học 2013 – THPT Phú Nhuận môn Toán: Khối A , A1, D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 – THPT PHÚ NHUẬN
Môn TOÁN : Khối A , A1, D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành
một tam giác cân.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình .
Câu 3 (1 điểm). Giải bất phương trình
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân .
Câu 5 (1 điểm). Cho chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; AB = BC = a ; AD = 2a . Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B , C , góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD) là 600 . Gọi M là trung điểm SA . Tính thể tích tứ diện MABC và khoảng cách giữa hai đường thằng BM và CD
Câu 6 (1 điểm). Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn.Chứng minh rằng:
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Cho hình chữ nhât ABCD có cạnh AB = 3 BC và phương trình các đường thẳng
(AB) : 2x – y – 2 = 0 ; (BC) : x + 2y – 1 = 0 . Đường thẳng qua A và trung điểm cạnh CD cắt BC tại E(5 ; - 2). Viết phương trình cạnh CD và AD của hình chữ nhật
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng , .Viết phương trình đường thẳng ∆ thỏa các điều kiện: ∆ cắt 2 đường thẳng d1 , d2 ; ∆ song song (P) và ∆ cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 2.
Câu 9a (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I(1;1), hai đường thẳng AB và CD lần lượt đi qua M(-2;2) và N(2;-2). Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D biết C có tung độ âm
Câu 8b (1 điểm). Viết phương trình mặt (R) chứa đường thẳng d: và tạo với mặt phẳng
(P) : 2x – y – 2z – 2 = 0 một góc nhỏ nhất
Câu 9b (1 điểm). Cho số phức z có phần ảo lớn hơn 1 và thỏa mãn . Tính môđun của số phức .
------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu 1
(2,0đ)
a).
Tập xác định: D = \{–1}.
0,25
Tiệm cận ngang: y = 1
Tiệm cận đứng:
0,25
< 0, "xÎD
Bảng biến thiên
Hàm số giảm trên từng khoảng xác định. Hàm số không có cực trị
0,25
0,25
b). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C)
Pt tiếp tuyến (d) có dạng
0,25
d cắt 2 tiệm cận tại
0,25
IA = IB
0,25
Suy ra (d) : y = - x , y = - x + 4
0,25
Câu 2
(1,0đ)
Giải phương trình: .
Đk cosx 0 (i)
0,25
pt
cos2x = 0x=
0,25
0,25
Vậy phương trình có ghiệm ( thỏa đk (i) )
0,25
Câu 3
(1đ)
Giải bất phương trình
Đk : , bpt
0,25
TH1 : bpt luôn luôn đúng
0,25
TH2 : 0 < x < 1 , bpt
0,25
Kết hợp các trường hợp , bpt có tập nghiệm
0,25
Câu4
(1,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1,0đ)
S
A
B
C
D
M
O
K
Gọi O là trung điểm AC , nên SO (ABCD)
0,25
- VMBCD = d(M , ABCD). SBCD = SO. BC.CD.sin1350 =
0,25
- Ta có CD//(BMO) , kẻ CKMO , CK (BMO) ,
d(BM, CD) =d(CD, BMO) =d(C, BMO) =CK
0,25
Xét tam giác CKO vuông tại K , CK = CO.sin600 =
0,25
Câu 6
(1,0đ)
Ta có:
0,25
Tương tự ta có:
0,25
0,25
Mặt khác ta có:
(đpcm)
0,25
Câu 7.a
(1,0đ)
1.Viết phương trình cạnh CD và AD của hình chữ nhật
AB cắt BC tại B (1; 0)
0,25
Từ đề bài suy ra trung điểm BK là C(3;-1) , suy ra (CD): 2x – y – 7 = 0
0,25
AB = 3BC = 3 , pt AD : x + 2y + C = 0 , C - 1
0,25
d(B,AD) = 3 suy ra (AD) : x + 2y +14 = 0 ; x + 2y – 16 = 0
025
Câu 8.a
(1,0đ)
∆ cắt d1 , d2 tại A(1 + 2a; 3 – 3a ; 2a) và B(5+6b;4b;-5-5b)
0,25
Theo đề bài
0,25
Tìm được a =1và b = -1 ; a = 0 và b = 0
0,25
Phương trình ∆
0,25
Câu9.a (1,0 đ)
Tìm số phức z thỏa mãn .
Gọi z = a + bi suy ra được , theo a, b
0,25
Theo đề bài ta có hệ
0,25
Giải hệ được nghiệm (1 ; 2) ,
0,25
Đs :
0,25
Câu7.b (1,0đ)
Tìm tọa độ các điểm A , B , C , D biết C có tung độ âm
Tìm điểm đối xứng của M qua I là E(2;0) suy ra phương trình 2 cạnh
( CD): x + y – 4 = 0 , (AB):x – y + 4 = 2
0,25
Suy ra độ dài cạnh hình vuông là
0,25
A , B , C,D thuộc đtròn tâm I bán kính R = 4.
(C):
0,25
Tìm giao điểm của (C) và 2 đường thẳng AB , CD ta có
A(1;5) , B(-3;1) , C(1;-3) , D(5;1)
0,25
Câu8.b
(1đ)
Chọn điểm A(0;-1;2) và B( 2;-5;0) thuộc d .
PTmp(R) : ax + by + cz + d = 0 với a2 + b2 + c2> 0
0,25
- Thế A và B vào (R) , d = b - 2c ; a = 2b + c ,
(R) : (2b + c)x + by +cz +b -2c = 0
0,25
0,25
Vậy cos(P,R) lớn nhất khi c = -b . (R) : x + y – z + 3 =0
0,25
Câu 9.b (1,0 đ)
Cho số phức z có phần ảo lớn hơn 1 và . Tính modun của .
Gọi với
0,25
0,25
Do z có phần ảo lớn hơn 1 nên
0,25
Khi đó
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_thu_dai_hoc_nh_1213_co_dap_an_7776.doc