PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là sai:
A. Quang phổ liên tục là một dải màu biến đổi liên tục từ màu đỏ đến màu tím.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng ngắn.
Câu 2: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 300 , chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,51 và nt = 1,54 . Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vuông góc với một mặt bên của lăng kính . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng
D = 50cm . Xác định bề rộng quang phổ liên tục thu được trên màn :
A. 1,16 cm B. 2,36 cm C. 1,35 cm D. 2,18 cm
9 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2013 môn: Vật lý – Khối A và A1 - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
R = R1 bằng 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi
R = R2 . Gía trị của R1 và R2 là
A. R1 = 160 , R2 = 40 B. R1 = 320 , R2 = 20
C. R1 = 40 , R2 = 160 D. R1 = 20 , R2 = 320
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước . Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha
(S1S2 = 15 cm) , bước sóng của sóng trên mặt nước bằng 0,8 cm . Xét điểm M trên mặt nước có
MS1 = 9cm , MS2 = 12cm và điểm N đối xứng với M qua đường trung trực của S1S2 . Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn MN là
A. 4 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, vật có m = 100g tích điện dương q = 10-5 C . Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường và có độ lớn
E = 105 V/m . Kéo vật theo chiều của vectơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và phương thẳng đứng là 500 rồi thả nhẹ để vật dao động. Cho g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 1,94 (N). B. 2,24 (N). C. 4,59 (N). D. 5,31 (N).
PHẦN B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu , từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có L = 50mH . Ở thời điểm t1 điện áp ở hai đầu tụ điện là 10 V . Sau 3/4 chu kì dao động của mạch, dòng điện qua mạch là 2 mA. Điện dung C của tụ điện có giá trị là:
A. 1 nF. B. 2 nF. C. 1,5 nF. D. 2,5 nF.
Câu 52: Khi một vật rắn chuyển động quay nhanh dần đều quanh trục cố định, thì một điểm trên vật rắn (không trùng với trục quay) có đại lượng nào sau đây luôn giảm?
A. Góc hợp bởi vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc tòan phần.
B. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến.
C. Góc hợp bởi vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ gia tốc tòan phần.
D. Độ lớn gia tốc hướng tâm.
Câu 53: Tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định đang đứng yên, một mômen lực thì vật rắn chuyển động quay nhanh dần đều. Khi momen lực này có độ lớn M1 = 15 N.m thì vật rắn có gia tốc góc là g1, khi momen lực này có độ lớn M1 = 18 N.m thì vật rắn có gia tốc góc là g2 = 1,6g1. Biết mômen cản tác dụng lên vật rắn có độ lớn không đổi. Độ lớn của mômen cản này là:
A. 10 N.m. B. 6,4 N.m. C. 12 N.m. D. 8 N.m.
Câu 54: Một thanh có khối lượng phân bố đều, chiều dài = 50 cm được đặt thẳng đứng trên mặt phẳng nằm ngang. Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc của thanh với mặt nằm ngang không trượt. Tốc độ dài của đầu kia của thanh khi nó rơi sát mặt phẳng ngang là . Cho g = 10 m/s2 và mômen quán tính của thanh I = .
A. 3,78 m/s. B. 7,38 m/s. C. 8,37 m/s. D. 3,87 m/s.
Câu 55: Mômen quán tính của vật rắn chuyển động quay quanh trục cố định:
A. có giá trị bằng nhau đối với các vật rắn có cùng khối lượng.
B. có giá trị bằng nhau đối với các vật rắn có cùng trục quay.
C. càng lớn khi mômen lực tác dụng vào vật rắn càng lớn.
D. càng lớn khi khối lượng của vật càng lớn.
Câu 56: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và chu kì T = 0,5 (s). Trong cùng một khoảng thời gian Dt = , tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật là:
A. 32 cm/s. B. 21,77 cm/s C. 35,82 cm/s. D. 28,8 cm/s .
Câu 57: Một máy đo tốc độ đứng yên phát ra một sóng âm có tần số 0,6 MHz về phía một ô tô đang chạy ra xa với tốc độ u. Tốc độ của sóng âm trong không khí là 330 m/s. Tần số sóng phản xạ từ ô tô mà máy đo thu được là 0,5 MHz. Tốc độ của ô tô là:
A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s.
