Câu 7 (1đ): Trong không gian với hệ trục Oxyz cho A(4; 0; 0), B(x0; y0; 0) với x0 , y0 > 0 thỏa mãn . Tìm điểm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC = 8
Câu 8 (1đ): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có , , , góc giữa và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và CM, với M là trung điểm của AB.
5 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 1 – THPT Phú Nhuận - Năm 2013 - 2014 môn Toán, khối A, A1, B, D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1– THPT PHÚ NHUẬN - 2013-2014
Môn TOÁN : Khối A , A1, D, B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2đ): Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị
(C1): . Định m để phương trình có ít nhất 2 nghiệm, trong đó có đúng 2 nghiệm dương phân biệt
Câu 2 (1đ): Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất
Câu 3 (1đ): Giải phương trình:
Câu 4 (1đ): Giải phương trình:
Câu 5 (1đ): Giải bất phương trình:
Câu 6 (1đ): Tính I =
Câu 7 (1đ): Trong không gian với hệ trục Oxyz cho A(4; 0; 0), B(x0; y0; 0) với x0 , y0 > 0 thỏa mãn . Tìm điểm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC = 8
Câu 8 (1đ): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có , , , góc giữa và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và CM, với M là trung điểm của AB.
Câu 9 (1đ): Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy , góc giữa cạnh bên SC với đáy là .
Tính thể tích của khối chóp SABCD
Gọi K là trung điểm của CD, mặt phẳng chứa cạnh AB và vuông góc với SK,
gọi M và N lần lượt là giao điểm của với SC và SD. Tính thể tích của khối đa diện ABCDMN.
------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN TOÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NH 2013 – 2014
Câu 1
(2,0đ)
a). Cho hàm số
Tập xác định: D = . y’= 3x2 – 6x , y’ = 0 x = 0 hay x = 2
0,25
Hàm số tăng trên và giảm trên (0 ; 2)
hàm số đạt cực đại tại diểm x = 0 , y(0) = 2, đạt cực tiểu tại x = 2 , y(2) = -2
;
0,25
Bảng biến thiên
0,25
Đồ thị
0,25
b). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị (C1) : . Định m để phương trình có đúng 2 nghiệm dương
(1)
(1) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (d) : y = m/2.
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (d)
0,25
Gọi (C) : y = f(x) = x3 – 3x2 + 2. Ta có
(C1)
Vẽ (C1) trùng (C) khi , (C1) đối xứng (C) qua Ox khi f(x) < 0
0,25
0,25
Ycbt
0,25
Câu 2
(1,0đ)
Câu 2 Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất
Phương trình y’ = 0
0,25
Ba điểm cực trị : A(0; m+1) ,
0,25
Diện tích tam giác ABC : S =
0,25
SΔABC đạt GTLN bằng 1 khi m = 0
0,25
Câu 3 (1đ)
Câu 3 (1đ)
Đk: ,
0,25
0,25
0,25
So điều kiện , phương trình có nghiệm : .
0,25
Câu4
(1,0đ)
Đk , đoán được nghiệm x = 3
0,25
pt
hay
0,25
với , xét phương trình
Ta có: vế trái 1 , vế phải 5. Suy ra pt vô nghiệm
0,25
Kết luận pt có nghiệm duy nhất x = 3
0,25
Câu 5
(1,0đ)
BPT
0,25
0,25
0,25
(do x -3 < 0 vì đk )
0,25
Câu 6
(1,0đ)
Tính I =
I =
0,25
Đặt t = sin2x , ta có I =
0,25
I =
0,25
I =
0,25
Câu 7
(1,0đ)
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho A(4; 0; 0) , B(x0; y0; 0) với x0 , y0 > 0 thỏa mãn . Tìm điểm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC = 8
0,25
Giải hệ pt tìm được x0 = y0 = 6 suy ra B(6; 6; 0)
0,25
, tính được
0,25
suy ra C(0; 0; 2)
0,25
Câu 8
(1,0đ)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC .
0,25
0,25
Gọi N là trung điểm của AA’
0,25
Gọi K và I lần lượt là hình chiếu của A lên CM, NK.
0,25
Câu9 (1 đ)
Gọi H là trung điểm của AB
0,25
0,25
Có
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên SK là mặt phẳng chứa AB và HI.
Do AB // CD nên với và MN qua I.
0,25
,,
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thi_thu_dai_hoc_l1_mon_toan_de_va_dap_an_nh13_14_8179.doc