Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH47

Yêu cầu:

 

1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên.

2. Bố trí vị trí các thiết bị kết nối tối ưu nhất về cable.

3. Lắp đặt mạng LAN.

4. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 192.168.1.1 và DNS: 203.162.0.11

 

Câu 2: ( 20 điểm )

Trong hệ thống mạng hiện tại, Anh/Chị muốn chỉ có máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller.

• Máy TUNG có địa chỉ IP là 192.168.1.110/24

• Máy TUAN có địa chỉ IP là 192.168.1.120/24

 

doc7 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_TH47 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1:(30 điểm) Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: Yêu cầu: Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên. Bố trí vị trí các thiết bị kết nối tối ưu nhất về cable. Lắp đặt mạng LAN. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 192.168.1.1 và DNS: 203.162.0.11 Câu 2: ( 20 điểm ) Trong hệ thống mạng hiện tại, Anh/Chị muốn chỉ có máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller. Máy TUNG có địa chỉ IP là 192.168.1.110/24 Máy TUAN có địa chỉ IP là 192.168.1.120/24 Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu trên. Câu 3: ( 20 điểm ) Anh/Chị hãy thiết lập thêm một FTP Site theo yêu cầu sau: Thư mục gốc là C:\vftproot. Chỉ cho phép các user anonymous, administrator, hocvien, giaovien được phép truy cập. Mỗi người sẽ vào một thư mục khác nhau, đồng thời được phép thay đổi nội dung trong thư mục đó. Mọi người sẽ truy cập vào FTP Server theo địa chỉ ftp://vftp.cdgt.hpu.vn Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống nhằm đáp ứng yêu cầu trên. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC 1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi: STT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm bấm mạng cái 1 2 Máy tính PC Bộ 3 3 Modem ADSL cái 1 4 Kéo cái 1 5 Cad Test mạng cái 1 Đo 2 đầu cab mạng 6 Switch cái 1 7 Đĩa cài đặt windows Bộ 3 01 sever2003, 02 XP 8 Tovit cái 1 2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi STT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ KÍ HIỆU ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Cab mạng Cat 5,6 m 20 2 Đầu mạng RJ cái 10 3 Nẹp nhựa 1P5 cây 1 4 Băng keo cm 60 Dùng để đánh đầu số 5 Đinh vít cái 20 6 Dây rút cái 10 Để Bó dây mạng Ghi chú: Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn. II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Vật liệu thực hành C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: STT THAO TÁC KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 đ Câu 1 30 1 Chọn đúng chủng loại dây mạng 2 Chọn đúng đầu RJ 2 2 Chọn Switch 2 Đúng Vị trí đặt Switch 2 3 Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B) 2 Độ dài dây phù hợp 3 Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính 3 4 Cài đặt Window Sever 2003 4 Cài đặt Window XP 4 Cài đặt Office, vietkey, virut 3 5 Thiết lập địa chỉ để các máy shar file 3 Câu 2 20 1 Tạo danh sách cho phép Máy 192.168.1.110 liên lạc với 192.168.1.250 thông qua giao thức TCP port 139 và port 445 Máy 192.168.1.120 liên lạc với 192.168.1.250 thông qua giao thức TCP port 139 và port 445 10 2 Tạo danh sách không cho phép: tất cả các máy liên lạc với 192.168.1.250 thông qua giao thức TCP port 139 và port 445 2,5 3 Tạo hành động Cho phép Không cho phép 2,5 4 Tạo IPSec Tạo luật cho phép TUNG và TUAN Tạo luật không cho phép tất cả các máy. 2,5 5 Thực thi chính sách IPSec 2,5 Câu 3 20 1 Cấu hình DNS để có thể phân giải địa chỉ vftp.cdgt.edu.vn thành địa chỉ IP 192.168.1.199 của máy FTP Server 5 2 Hiệu chỉnh FTP site Default, chỉ lắng nghe trên 192.168.1.200 5 3 Cấu hình FTP Site theo kiểu Isolate user, cấp quyền người dùng được quyền đọc và ghi 5 4 Tạo Home Directory cho các tài khoản người dùng. 5 II. PHẦN TỰ CHỌN 30 đ ... ... III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao thắng Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqtmmt_th47_3192.doc
Tài liệu liên quan