Đề thi thử đại học 2012 môn thi: vật lí; khối a thời gian làm bài: 90 phút

Câu 5: Theo thứ tự bư ớc sóng giảm dần tập hợp nào sau đây là đúng?

A: Tia tử ngoại,tia X.tia gama. B: Tia gama,tia X, tia tử ngoại

C: Tia tử ngoại,tia gama,tia X. D: Tia X, tia gama, tia tử ngoại.

pdf107 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2012 môn thi: vật lí; khối a thời gian làm bài: 90 phút, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 40 cm. Lúc qua li độ 10 cm, vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Tính chu kì dao động của vật? A: 0,15s B: 0,5 s C: 1s D: 5s Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 9 dao động trong thời gian  t. Nếu thay đổi chiều dài một lượng 50 cm thì trong khoảng thời gian  t đó nó thực hiện được 5 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là 25 112 25 A: m. B: cm. C: 0,9 m. D: m. 112 25 81 Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4 t +  /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất. A: 25,71 cm/s. B: 42,86 cm/s C: 6 cm/s D: 8,57 cm/s. Câu 4: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A: gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B: động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C: gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D: gia tốc bằng nhau, li độ khác nhau Câu 5: Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt độ 200 C: Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K- 1 . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 400 C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy A: chậm 17,28 s B: nhanh 17,28 s C: chậm 8,64 s D: nhanh 8,64 s Câu 6: Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian? A: 2. B: 1. C: 3. D: 4. Câu 7: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A:2,8N. B:2,0N. C:4,8N. D:3,2N.  Câu 8: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( 2t - )cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là: 3 1 5 A: t = - + k (s) ( k = 1,2,3…) B: t = + k(s) ( k = 0,1,2…) 12 12 1 k 1 C: t = - + (s) ( k = 1,2,3…) D: t = + k (s) ( k = 0,1,2 …) 12 2 15 Câu 9: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s. Treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. 0 Khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 0 = 30 . Chu kỳ dao động của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe là. (Cho g = 10 m/s2). A: 1,86s ; 5,77m/s2 B: 1,86s ; 10m/s2 C: 2s ; 5,77m/s2 D: 2s; 10m/s2 Câu 10: Trên trục tọa độ Ox người ta đặt hai nguồn phát âm có cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha nhau tại hai vị trí có tọa độ +x0 và -x0 với x0 = 33cm biết vận tốc truyền âm là 330m/s. Tại điểm M có tọa độ +2x0 sẽ dao động với biên độ cực tiểu khi tần số âm nhỏ nhất phát ra là: A: 500Hz B: 250Hz C: 750Hz D: 600Hz Câu 11: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang có bước sóng là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O một khoảng 12 cm dao động ngược pha với trạng thái ban đầu của O. Biết T = 1s A: t = 2,5s B: t = 1s C: t = 2s D: t = 2,75s Câu 12: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm. A: M1, M2 và M3 dao động cùng pha B: M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1 C.M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2 D: M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3 Câu 13: Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng không cách nguồn: A: ∞ B: 3162 m C. 158,49m D: 2812 m Câu 14: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất là bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây? A. 2.f1 B: 6.f1 C: 3.f1 D: 4.f1 Câu 15: Sóng dọc Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 76 Mobile: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com A: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí B: Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng C: Truyền được qua chân không D: Chỉ truyền được trong chất rắn Câu 16: Mạch dao động gồm hai tụ C1=30nF, C2=60nF mắc nối tiếp với nhau và nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=50  H. Biết dòng cực đại qua cuộn dây bằng I0=36mA. Hiệu điện thế cực đại của mỗi tụ là A: U01=0,6V; U02=1,2V. B: U01=6V; U02=12V C: U01= U02=1,8V D: U01=1,2V; U02=0,6V Câu 17: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1 mH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 25 F đến 49 F. