Đề thi thử đại học 2014 – Lần 3 môn: Vật lý – Khối A & A1 - Mã đề thi 570

Câu 1: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp

A. 4,25 lần. B. 2,5 lần. C. 4 lần. D. 4 lần.

Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1+0,1(µm). Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định bước sóng λ1?

A. 0,4 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,3 µm

Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa trên màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là

A. vân sáng bậc 18. B. vân tối thứ 18 C. vân sáng bậc 16 D. vân tối thứ 16

 

doc8 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2014 – Lần 3 môn: Vật lý – Khối A & A1 - Mã đề thi 570, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SGD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH THPT PHÚ NHUẬN --------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 – LẦN 3 MÔN :VẬT LÝ – KHỐI A & A1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Cho biết các hằng số : h = 6,625.10-34 Js ; c = 3.108 m/s ; 1eV = 1,6.10-19 J ; me = 9,1.10-31 kg ; 1u = 931,5 MeV/c2 ; số A-vô-ga-drô NA= 6,02.1023 mol-1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp A. 4,25 lần. B. 2,5 lần. C. 4 lần. D. 4 lần. Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1+0,1(µm). Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định bước sóng λ1? A. 0,4 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,3 µm Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa trên màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là A. vân sáng bậc 18. B. vân tối thứ 18 C. vân sáng bậc 16 D. vân tối thứ 16 Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng UAM = UMB = U1. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/6 so với điện áp uAM và sớm pha π/3 so với điện áp uMB. Ta có A. hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng 0,5. B. U = 2U1. C. hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng 0,5. D. điện áp uAB trễ pha π/12 so với cường độ dòng điện. Câu 5: Một sóng có tần số 100 Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v1 = 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 121,5 m. B. 112,2 m. C. 150 m. D. 100 m. Câu 6: Một piôn đứng yên phân rã thành muyôn và nơtrino theo sơ đồ p+ ® m+ + n. Biết năng lượng nghỉ của piôn và muyôn tương ứng là 139,5(MeV) và 105,7(MeV). Tổng động năng mà hai hạt tạo thành nhận được là A. km + kn = 2,7.10–12(J) B. km + kn = 5,4.10–12(J) C. km + kn = 2,0.10–11(J) D. km + kn = 3,4.10–11(J) Câu 7: Một đám nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận được một phôton có năng lượng hf làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử tăng 44%. Số vạch tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là A. 12 vạch . B. 10 vạch. C. 13 vạch. D. 15 vạch. Câu 8: Vật nhỏ có khối lượng m = 0,5kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(4pt + )cm và x2 = 4sin(4pt - )cm. Biết lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 2,4N. Cho p2 = 10. Giá trị của A1 là A. 7cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 9: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại l=993,75nm có năng lượng E=1,5.10-7J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại? A. B. C. D. Câu 10: Các bức xạ có khả năng ion hoá chất khí là A. tia tử ngoại và tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại và tia tử ngoại. C. sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. Câu 11: Một dây đàn đang phát ra âm cơ bản có tần số 400Hz và một họa âm có tần số 800Hz, khi đó tai người nghe được âm có tần số là A. 800Hz B. 600Hz C. 1200Hz D. 400Hz Câu 12: Trên mặt một chât lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng d1=8,75λ và d2=3,25λ sẽ có biên độ dao động a0 là A. a0=a B. a≤a0≤5a C. a0= D. a0=5a Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là một quá trình A. tách sóng điện từ tần số thấp ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm tăng biên độ sóng điện từ để đưa ra anten phát. D. trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông qua vệ tinh. B. Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không. D. Khi một điện tích điểm dao động điều hoà trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(wt + j) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và cuộn cảm L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 16: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị sau: Fđh(N)) 2 –2 0 4 6 10 14 (cm) 2 Độ cứng của lò xo bằng A. 200(N/m) B. 50(N/m) C. 150(N/m) D. 100(N/m) Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc lên gấp 4 lần đồng thời giảm khối lượng vật nặng con lắc một nửa thì so với trước, chu kì dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. tăng lần. C. tăng gấp đôi. D. giảm một nửa. Câu 18: Mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L (đoạn mạch AM), điện trở thuần R ( đoạn mạch MN) và tụ điện C (đoạn mạch NB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi và thay đổi được. Khi hoặc thì hệ số công suất AB không đổi và bằng k, điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Giá trị của k được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 19: Một máy biến áp có 110 vòng ở cuộn sơ cấp và 220 vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần r = 3 và cảm kháng ZL= 4. Cuộn thứ cấp để hở. Nối 2 đầu cuộn sơ cấp với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 32 V B. 80 V C. 72 V D. 64 V Câu 20: Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. quang điện trở B . nhiệt điện trở C . điôt phát quang D . pin nhiệt điện Câu 21: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, người ta có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten A. Giữ nguyên L và giảm C. B. Giảm C và giảm L. C. Tăng L và tăng C. D. Giữ nguyên C và giảm L. Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động: e1 = 220 cos(100πt)V, e2 =E2.cos(ωt + 4π/3) và e3 = E3.cos(ωt + φ3), trong đó t tính bằng giây. Biết ω > 0; 0 < φ3 < π rad. Kết quả nào sau đây không đúng ? A. ω =6000 rad/s B. φ3 = 2π/3 rad C. E2 = 220 V. D. E3 = 220 V. Câu 23: Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 156dB B. 81,46dB C. 78,45dB D. 78dB Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,40 T. D. 0,45 T. Câu 25: Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2g dao động điều hoà trong điện trường đều mà các đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E = 4,9.104 V/m. Biết ban đầu quả cầu chưa tích điện, sau đó tích điện q = 2.10–7 C, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỉ số chu kì dao động của con lắc trước và sau khi tích điện cho quả cầu là A. . B. . C. 1,5. D. . Câu 26: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả vật lần thứ nhất là A. 1/2 B. 3/2 C. 3 D. 2 Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng =500nm. Gọi M là chân đường cao hạ vuông góc từ tới màn. Ban đầu tại M là 1 vân sáng, nhưng nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn ngắn nhất là hoặc lại gần một đoạn ngắn nhất là thì tại M lại là vân tối Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,5mm B. 2mm C. 1mm D. 1,8mm Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện cực đại là I0. Ở thời điểm năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường của mạch thì cường độ dòng điện trong mạch khi đó là A. i = I0/. B. i = I0. C. i = 2I0/. D. i = I0/. Câu 29: Máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha đều có A. nguyên tắc hoạt động giống nhau. B. cấu tạo Roto giống nhau. C. bộ góp. D. cấu tạo Stato giống nhau. Câu 30: Đo độ phóng xạ đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5730 năm của mẫu vật bị vùi sâu dưới lòng đất là 0,225Bq. Xác định tỉ lệ giữa các đồng vị C14 và C12 trong mẫu vật trên. Biết độ phóng xạ của mẫu vât tương tự khi đang sống là 0,255Bq và tỉ lệ giữa đồng vị C14 và C12 là . A. 8,431.10-7 B. 8,276.10-7 C. 9,134.10-7 D. 8,823.10-7 Câu 31: Động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 85%, sản ra công suất cơ học 8kW được mắc vào mạng điện xoay chiều thì thấy dòng điện qua động cơ là 22A và chậm pha 300 so với điện áp ở hai cực động cơ. Điện áp đặt vào động cơ là A. 494 V. B. 490 V. C. 504 V. D. 486 V. Câu 32: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,4 µm vào catot của một tế bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bào hoà là 65 mA. Công suất của bức xạ rọi tới là 2 W. Tỉ số giữa số electron bứt ra khỏi catot và số phôtôn tới trong cùng 1 giây là A. 0,1. B. 0,05. C. 0,12. D. 0,08. Câu 33: Chọn câu đúng : A. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. B. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. C. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện, nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. D. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. Câu 34: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng? A. Phản ứng giữa hạt và hạt nhân nitơ. B. Phóng xạ của miếng urani sunfat. C. Phản ứng kết hợp giữa các hạt nhân đơteri. D. Phản ứng phân hạch của các hạt nhân plutoni. Câu 35: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con lắc là A. 0,08 J. B. 0,16 J. C. 0,4 J. D. 80 J. Câu 36: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào: A. độ hụt khối. B. khối lượng hạt nhân C. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. D. năng lượng liên kết. Câu 37: Hai chất điểm P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ và bắt đầu dao động điều hoà cùng theo trục Ox với cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là 3s và 6s. Tỉ số độ lớn vận tốc khi chúng gặp nhau là A. 3/2 B. 1 /2 C. 2/1 D. 2/3 Câu 38: Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng p+X +. Biết động năng của các hạt p , X và lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là A. 45 B. 60 C. 90 D. 120 Câu 39: Xét một lượng chất phóng xạ Tecnexi . Sau 24 giờ người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại lượng phóng xạ ban đầu. Hãy tìm chu kỳ bán rã của chất phóng xạ Tecnexi này A. 8 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ Câu 40: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 600 một chùm tia sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là nv = 1,52 và tia tím nt = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là A. 36,840. B. 43,860. C. 40,720. D. 48,500. PHẦN RIÊNG : thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) PHẦN A . THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (10 câu , từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Biết 4 bước sóng nhìn thấy trong dãy Banme của quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô theo thứ tự giảm dần là Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi thay đổi đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và khi đạt hai giá trị , thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng . Cho . Tính R? A. R = 100 B. R = 60 C. R = 120 D. R = 30 Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động cùng pha, khoảng cách AB =12l. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn trên đoạn BN=9l của hình chữ nhật AMNB trên mặt nước là A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 44: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức ( U và w không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng lần cảm kháng. Điều chỉnh để C=C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là A. C1=3C2 B. C. D. C1= Câu 45: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy Đến khi đạt độ cao thì con lắc đã thực hiện được số dao động là A. 18. B. 20. C. 10. D. 14. Câu 46: Trong mạch dao động LC, cường độ dòng điện qua mạch A. tỉ lệ nghịch với từ thông qua cuộn dây. B. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên điện trường qua tụ. C. tỉ lệ với bình phương điện áp hai đầu bản tụ. D. tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ điện trường qua tụ. Câu 47: Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ có hằng số phóng xạ là , nguồn phóng xạ thứ 2 có hằng số phóng xạ là . Biết . Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp 3 lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ 2. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp là A. B. C. D. Câu 48: Một vật dao động điều hòa có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 6sin20t (m/s2). Biểu thức vận tốc của vật là A. v = 0,012cos(20t + π/2) (cm/s). B. v = 30cos(20t - π) (cm/s). C. v = 0,3cos20t (cm/s). D. v = 120cos20t (cm/s). Câu 49: Mạch phát sóng điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1µH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Cho chiết suất nước là . Sóng điện từ do mạch này phát ra khi truyền trong nước có bước sóng là A. 2 m. B. 4 m. C. 3,55 m. D. 2,66 m. Câu 50: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu trước một khe chắn bằng một bộ lọc chỉ có ánh sáng màu lam đi qua, còn khe kia chắn bằng bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì bức tranh giao thoa trên màn sẽ A. có màu lam. B. có màu vàng. C. có màu tổng hợp của màu lam và vàng. D. không tạo thành. PHẦN B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu , từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đĩa tròn bán kính 65 cm quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu 12 rad/s và gia tốc góc bằng 8 rad/s2 không đổi quanh một trục cố định. Một điểm trên mép đĩa đi được một đoạn đường bằng bao nhiêu cho tới khi dừng lại ? A. 8,58 m. B. 5,85 m. C. 11,7 m. D. 17,2 m. Câu 52: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất cách A 6 cm. Biết rằng sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s điểm B luôn cách vị trí cân bằng cm. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử M cách A 16 cm là A. 0,2 m/s. B. 10 cm/s. C. 13,6 cm/s D. 5,7 cm/s. Câu 53: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5(s) thì có tốc độ góc 200(rad/s) và có động năng quay là 60(kJ). Tính gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đối với trục quay A. 40(rad/s2), 3(kg.m2) B. 20(rad/ s2), 3(kg.m2) C. 40(rad/ s2), 6(kg.m2) D. 20(rad/ s2), 6(kg.m2) Câu 54: Một lá kim loại có công thoát electron là 5eV được chiếu sáng bằng tia tử ngoại có bước sóng 0,2 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là A. 7,5.105m/s. B. 4,5.105m/s. C. 5,5.105m/s. D. 6,5.105m/s. Câu 55: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. LấyChu kì dao động của chất điểm là A. 1,5s B. 2,1s C. 1s D. 2s Câu 56: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất hạt giảm dần là A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. C. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. D. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. Câu 57: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số của dòng điện trong mạch. Câu 58: Một cái thước chuyển động với tốc độ v dọc theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước đo trong hệ quy chiếu quán tính A. co lại, tỉ lệ nghịch với tốc độ của thước. B. dãn ra, phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của thước. C. không thay đổi. D. co lại theo tỉ lệ Câu 59: MeV/c2 là đơn vị đo A. nhiệt lượng. B. khối lượng. C. năng lượng. D. động lượng. Câu 60: Trong các mẫu quặng Urani có lẫn chì Pb206 và U238. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Khi trong mẫu cứ 10 nguyên tử U thì có 2 nguyên tử Pb thì tuổi của mẫu quặng là A. 1,42.109 năm B. 1,18.109 năm C. 2,1.109 năm D. 1,83.109 năm ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM cautron 570 628 743 896 1 A D A B 2 C A B A 3 C C B A 4 D C B C 5 B A D D 6 B C B B 7 D D B A 8 A B C B 9 B A C D 10 A D D D 11 D D C C 12 A C B D 13 D A B A 14 B B C C 15 B B C A 16 B D A A 17 C A C D 18 A C C D 19 D C A D 20 A B C A 21 C D B D 22 A B B A 23 B B D A 24 A D C C 25 B D C D 26 D B A C 27 B C C B 28 B B B A 29 D B A B 30 D B A D 31 A C D C 32 A A D C 33 C D C C 34 A A D D 35 A C A A 36 C C D C 37 C B C B 38 C C B B 39 C B A D 40 C A C D 41 A D D A 42 D D A B 43 A A A A 44 C C D C 45 C B A C 46 D D A D 47 C C D A 48 B A B C 49 A A C A 50 D B A C 51 B C A B 52 C C D B 53 A A A D 54 D C B B 55 C D D D 56 D D A B 57 D A B C 58 D D B B 59 B A D B 60 B A D C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc14_l3_ttdh_ly_7157.doc
Tài liệu liên quan