Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH25

Câu 2: Trên máy DNS thiết lập đúng yêu cầu sau: (15 điểm)

• Đặt tên và phần đuôi của máy DNS là DNS.LabX.com.

• Cài đặt và thiết lập là DNS server .

• Cài đặt thành máy quản lý tên miền LabX.com.

• Tạo 2 Group Ketoan và Taivu.

• Tạo các user kt1, kt2 (password la 123) là thành viên của Group Ketoan

• Tạo các user tv1, tv2 (password la 123) là thành viên của Group Taivu.

 

doc6 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_TH25 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: Cài đặt phần mềm tạo máy ảo VMWare hoặc Virtual PC và sử dụng máy ảo để thực hiện bài thi ở các phần sau. Giả lập mô hình mạng: (15 điểm) 192.168.X.0/24 Với X là số thứ tự trên máy làm bài thi của sinh viên. Câu 2: Trên máy DNS thiết lập đúng yêu cầu sau: (15 điểm) Đặt tên và phần đuôi của máy DNS là DNS.LabX.com. Cài đặt và thiết lập là DNS server . Cài đặt thành máy quản lý tên miền LabX.com. Tạo 2 Group Ketoan và Taivu. Tạo các user kt1, kt2 (password la 123) là thành viên của Group Ketoan Tạo các user tv1, tv2 (password la 123) là thành viên của Group Taivu. Câu 3: Trên máy Ser thiết lập đúng yêu cầu sau: (10 điểm) Là thành viên của máy quản trị miền. Cài đặt và cấu hình công cụ Exchange server thành một mail server. Thiết lập các mailbox các user kt1, kt2, tv1, tv2. Cài đặt và cấu hình thành một File Server bằng công cụ IIS của Microsoft. Câu 4: Xây dựng 2 trang File Server Ftp://ftp.LabX.com và Ftp://ftp.LabX.com:8800. (10 điểm) Với : Thư mục chứa trang web Ftp://ftp.LabX.com nằm trên máy Ser. Thư mục chứa trang web Ftp://ftp.LabX.com:8800 nằm trên máy DNS. Câu 5: Trên trang ftp://ftp.LabX.com tạo cấu trúc cây thư mục sau: (10 điểm) ftp://ftp.LabX.com Dungchung Taivu Ketoan Câu 6: Thực hiện phân quyền như sau: (10 điểm) Các users trong taivu, ketoan có toàn quyền trong thư mục Dungchung Các users trong taivu có toàn quyền trong thư mục Taivu, và tất cả các Users khác không có quyền nào trong thư mục Taivu. Các users trong ketoan có toàn quyền trong thư mục ketoan, và tất cả các Users khác không có quyền nào trong thư mục Ketoan. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Máy tính Cấu hình đủ chạy được 2 máy ảo Vật liệu thực hành Phần mềm Windows Server 2003 Windows XP VMWare hoặc Virtual PC Exchange server II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Vật liệu thực hành C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Câu CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Câu 1 A Cài phần mềm tạo máy ảo 4 Giả lập mô hình mạng theo hình 5 B Tạo máy ảo Ser 2 C Tạo máy ảo DNS 2 D Đặt địa chỉ IP 2 Câu 2 A Nâng cấp máy DNS lên thành DC 3 B Cài đặt máy DNS thành DNS server 6 C Tạo groups 2 Tạo user kt1, kt2 2 Tạo user tv1, tv2 2 Câu 3 A Join máy Ser vào domain 3 B Cài đặt và cấu hình công cụ Exchange server thành một mail server. 3 Thiết lập các mailbox 2 C Cài đặt và cấu hình thành một File Server 2 Câu 4 A Xây dựng trang web Ftp://ftp.LabX.com 5 B Xây dựng trang web Ftp://ftp.LabX.com:8800 5 Câu 5 A Trên trang ftp://ftp.LabX.com tạo cấu trúc cây thư mục 10 Câu 6 A Phân quyền trong thư mục Dungchung 3 B Phân quyền trong thư mục Taivu. 4 Phân quyền trong thư mục Ketoan. 4 II. PHẦN TỰ CHỌN 30 III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) …………………………………………………………………………………… Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng KT Cao thắng Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqtmmt_th25_7439.doc
Tài liệu liên quan