Yêu cầu:
1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên.
2. Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác).
3. Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên.
4. Chọn 01 máy tính cài đặt Windows Sever 2003 và 02 máy tính cài đặt Windows XP, cài đặt office 2003, Vietkey, phần mềm diệt virut.
5. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 192.168.1.1 và DNS: 203.162.0.11
6 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH37
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm)
Yêu cầu:
Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên.
Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác).
Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên.
Chọn 01 máy tính cài đặt Windows Sever 2003 và 02 máy tính cài đặt Windows XP, cài đặt office 2003, Vietkey, phần mềm diệt virut.
Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 192.168.1.1 và DNS: 203.162.0.11
Câu 2: ( 20 điểm )
Trong hệ thống mạng hiện tại, Anh/Chị muốn chỉ có máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller.
Máy TUNG có địa chỉ IP là 192.168.1.110/24
Máy TUAN có địa chỉ IP là 192.168.1.120/24
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu trên.
Câu 3: (20 điểm )
Anh/Chị hãy thiết lập thêm một FTP Site theo yêu cầu sau:
Thư mục gốc là C:\vftproot.
Chỉ cho phép các user anonymous, administrator, hocvien, giaovien được phép truy cập.
Mỗi người sẽ vào một thư mục khác nhau, đồng thời được phép thay đổi nội dung trong thư mục đó.
Mọi người sẽ truy cập vào FTP Server theo địa chỉ ftp://vftp.cdn.hpu.vn
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống nhằm đáp ứng yêu cầu trên.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi chú
Kìm bấm mạng
Máy tính PC
Modem ADSL
Kéo
Cad Test mạng
Switch
Đĩa cài đặt windows
Tuốc nơ vít
Vật liệu thực hành
Cable mạng
Đầu mạng
Nẹp nhựa
Băng keo
Đinh vít
Dây rút
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi chú
Vật liệu thực hành
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT QUẢ
ĐIỂM TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC
70
Câu 1
30
Chọn đúng chủng loại dây mạng
2
Chọn đúng đầu RJ
2
Chọn Switch
2
Đúng Vị trí đặt Switch
2
Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B)
3
Độ dài dây phù hợp
2
2
Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính
Cài đặt Window Sever 2003
4
Cài đặt Window XP
4
Cài đặt Office, vietkey, virut
4
Thiết lập địa chỉ để các máy shar file
2
Câu 2
Hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu chỉ có máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller.
20
1
Máy TUNG có IP là 192.168.1.110/24
10
2
Máy TUAN có IP là 192.168.1.120/24
10
Câu 3
Hãy thiết lập thêm một FTP Site theo yêu cầu
20
1
Thư mục gốc là C:\vftproot
5
2
Chỉ cho phép các user anonymous, administrator, hocvien, giaovien được phép truy cập
5
3
Mỗi người sẽ vào một thư mục khác nhau, đồng thời được phép thay đổi nội dung trong thư mục đó
5
4
Mọi người sẽ truy cập vào FTP Server theo địa chỉ ftp://vftp.cdn.edu.vn
5
II. PHẦN TỰ CHỌN
30
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
-10
TỔNG SỐ ĐIỂM
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
……………………………………………………………………………………
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT
Họ và tên
Đơn vị công tác
Nguyễn Văn Hưng
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Hồ Viết Hà
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Nguyễn Đình Liêm
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Đỗ Văn Xuân
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
Vũ Văn Hùng
Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
Đào Anh Tuấn
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
Tô Nguyễn Nhật Quang
Trường Cao đẳng nghề TP HCM
Nguyễn Vũ Dzũng
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Đinh Phú Nguyên
Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtmmt_th37_0335.doc