Câu 58: Người ta khảo sát một chất phóng xạ và thu được kết quả sau đây: ban đầu, trong thời gian 1 phút có 100 nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã, nhưng 4 giờ sau kể từ thời điểm đầu để có được 100 nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã thì thời gian khảo sát phải tăng lên gấp 4 lần. Coi rằng các khoảng thời gian khảo sát rất nhỏ so với chu kỳ bán rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:
A. 1 giờ. B. 2 giờ. C. 3 giờ. D. 6 giờ.
Câu 59: Cho một tụ điện phẳng, khoảng cách giữa hai bản tụ d = 5cm và hiệu điện thế của tụ là
U = 6,5 V. Chiếu một tia sáng đơn sắc hẹp vào một điểm O của bản kim loại dùng làm cực âm của tụ , thì có các electron bứt ra và bước sóng ánh sáng chiếu tới l = 0,6l0 với l0 là giới hạn quang điện của bản kim loại. Người ta thấy bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt cực dương của tụ có hạt electron tới đập vào là 4cm. Công thoát của kim loại trên là:
A. 3,12 eV B. 2,34 eV. C. 1,56 eV. D. 0,78 eV.
Câu 60: Theo thuyết tương đối hẹp, không gian và thời gian có tính chất nào sau đây ?
A. Không gian có tính tuyệt đối, không phụ thuộc hệ quy chiếu; còn thời gian có tính tương đối phụ thuộc hệ quy chiếu.
B. Không gian có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu; còn thời gian có tính tuyệt đối không phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. Không gian và thời gian đều có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
D. Không gian và thời gian đều có tính tuyệt đối, không phụ thuộc hệ quy chiếu.
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THI THU DAI HOC MÔN LÝ A & A1
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
132
1
B
209
1
C
357
1
B
485
1
B
132
2
A
209
2
A
357
2
A
485
2
C
132
3
A
209
3
C
357
3
B
485
3
A
132
4
D
209
4
D
357
4
C
485
4
C
132
5
B
209
5
D
357
5
A
485
5
A
132
6
A
209
6
A
357
6
A
485
6
C
132
7
A
209
7
D
357
7
A
485
7
D
132
8
D
209
8
D
357
8
D
485
8
C
132
9
A
209
9
B
357
9
B
485
9
C
132
10
A
209
10
A
357
10
B
485
10
A
132
11
D
209
11
A
357
11
C
485
11
B
132
12
C
209
12
A
357
12
B
485
12
A
132
13
A
209
13
D
357
13
D
485
13
C
132
14
D
209
14
D
357
14
A
485
14
D
132
15
C
209
15
B
357
15
D
485
15
B
132
16
C
209
16
C
357
16
B
485
16
D
132
17
C
209
17
A
357
17
D
485
17
B
132
18
B
209
18
B
357
18
C
485
18
C
132
19
B
209
19
C
357
19
A
485
19
A
132
20
B
209
20
D
357
20
A
485
20
A
132
21
C
209
21
A
357
21
D
485
21
A
132
22
B
209
22
A
357
22
D
485
22
B
132
23
C
209
23
C
357
23
B
485
23
D
132
24
C
209
24
B
357
24
C
485
24
D
132
25
B
209
25
C
357
25
D
485
25
A
132
26
D
209
26
A
357
26
C
485
26
C
132
27
C
209
27
C
357
27
B
485
27
C
132
28
A
209
28
B
357
28
C
485
28
B
132
29
B
209
29
B
357
29
A
485
29
A
132
30
A
209
30
A
357
30
C
485
30
B
132
31
A
209
31
C
357
31
A
485
31
D
132
32
D
209
32
C
357
32
C
485
32
C
132
33
C
209
33
C
357
33
A
485
33
D
132
34
D
209
34
B
357
34
D
485
34
B
132
35
B
209
35
D
357
35
C
485
35
B
132
36
D
209
36
B
357
36
B
485
36
D
132
37
B
209
37
D
357
37
D
485
37
D
132
38
D
209
38
D
357
38
B
485
38
A
132
39
C
209
39
B
357
39
D
485
39
B
132
40
D
209
40
B
357
40
C
485
40
D
132
41
B
209
41
C
357
41
D
485
41
C
132
42
A
209
42
C
357
42
D
485
42
A
132
43
C
209
43
A
357
43
B
485
43
D
132
44
D
209
44
D
357
44
C
485
44
B
132
45
D
209
45
D
357
45
C
485
45
B
132
46
D
209
46
A
357
46
B
485
46
A
132
47
A
209
47
D
357
47
A
485
47
D
132
48
C
209
48
B
357
48
C
485
48
D
132
49
B
209
49
D
357
49
A
485
49
D
132
50
B
209
50
B
357
50
D
485
50
C
132
51
B
209
51
D
357
51
D
485
51
C
132
52
C
209
52
A
357
52
C
485
52
D
132
53
A
209
53
A
357
53
A
485
53
B
132
54
D
209
54
B
357
54
B
485
54
D
132
55
D
209
55
C
357
55
B
485
55
A
132
56
D
209
56
C
357
56
D
485
56
D
132
57
A
209
57
B
357
57
D
485
57
A
132
58
B
209
58
D
357
58
D
485
58
A
132
59
C
209
59
D
357
59
C
485
59
C
132
60
C
209
60
A
357
60
A
485
60
B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_thu_dai_hoc_mon_ly_nh1213_co_dap_an_4224.doc