Đề thi thử đại học lần 1 – Trường THPT Phú Nhuận – Năm 2013 - 2014 môn: Hóa học - Mã đề thi 134

 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít khí CO2 (thể tích các khí ở đkc). Xà phòng hoá cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 17g một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este đó là

A. HCOOC2H5 và HCOOC3H¬7 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H¬9

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H¬5 D. CH3COOC2H¬5 và CH3COOC2H¬5

Câu 2: Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axetylen và anđehit fomic vào AgNO3 dư/ dd NH3 thấy có 0,8 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là:

A. 63,41. B. 36,59. C. 26,83. D. 73,17.

 

doc7 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 1 – Trường THPT Phú Nhuận – Năm 2013 - 2014 môn: Hóa học - Mã đề thi 134, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tp. Hồ Chí Minh Trường THPT Phú Nhuận ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn HÓA - khối A, B Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít khí CO2 (thể tích các khí ở đkc). Xà phòng hoá cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 17g một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este đó là A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5 Câu 2: Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axetylen và anđehit fomic vào AgNO3 dư/ dd NH3 thấy có 0,8 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là: A. 63,41. B. 36,59. C. 26,83. D. 73,17. Câu 3: Ứng với công thức C8H8O2 có tổng số đồng phân este khi xà phòng hoá cho ra 2 muối là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 4: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 6: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 ® (b) SiO2 + dd HF ® (c) SiO2 + Mg (d) Al2O3 + dd NaOH ® (e) Ag + O3 ® Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 7: Cho a mol Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,1M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 6,544 gam chất rắn. Giá trị a phù hợp là: A. 0,376. B. 0,096. C. 0,24. D. A B C sai. Câu 8: Xác định phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal (có số C tương ứng). B. Etylamin dễ tan trong H2O. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. Câu 9: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 2 : 3. B. 3 : 5. C. 1 : 2. D. 1 : 3. Câu 10: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,710. B. 12,375. C. 22,540. D. 20,125. Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. O2, dd brom, dd KMnO4. B. H2S, O2, nước brom. C. dd NaOH, O2, dd KMnO4. D. dd BaCl2, CaO, nước brom. Câu 12: Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và Na NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 106,38. B. 34,08. C. 97,98. D. 38,34. Câu 15: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 16: Điện phân dd chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dd X và khối lượng dd giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dd X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2 Câu 17: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dd gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng (gam) chất rắn X là: A. 3,20g. B. 4,08g. C. 4,48g. D. 4,72g. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantoz, sau đó cho toàn bộ lượng glucoz thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là: A. 42,4 gam. B. 169,6 gam. C. 212 gam. D. 84,8 gam. Câu 19: Để nhận biết ba chất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch NaOH. B. Nước brom. C. Na. D. Ca(OH)2. Câu 20: Trong ancol đơn chức X, % khối lượng của Oxi là 21,622%. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Tên của anken Y là: A. propen B. penten. C. eten. D. buten. Câu 21: Cho 17,92lít (đktc) hỗn hợp X (gồm H2 và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96g H2O và 16,128lít CO2 ở đktc. Công thức phân tử của 2 olefin là: A. C3H6 và C4H8. B. C4H8 và C5H10. C. C2H4 và C3H6. D. C5H10 và C6H12. Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 3,60. B. 1,44. C. 1,62. D. 1,80. Câu 23: Có 4 dung dịch của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 2, 3, 4, 5, 1 B. 5, 1, 2, 3, 4 C. 1, 5, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ: A. Capron. B. Nilon-6,6. C. Enang D. Lapsan. Câu 26: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 3, 1, 2. C. 2, 1,3. D. 1, 1, 4. Câu 27: Cho từng chất Fe, FeS , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , FeS2 , FeBr2 , FeCl2 , FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 9 Câu 28: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ glucoz C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su Buna Khối lượng xenluloz cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: A. 5,806 tấn. B. 37,875 tấn. C. 17,857 tấn. D. 25,625 tấn. Câu 29: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH A. pH3 < pH1 < pH2. B. pH3< pH2 < pH1. C. pH1 < pH3 < pH2. D. pH1 < pH2 < pH3. Câu 30: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dd Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam Câu 31: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 65% B. 100% C. 70% D. 80% Câu 32: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 38,5 gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 10,4 gam chất rắn không tan và thu được 3,36 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 50% B. 66,667% C. 33,333% D. A B C sai Câu 33: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH , 2) C2H5OH , 3) C2H2 , 4) CH3COONa , 5).HCOOCH=CH2, 6).CH3COONH4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng hóa học là: A. 1, 2. B. 1, 2, 6. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 34: Cho 8 gam FexOy tác dụng với Vml dd HCl 2M đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Đun khan dung dịch sau phản ứng thu được 16,25 gam muối khan. Công thức của oxit sắt và giá trị của V là A. FeO và 225ml. B. Fe3O4 và 187,5ml. C. Fe2O3 và 225ml. D. Fe2O3 và 187,5ml. Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 36: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hh X (ĐK không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm: A. Al2O3 và Fe. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 38: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 39: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau Phần 1: tác dụng với lượng dư AgNO3 /dd NH3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa Phần 2: tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức của 2 anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH2CHCHO và CH3CHO C. CH2CHCHO và HCHO D. HCHO và C2H5CHO Câu 40: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (s.phẩm khử duy nhất) và dd X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84. B. 1,92. C. 0,64. D. 3,20. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+) Câu 43: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 44: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Fe. C. N2O và Al D. NO2 và Al. Câu 45: Trường hợp không xảy ra phản ứng là A. Cu + Fe2(SO4)3 ® B. O3 + KI + H2O ® C. Sn + Ni(NO3)2 ® D. Cu + HCl + O2 ® Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 47: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức (A) (B) (C) trong đó (B) (C) là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol (A) bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Tổng khối lượng của (B), (C) trong hỗn hợp là: A. 2,22 gam B. 3,6 gam C. 1,8 gam D. 0,9 gam Câu 48: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là: A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208% Câu 49: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 8. B. 7. C. 9. D. 6. Câu 50: Xác định các nhận định đúng: 1) Axit hữu cơ là axit axetic. 2) Giấm ăn là dung dịch axit oxalic. 3) Khi cho 1 mol axit cacboxylic (X) tác dụng với Na dư, tạo 0,5 mol H2 . Khi đốt axit X thì thu được H2O và CO2 (có tỉ lệ mol 1:1). Vậy X là axit no, đơn chức, mạch hở. 4) Khi đốt cháy anken, ankanal, nhựa P.P thì sinh ra số mol CO2 và H2O  bằng nhau. A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 3, 4. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,5 B. 1,2 C. 1,8 D. 2,0 Câu 52: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 53: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 32,4. B. 108. C. 129,6. D. 64,8. Câu 54: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic, glysin. Số chất tác dụng được với dd NaOH khi đun nóng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 55: Dẫn hai luồng khí clor đi qua hai dd KOH: dd (I) loãng và nguội, dd (II) đặc, đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clor đi qua hai dd KOH bằng: A. 5/6 B. 5/3 C. 8/3 D. 10/3 Câu 56: Có 5 chất rắn sau: KCl, Na2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4 . Chỉ dùng thêm nước và các dụng cụ trong phòng thí nghiệm ta phân biệt được: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 57: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ankanol kế tiếp thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 30,4 gam B. 24,8 gam C. 45,6 gam D. 15,2 gam Câu 58: Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,2 mol Al pứ vừa đủ với HNO3; thu được dd B và 1,68 lit (đkc) hh G gồm 2 khí không màu (không hóa nâu trong không khí ) có tỷ khối hơi so với hydro bằng 17,2. Khối lượng muối có trong dd B là: A. 55,38 gam B. 87 gam C. 92,1 gam D. 94,6 gam Câu 59: Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ (dạng X Y Z) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 60: Kết luận nào đúng? A. Al, Zn là các kim loại lưỡng tính. B. Trong hợp chất, H luôn có số oxi hoá bằng +1 C. Nếu tách nước glyxerol sẽ tạo sản phẩm có khả năng cho pư tráng bạc D. dd Na2CO3 không làm đổi màu quỳ tím . Cho: Al = 27, Ba = 137, Fe = 56, Cu =64, Zn = 65, Na = 23, K = 39, Ag = 108, Mn = 55 , Mg = 24, Be = 9, O = 16, P = 31, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, S = 32, N = 14, Học sinh không được sử dụng Bảng HTTH các nguyên tố hóa học. ------------ Hết ------------ made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 134 1 A 208 1 D 359 1 D 483 1 A 134 2 B 208 2 C 359 2 A 483 2 A 134 3 A 208 3 C 359 3 B 483 3 A 134 4 B 208 4 A 359 4 A 483 4 A 134 5 B 208 5 D 359 5 B 483 5 D 134 6 A 208 6 D 359 6 C 483 6 C 134 7 A 208 7 D 359 7 B 483 7 B 134 8 C 208 8 C 359 8 B 483 8 C 134 9 D 208 9 B 359 9 A 483 9 C 134 10 D 208 10 A 359 10 C 483 10 C 134 11 A 208 11 C 359 11 C 483 11 D 134 12 D 208 12 A 359 12 A 483 12 C 134 13 C 208 13 B 359 13 D 483 13 D 134 14 A 208 14 D 359 14 A 483 14 D 134 15 C 208 15 B 359 15 B 483 15 C 134 16 C 208 16 B 359 16 D 483 16 D 134 17 D 208 17 A 359 17 B 483 17 B 134 18 D 208 18 B 359 18 C 483 18 C 134 19 B 208 19 A 359 19 D 483 19 D 134 20 D 208 20 C 359 20 B 483 20 C 134 21 C 208 21 A 359 21 C 483 21 D 134 22 B 208 22 C 359 22 C 483 22 C 134 23 D 208 23 A 359 23 A 483 23 D 134 24 C 208 24 C 359 24 D 483 24 A 134 25 D 208 25 D 359 25 D 483 25 B 134 26 A 208 26 D 359 26 D 483 26 B 134 27 A 208 27 D 359 27 C 483 27 C 134 28 C 208 28 D 359 28 B 483 28 D 134 29 A 208 29 B 359 29 C 483 29 B 134 30 B 208 30 C 359 30 B 483 30 C 134 31 D 208 31 B 359 31 C 483 31 B 134 32 B 208 32 C 359 32 B 483 32 C 134 33 C 208 33 B 359 33 C 483 33 A 134 34 D 208 34 A 359 34 A 483 34 D 134 35 A 208 35 A 359 35 D 483 35 B 134 36 A 208 36 D 359 36 B 483 36 A 134 37 D 208 37 B 359 37 A 483 37 D 134 38 B 208 38 B 359 38 D 483 38 B 134 39 C 208 39 B 359 39 A 483 39 D 134 40 A 208 40 A 359 40 D 483 40 B 134 41 B 208 41 A 359 41 B 483 41 A 134 42 C 208 42 B 359 42 A 483 42 D 134 43 B 208 43 D 359 43 D 483 43 D 134 44 C 208 44 D 359 44 D 483 44 B 134 45 C 208 45 C 359 45 A 483 45 A 134 46 D 208 46 A 359 46 B 483 46 A 134 47 C 208 47 C 359 47 C 483 47 C 134 48 A 208 48 A 359 48 D 483 48 A 134 49 C 208 49 C 359 49 A 483 49 B 134 50 D 208 50 C 359 50 D 483 50 D 134 51 B 208 51 D 359 51 D 483 51 C 134 52 B 208 52 C 359 52 B 483 52 A 134 53 B 208 53 B 359 53 B 483 53 D 134 54 A 208 54 D 359 54 C 483 54 A 134 55 B 208 55 C 359 55 A 483 55 B 134 56 D 208 56 B 359 56 C 483 56 A 134 57 B 208 57 A 359 57 C 483 57 C 134 58 A 208 58 D 359 58 C 483 58 B 134 59 D 208 59 A 359 59 B 483 59 B 134 60 C 208 60 B 359 60 A 483 60 B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthi_thu_dai_hoc_l2_hoa_de_dap_an_nh13_14_ma_134_695.doc
Tài liệu liên quan