I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cu, từ cu 1 đến cu 40)
Cu 1: Ở người, gen m nằm trên NST giới tính X qui định bệnh mù màu; alen M qui định nhìn thấy màu bình thường. Con trai mắc bệnh do bố hay mẹ, vì sao?
A. Do mẹ, vì đứa con trai nhận Y của bố và Xm của mẹ.
B. Do bố, vì gen gây bệnh xuất phát từ bà nội.
C. Do mẹ, vì bệnh được di truyền theo dòng mẹ.
D. Do bố, vì bệnh được di truyền thẳng.
Cu 2: Bằng chứng tế bào học nào sau đây góp phần giải thích về nguồn gốc chung của sinh giới?
1. Tế bào là đơn vị cấu tạo và là đơn vị chức năng của mọi cơ thể sinh vật.
2. Tế bào thực vật có lục lạp và màng xenlulôzơ còn ở tế bào động vật thì không.
3. Tế bào các loài đều có thành phần hóa học và có nhiều đặc điểm cấu trúc tương tự.
4. Cơ sở của sinh sản dựa vào quá trình phân bào.
Phương án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2 D. 3, 4
10 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2014 môn Sinh học - Mã đề thi 135, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ hai đã hình thành tất cả 288 tế bào con. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào thuộc mỗi nhóm lần lượt là:
A. 2 và 1. B. 6 và 3. C. 3 và 6. D. 4 và 2.
Câu 49: Theo quan niệm hiện đại, quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật?
A. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
Câu 50: Cho F1 dị hợp về các gen đang xét lai với cá thể khác chưa biết kiểu gen, được F2 1871 lúa thân cao, 267 lúa thân thấp. Biết vai trò các gen trội trong kiểu gen khác nhau. Nếu A là gen có vai trò át chế, kiểu gen của F1 và cá thể lai với nó lần lượt là:
A. aaBb x AaBb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBb D. A hoặc B đúng.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 51: Cĩ 8 phân tử ADN tự nhân đơi 1 số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch polinucleotit mới lấy nguyên liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đơi của mỗi phân tử ADN trên là:
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6
Câu 52: Cho A: Thân cao a: Thân thấp
B: Lá chẻ b: Lá nguyên
D: Cĩ tua d: Khơng tua.
Quá trình giảm phân khơng xảy ra hốn vị gen. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) (aa, bb, dd). Trường hợp FB cĩ tỉ lệ 298 cây cao, lá nguyên, cĩ tua : 302 cây cao, lá nguyên, khơng tua : 299 cây thấp, lá chẻ, cĩ tua : 301 cây thấp, lá chẻ, khơng tua. Kiểu gen của cặp bố mẹ là:
A. Dd dd B. Bb bb C. Aa aa D. Dd dd
Câu 53: Ở cà chua cĩ cả cây tứ bội và lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hồn tồn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là:
A. AAaa x aa và AAaa x Aaaa B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa
C. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa D. AAaa x Aa và AAaa x aaaa
Câu 54: Trong một gia đình, ông nội, ông ngoại, bà ngoại đều máu A, bà nội và bố có máu B; anh trai người bố và em trai người mẹ đều máu O. Đứa con trai của cặp bố mẹ mang máu A. Kết luận nào sau đây sai?
A. Cả ông ngoại và bà ngoại đều có kiểu gen dị hợp.
B. Bố phải có kiểu gen dị hợp.
C. Đứa con trai của cặp bố mẹ phải có kiểu gen dị hợp.
D. Mẹ phải có kiểu gen dị hợp.
Câu 55: Nội dung nào sau đây sai khi đề cập đến vai trị của di truyền y học?
A. Hạn chế tác hại của bệnh.
B. Dự đốn được khả năng xuất hiện bệnh hay tật di truyền ở thế hệ con cháu.
C. Chữa được một số bệnh như đái đường, máu khĩ đơng, hội chứng Đao.
D. Hạn chế sự phát tán của bệnh như hạn chế sinh đẻ, khơng cho kết hơn gần.
Câu 56: Ở một lồi thực vật, gen quy định hạt dài trội hồn tồn so với alen quy định hạt trịn; gen quy định hạt chín sớm trội hồn tồn so với alen quy định hạt chín muộn. Cho các cây cĩ kiểu gen giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn, ở đời con thu được 4000 cây, trong đĩ cĩ 160 cây cĩ kiểu hình hạt trịn, chín muộn. Biết rằng khơng cĩ đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hốn vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây cĩ kiểu hình hạt dài, chín sớm ở đời con là :
A. 840. B. 2160. C. 3840. D. 2000.
Câu 57: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở:
A. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. B. Nhĩm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
C. Tần số alen và tần số kiểu gen. D. Số lượng cá thể và mật độ cá thể.
Câu 58: Rừng lá kim phương Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
1. Khí hậu lạnh, mùa đông kéo dài, mùa hè ngắn.
2. Hệ thực vật chủ yếu là cây hạt trần.
3. Hệ động vật rất phong phú về thành phần loài.
4. Các động vật thích nghi gồm: Gấu, chó sói, linh miêu.
Phương án đúng là:
A. 3, 4 B. 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 4
Câu 59: Trong một hệ sinh thái :
A. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
B. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nĩ.