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến đổi trong khoảng nào dưới đây: A: 0,9  ms đến 1,26  ms B: 0,9 ms đến 4,18  ms C: 1,26  ms đến 4,5  ms D: 0,09  ms đến 1,26  ms Câu 18: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa L K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn C C phần của mạch sau đó sẽ K ` A: không đổi B: giảm còn 1/4 C: giảm còn 3/4 D: giảm còn ½ Câu 19: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ: A: Tăng lên 2 lần B: Tăng lên 4 lần C: Giảm xuống 2 lần D: Giảm xuống 4 lần Câu 20: Maïch dao ñoäng goàm cuoän daây coù ñoä töï caûm L = 20H, ñieän trôû thuaàn R = 4 vaø tuï coù ñieän dung C = 2nF. Hieäu ñieän theá cöïc ñaïi giöõa hai ñaàu tuï laø 5V. Ñeå duy trì dao ñoäng ñieän töø trong maïch người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30(C), có hiệu suất sử dụng là 60%. Hỏi cục pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu? B: t = 500 phút B: t = 50phút C: t = 150 phút D: t = 3000 phút Câu 21: điện xoay chiều như hình vẽ với hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V. Hộp kín X là A: tụ điện. B: cuộn dây thuần cảm. C: cuộn dây có điện trở thuần. D: điện trở. Câu 22: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  I 0 cos(t  1 ) và i2  I 0 2 cos(t 2 ) có cùng I giá trị tức thời 0 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau 2   7  A: B: C: D: 6 4 12 2 Câu 23: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây (R0 = 20 ; L = 63,6 mH) mắc nối tiếp với tụ C và điện trở R. Điện áp hai đầu mạch u 100 2 cos100t (V). Tìm C và R. Biết công suất cực đại của mạch bằng 200 W. A: C = 159 F; R = 30  B: C = 159 F; R = 20  C: C = 1,59 F; R = 30  D: C = 15,9 F; R = 30 2  Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 30( ) và dung kháng ZC = 120( ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng? 2 A: f0 = 2f B: f = 2f0 C: f0 = 4f D: f = f0 Câu 25: Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dât trung hòa thì các bóng đèn A: Không sáng B: Có độ sáng giảm C: Có độ sáng không đổi. D: Có độ sáng tăng Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết đoạn mạch có điện 4 trở R = 60  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Khi cho điện dung của tụ điện tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 5 sẽ có một giá trị cực đại bằng A: 240V. B: 200V. C: 420V. D: 200 2 V. Câu 27: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là A: 4,4 A B: 1,8 A. C: 2,5 A. D: 4 A. 0,1 Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch  điện áp xoay chiều 100V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 100V. Để điện áp hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều chỉnh tần số của mạch là bao nhiêu? A: 200Hz B: 100 Hz C: 25Hz D: 12,5Hz Câu 29: Phát biểu nào sai khi nói về dòng điện xoay chiều? A: Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trong 1 chu kì bằng 0. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 77 Mobile: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com B: Trong 1 chu kì có 2 lần cường độ dòng điện bằng 0 và đổi chiều. C: Cường độ dòng điện trung bình trong 1 chu kì bằng 0. D: Điện lượng trung bình chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 chu kì bằng 0. Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100t(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có thể thay 1 đổi được. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H . Khi đó hiệu điện thế giữa 2 đầu các phần tử R, L, C có cùng giá trị. Công suất tiêu  thụ của mạch là: A: 350 W B: 250 W C: 100 W D: 200 W Câu 31: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A: 1,4160. B: 0,3360. C: 0,1680. D: 13,3120. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A: 0,60m B: 0,58m C: 0,44m D: 0,52m Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A: 0,64 μm. B: 0,50 μm. C: 0,48 μm. D: 0,45 μm. Câu 34: Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe Iâng. Trên bề rộng vùng giao thoa là 10 mm (vân trung tâm nằm giữa bề rộng) thì có bao nhiêu vân sáng khác có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A: 6. B: 5. C: 4. D: 3 Câu 35: Trong cấu tạo của máy quang phổ cần có ống chuẩn trực để A : Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ truyền theo một chùm hội tụ. B : Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ truyền theo một chùm song song. C : Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ truyền theo một chùm phân kì. D : Ánh sáng qua ống chuẩn trực sẽ tán sắc. Câu 36: Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ 380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào? E: Có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm. F: Có 2 vân sáng của 1 = 600nm và 2 = 480nm. G: Có 3 vân sáng của 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm. H: Có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm. Câu 37: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,8λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là A: 1,5A B: 0,25 A C: 0,5 A D: 0,75 A Câu 38: Đặt một điện áp bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất mà tia X phát ra là 9 18 18 9 A: fmax = 2.10 Hz. B: 6. 