Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH41

Yêu cầu:

1. Nêu phương án kết nối 2 Cabin trên

2. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin đó

3. Chọn vị trí đặt Switch, Server, Printer và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác).

4. Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ (có đủ đàu dây chờ cho Cabin 2).

5. Tiến hành cài đặt hệ điều hành (Server và client), các phần mềm ứng dụng khác cho Server và các máy tính trong mạng.

6. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và máy in

 

doc7 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_TH41 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm) Khi làm việc Cabin trên được tăng cường thêm 01 Server và 01 Printer (all in one, kết nối Fast Ethenet 10/100, Hi-speed USB 2.0) sau đó nối với một Cabin khác cách 1m (vể bên phải theo hình vẽ trên) với 10 máy tính làm việc. Yêu cầu: Nêu phương án kết nối 2 Cabin trên Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin đó Chọn vị trí đặt Switch, Server, Printer và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác). Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ (có đủ đàu dây chờ cho Cabin 2). Tiến hành cài đặt hệ điều hành (Server và client), các phần mềm ứng dụng khác cho Server và các máy tính trong mạng. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và máy in Câu 2: (20 điểm) Với hệ thống mạng quản lý theo Domain trên Window 2003 server của mô hình đã có trong câu 1 Hãy thực hiện các việc sau: Nâng cấp Server thành Domain Controller Tạo OU Quan_tri với các tài khoản QT_01, QT_02 và OU Nhan_vien với các tài khoản NV_01, NV_02, NV_03 sau đó cấp quyền theo yêu cầu sau bằng 2 cách: Tài khoản QT_01, QT_02 có toàn quyền trên Dmain Tài khoản NV_01 có quyền thêm, xóa, sửa tài khoản người dùng miền, cục bộ. Tài khoản NV_02 có quyền backup server. Tài khoản NV_03 có quyền quản lý máy in. OU Nhan_vien không nhìn thấy biểu tượng trong Control Panel Câu 3: (20 điểm) Với mô hình vừa xây dựng anh/chị hãy cài đặt hệ thống Mail để các thành viên trong mạng có thể trao đổi mail thông qua địa chỉ mail nội bộ Với Mail Server MDaemon, Anh/Chị hãy tạo tài khoản người dùng và nhóm theo yêu cầu sau: Nhóm Quan_tri được sử dụng Webmail, POP3, bao gồm các user sau: QT_01 (Nguyen Tan Dung), QT_02 (Nguyen Van An). Nhóm Nhan_vien chỉ được sử dụng Webmail, bao gồm các user sau: NV_01 (Nguyen Thai Hoc), NV_02 (Nguyen Chi Thanh), NV_03 (Dang Thuy Tram). Tạo Alias Mail sau: Admins có alias quantrimang. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ I. PHẦN BẮT BUỘC 1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi: STT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm bấm mạng cái 1 2 Máy tính PC Bộ 3 3 Modem ADSL cái 1 4 Kéo cái 1 5 Cad Test mạng cái 1 Đo 2 đầu cab mạng 6 Switch 8port, 16port cái 02 7 Đĩa cài đặt windows Bộ 3 01 sever2003, 02 XP 8 Tovit cái 1 9 Máy in cái 1 2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi STT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ KÍ HIỆU ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Cab mạng Cat 5, 5e, 6 m 20 2 Đầu mạng RJ11. RJ45 cái 10 3 Nẹp nhựa 1P5 cây 1 4 Băng keo cm 60 Dùng để đánh đầu số 5 Đinh vít cái 20 6 Dây buộc cái 10 Để Bó dây mạng II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Vật liệu thực hành Ghi chú: Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn. C. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÂU CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PHẦN BẮT BUỘC 70 C âu 1 30 Chọn đúng chủng loại dây mạng 2 Chọn đúng đầu RJ 2 Chọn Switch 2 Đúng Vị trí đặt Switch 2 Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B) 2 Độ dài dây phù hợp 2 Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính 2 Cài đặt Window Sever 2003 5 Cài đặt Window XP 5 Cài đặt Office, vietkey, virut 3 Thiết lập địa chỉ để shar file và máy in 3 Câu 2 20 1 Tài khoản TUNG có quyền thêm, xóa, sửa tài khoản người dùng 7 2 Tài khoản DIEP có quyền backup server 7 3 Tài khoản TUAN có quyền quản lý máy in 6 Câu 3 20 1 Cài đặt hệ thống mail để mọi người trong Trường có thể trao đổi mail thông qua địa chỉ mail nội bộ 8 2 Với Mail Server MDaemon, Anh/Chị hãy tạo tài khoản người dùng và nhóm theo yêu cầu sau: Nhóm Admins được sử dụng Webmail, POP3, bao gồm các user sau: Ntbinh (Nguyen Thai Binh), Nvphung (Nguyen Van Phung). Nhóm Nhanvien chỉ được sử dụng Webmail, bao gồm các user sau: ntbao (Nguyen Thai Bao), nvphuoc (Nguyen Van Phuoc), tntien (Tran Ngoc Tien). Tạo Alias Mail sau: Admins có alias quantrimang. 4 4 4 II. PHẦN TỰ CHỌN 30 III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) …………………………………………………………………………………… Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao thắng Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqtmmt_th41_0171.doc