C. Sự chuyển hĩa vật chất diễn ra khơng theo chu kỳ.
D. Năng lượng thất thốt qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.
Câu 60: Khi sử dụng plasmit làm thể truyền, con người đã tổng hợp nhanh chĩng chất kháng sinh, bằng cách chuyển gen của lồi I sang lồi II. I và II lần lượt là:
A. Người và E.coli B. Xạ khuẩn và vi khuẩn.
C. Nấm và xạ khuẩn. D. Xạ khuẩn và virut.
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
135
1
A
135
44
B
135
2
A
135
45
D
135
3
A
135
46
A
135
4
D
135
47
D
135
5
B
135
48
B
135
6
A
135
49
C
135
7
B
135
50
B
135
8
C
135
51
A
135
9
B
135
52
A
135
10
D
135
53
C
135
11
A
135
54
D
135
12
A
135
55
C
135
13
B
135
56
B
135
14
D
135
57
C
135
15
B
135
58
B
135
16
C
135
59
D
135
17
D
135
60
B
135
18
B
135
19
C
135
20
C
135
21
C
135
22
B
135
23
D
135
24
D
135
25
C
135
26
A
135
27
A
135
28
A
135
29
B
135
30
D
135
31
B
135
32
D
135
33
C
135
34
C
135
35
D
135
36
B
135
37
C
135
38
D
135
39
C
135
40
A
135
41
B
135
42
A
135
43
A
ĐÁP ÁN SINH 12 – ĐH LẦN 1
213
1
D
213
44
B
213
2
D
213
45
D
213
3
C
213
46
D
213
4
D
213
47
B
213
5
C
213
48
A
213
6
B
213
49
A
213
7
B
213
50
C
213
8
B
213
51
D
213
9
D
213
52
B
213
10
A
213
53
C
213
11
D
213
54
A
213
12
B
213
55
A
213
13
D
213
56
A
213
14
A
213
57
C
213
15
A
213
58
D
213
16
B
213
59
C
213
17
A
213
60
B
213
18
C
213
19
C
213
20
D
213
21
A
213
22
D
213
23
A
213
24
A
213
25
D
213
26
A
213
27
C
213
28
B
213
29
A
213
30
B
213
31
C
213
32
C
213
33
C
213
34
C
213
35
B
213
36
C
213
37
D
213
38
A
213
39
B
213
40
B
213
41
D
213
42
A
213
43
A
359
1
D
359
44
B
359
2
B
359
45
B
359
3
C
359
46
B
359
4
D
359
47
D
359
5
D
359
48
A
359
6
A
359
49
B
359
7
B
359
50
A
359
8
D
359
51
D
359
9
B
359
52
A
359
10
A
359
53
C
359
11
A
359
54
D
359
12
A
359
55
D
359
13
A
359
56
C
359
14
A
359
57
B
359
15
C
359
58
B
359
16
B
359
59
A
359
17
D
359
60
B
359
18
C
359
19
A
359
20
A
359
21
C
359
22
C
359
23
A
359
24
D
359
25
C
359
26
B
359
27
B
359
28
C
359
29
B
359
30
C
359
31
D
359
32
D
359
33
B
359
34
B
359
35
C
359
36
B
359
37
A
359
38
D
359
39
D
359
40
C
359
41
C
359
42
D
359
43
B
487
1
C
487
44
A
487
2
B
487
45
D
487
3
D
487
46
B
487
4
A
487
47
C
487
5
A
487
48
A
487
6
B
487
49
C
487
7
D
487
50
B
487
8
C
487
51
B
487
9
C
487
52
D
487
10
A
487
53
B
487
11
A
487
54
D
487
12
B
487
55
C
487
13
D
487
56
C
487
14
A
487
57
B
487
15
B
487
58
A
487
16
D
487
59
A
487
17
D
487
60
C
487
18
D
487
19
A
487
20
C
487
21
B
487
22
A
487
23
A
487
24
C
487
25
A
487
26
D
487
27
C
487
28
D
487
29
B
487
30
A
487
31
D
487
32
B
487
33
B
487
34
C
487
35
B
487
36
C
487
37
C
487
38
B
487
39
D
487
40
C
487
41
D
487
42
B
487
43
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thi_thu_dai_hoc_l1_mon_sinh_de_135_va_dap_an_nh13_14_248.doc