10 Hz. C: fmax = 2.10 Hz. D: fmax = 6.10 Hz. Câu 39: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng  1 = 0,16  m,  2 = 0,20  m,  3 = 0,25  m,  4 = 0,30  m,  5 = 0,36  m,  6 = 0,40  m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là A:  1,  2,  3. B:  1,  2. C:  3,  4,  5. D:  2,  3,  4. Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,25m vào tấm kim loại có công thoát 2,3 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi thoát ra khỏi kim loại là: A: 6,87.105 (m/s) B: 7,869.105 (m/s) C: 96,87.105 (m/s) D: 9,687.105 (m/s) Câu 41: Các vạch quang phổ của nguyên tử hidro trong miền hồng ngoại có được là do electron chuyển từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo A: K B: L C: M D: N 6 Câu 42: Nếu hiệu điện thế U giữa hai cực của ống tia X giảm 1000V thì vận tốc electron tại đối catot giảm 5.10 m/s. Vận tốc của -19 -31 electron tại đối catot lúc đầu là bao nhiêu? Biết e = 1,6.10 C; me = 9,1.10 kg. 7 6 7 6 A: v = 3,75.10 m/s B: v = 8,26.10 m/s C: v = 1,48.10 m/s D: v = 5,64.10 m/s Câu 43: Tìm câu phát biểu sai: A: Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối. B: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. C: Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không . D: Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. 9 Câu 44: Hạt nhân nguyên tử Gemani (Ge) có bán kính lớn gấp đôi bán kính của hạt nhân Berili ( 4Be ). Số nuclôn có trong hạt nhân nguyên tử Gecmani (Ge) bằng Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 78 Mobile: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com A: 72. B: 45. C: 36. D: 18. Câu 45: Chất phóng xạ Rađi có chu kỳ bán rã là 1600 năm. Thời gian t để số hạt nhân của Rađi giảm e lần được gọi là tuổi sống trung bình của hạt nhân Rađi (e là cơ số tự nhiên). Tính thời gian sống trung bình của hạt nhân Rađi? 1 A: 1600 năm. B: 3200 năm. C: 2308 năm. D: năm 1600 210  Câu 46: Khi quan sát chất 83 Bi phóng xạ, người ta thấy có cả tia  và  . Đó là do: 210  A: hạt nhân 83 Bi phóng xạ ra  , sau đó hạt nhân con phóng xạ  . 210  B: hạt nhân 83 Bi đồng thời phóng ra hạt  và  . 210   C: hạt nhân 83 Bi phóng xạ ra  , rồi sau đó hạt  phóng xạ ra  . 210  D: hạt nhân 83 Bi phóng xạ ra  , rồi sau đó hạt  phóng xạ ra  . Câu 47: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A: 50 s. B: 25 s. C: 400 s. D: 200 s. Câu 48: Thiên hà là thống gồm A: nhiều loại sao tinh vân B: nhiều loại sao và mặt trời C: tinh vân và mặt trời D: các loại sao Câu 49: Hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời quay quanh mình nó không theo chiều thuận là hành tinh nào A: Mộc tinh B: Kim tinh C: Thuỷ tinh D: Hải tinh Câu 50: Chọn câu sai: A: Phôtôn có động lượng. B: Phôtôn có khối lượng. C: Phôtôn có kích thước xác định. D: Phôtôn có năng lượng GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 ĐỀ SỐ : 23 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là A: 3(s). B: 4(s). C: 12(s). D: 6(s). Câu 2: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố. Khối lượng m1 = 2m2, chu kỳ dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng? A: E1 = 32 E2 B: E1 = 8E2 C: E1 = 2E2 D: E1 = 0,5E2 Câu 3: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,4s. Tại thời điểm t vật có li độ x = A, mô tả nào sau đây là đúng với trạng thái của vật sau thời điểm đó 4s. A: x = A/2 và v 0 C: x = - A/2 và v 0 Câu 4: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương với vận tốc cực đại v0 . Sau thời gian t1 = /15s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa (0,5v0). Sau thời gian t2 = 0,3(s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A: 20cm/s B: 25cm/s C: 30cm/s D: 40cm/s Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/t2 bằng A: 1/ 2 B: 2 C: 1/2 D: 1/3 Câu 6: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần A: .3 lần B: .4 lần C: .5 lần D: .2 lần Câu 7: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là A: 4,2km/h B: 3,6m/s C: 4,8km/s D: 5,4km/h Câu 8: Vật dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 3 2cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng:     A: x 6 2cos  t+  cm . B: x 6cos 10t+  cm . 4  4  3  3  C: x 6cos 10 2t+  cm . D: x 6 2cos 10t+  cm 4  4  Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 79 Mobile: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com Câu 9: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2ft + /2) (N). lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc A: luôn giảm. B: luôn tăng C: tăng rồi giảm D: không đổi Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt π nước, phương trình dao động lần lượt là u = 2cos(40πt + π) cm và u = 4cos(40πt + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 1 1 2 cm/s. Gọi M, N là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A: 7. B: 6. C: 5. D: 4. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng. B: Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động. C: Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí nhất định. D: Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền Câu 12: Sóng cơ lan truyền trên trục Ox với tốc độ 40cm/s và tần số 10Hz với biên độ 2cm không đổi. Hai điểm P, Q nằm trên Ox cách nhau 15cm( sóng truyền từ P đến Q). Ở một thời điểm nào đó, phần tử môi trường tại P có li độ 1cm và đang chuyển động theo chiều dương qui ước. Hỏi lúc đó phần tử môi trường tại Q có li độ bằng bao nhiêu và đang chuyển động như thế nào A: 3cm, theo chiều âm B:  3cm, theo chiều dương. C:  3cm , theo chiều âm. D: 1cm, theo chiều dương. Câu 13: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f . Tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là: A: 20 Hz B: 13,33 Hz C: 26,66 Hz D: 40 Hz Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 80cm, hai đầu cố định. Khi trên dây xảy ra sóng dừng đếm được 5 bó sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A: 0,64 m/s. B: 128 cm/s. C: 64 m/s. D: 32 cm/s. Câu 15: Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm2 . Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A: 0,60Wm2 B: 5, 40Wm2 C: 16, 2Wm2 D: 2,70Wm2 Câu 16: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 =20 m. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch thu đuợc sóng có bước sóng 3 bằng A: 15 m. B: 14,1 m. C: 30 m. D: 22,2 m. Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C0. Tần số riêng của mạch dao động là f0 = 450 Hz. Mắc thêm tụ khác có điện dung C = 25 pF song song với tụ C0 thì tần số riêng của mạch là f1 = 300 Hz. Điện dung C0 có giá trị là: A. C0 = 37,5 pF B: C0 = 20 pF C: C0 = 12,5 pF D: C0 = 10 pF Câu 18: Một mạch dao động LC có L = 2 mH, C=8 pF, lấy 2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: 105 106 A: s B: 10-7 s C: 2.10-7 s D: s 75 15 -3 Câu 19: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ thuần cảm L = 10 H và tụ điện có điện dung biến đổi từ 40 pF 1 160 pF. Lấy = 0,318. Tần số riêng của mạch dao động là:  7 8 7 8 A: 5,5.10 Hz  f  2,2.10 Hz B: 4,25.10 Hz  f  8,50.10 Hz 5 5 5 5 C: 3,975.10 Hz  f  7,950.10 Hz D: 2,693.10 Hz  f  5,386.10 Hz Câu 20: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF, lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là 106 105 A: s B: s C: 10-7s D: 2.10-7s 15 75 Câu 21: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (Cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là 30 V, 50 V, 90 V. Thay tụ C bằng tụ C’ thì mạch có cộng hưởng. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở R là: A: 50V B: 100V C: 70 2 V D: 100 2 V Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R và R công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng 1 2 giữa hai đầu tụ điện khi R = R bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R . Các giá trị R và R là: 1 2 1 2 A: R = 40 Ω, R = 250 Ω. B: R = 50 Ω, R = 200 Ω. C: R = 50 Ω, R = 100 Ω. D: R = 25 Ω, R = 100 1 2 1 2 1 2 1 2 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 80 Mobile: 09166.01248 Email: Khanhcaphe@gmail.com  Câu 23: Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay  của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức  = 2.10-2cos(720t + )WB. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là 6   A: e = 14,4sin(720t - )V B: e = -14,4sin(720t + )V 3 3   C: e = 144sin(720t - )V D: e = 14,4sin(720t + )V 6 6   Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u120 2 sin 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một 3  103 điện trở R và một tụ điện C  F mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một 2 nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A: 720W B: 360W C: 240W D: không đủ điều kiện Câu 25: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000(KW). Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến 110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(). Hiệu suất truyền tải là: A: 90 B: 98 C: 97 D: 99,8 Câu 26: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100t(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi  R L C K mở dòng điện qua mạch lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng B 4 A điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là: A: 2(A) B: 1(A) C: 2 (A) D: 2 2 (A) K   Câu 27: Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i I0 cos 100  t   (A). Tại thời điểm t = 0,06(s), cường độ dòng điện có giá 4  trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng: 2 A: 0,5(A) B: 1(A)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf30 de kho.pdf
Tài liệu liên quan