Câu 6: Điều chỉnh tài khoản của các users như sau: (10 điểm)
• u3, u4 có thể đăng nhập trên ServerXX lẫn PcXX.
• u1, u2 chỉ có thể đăng nhập trên PcXX.
• u1 và u2 chỉ có thể đăng nhập trong giờ làm việc (thứ 2 đến thứ 7, từ 7g-18g).
• Hạn ngạch đĩa (Quota) của u3 và u4 là 500Mb, của u1 và u2 là 100Mb
Câu 7: Thực hiện sao lưu (Backup) cây thư mục ở câu 6 theo yêu cầu sau: (10 điểm)
• Sao lưu tự động theo phương pháp Normal vào 18g hàng ngày.
• Sao lưu tự động theo phương pháp Incremental vào 24g ngày thứ bảy hàng tuần.
6 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH22
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: Cài đặt phần mềm tạo máy ảo VMWare hoặc Virtual PC và sử dụng máy ảo để thực hiện bài thi ở các phần sau. Giả lập mô hình mạng: (10 điểm)
ServerXX
192.168.(XX).101
PcXX
192.168.(XX).102
DNS và Default Gateway là 192.168.(XX).101
Switch
Với XX là số thứ tự trên máy làm bài thi của sinh viên.
Câu 2: Nâng cấp ServerXX thành DC quản lý miền CtyXX.com và join máy PcXX vào miền này. (10 điểm)
Câu 3: Thực hiện các chính sách hệ thống: (10 điểm)
Mật khẩu phức tạp, tối thiểu 7 ký tự.
Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải thay đổi sau mỗi 15 ngày.
Tài khoản sẽ bị khoá 72 giờ sau 3 lần đăng nhập không thành công.
Câu 4: Tạo cây OU, Groups, Users : (10 điểm)
CtyXX.com
u1 (P@ss123)
u2 (P@ss123)
Quanly
Cty1
G_Quanly
G_Nhanvien
Nhanvien
Cty2
u3 (P@ss123)
u4 (P@ss123)
OU Group User/Password
Câu 5: Trên ServerXX, tạo cây thư mục, HomeDirs và Profiles: (10 điểm)
Quanly
Data
C:\
Nhanvien
Profiles
Dungchung
HomeDirs
Profiles của các users lưu trong thư mục Profiles.
Mỗi user sẽ có một đĩa Z: ánh xạ (lưu) vào thư mục HomeDirs trên ổ C của ServerXX.
Câu 6: Điều chỉnh tài khoản của các users như sau: (10 điểm)
u3, u4 có thể đăng nhập trên ServerXX lẫn PcXX.
u1, u2 chỉ có thể đăng nhập trên PcXX.
u1 và u2 chỉ có thể đăng nhập trong giờ làm việc (thứ 2 đến thứ 7, từ 7g-18g).
Hạn ngạch đĩa (Quota) của u3 và u4 là 500Mb, của u1 và u2 là 100Mb
Câu 7: Thực hiện sao lưu (Backup) cây thư mục ở câu 6 theo yêu cầu sau: (10 điểm)
Sao lưu tự động theo phương pháp Normal vào 18g hàng ngày.
Sao lưu tự động theo phương pháp Incremental vào 24g ngày thứ bảy hàng tuần.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi chú
Máy tính
Cấu hình đủ chạy được 2 máy ảo
Vật liệu thực hành
Phần mềm
Windows Server 2003
Windows XP
VMWare hoặc Virtual PC
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi chú
Vật liệu thực hành
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT QUẢ
ĐIỂM TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC
70
Câu 1
A
Cài phần mềm tạo máy ảo
4
B
Tạo máy ảo ServerXX
2
C
Tạo máy ảo PcXX
2
D
Đặt địa chỉ IP
2
Câu 2
A
Nâng cấp máy ServerXX lên thành DC
5
B
Join PcXX vào domain
5
Câu 3
A
Mật khẩu phức tạp, tối thiểu 7 ký tự
3
B
Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải thay đổi sau mỗi 15 ngày
3
C
Tài khoản sẽ bị khoá 72 giờ sau 3 lần đăng nhập không thành công
4
Câu 4
A
Tạo OU
3
B
Tạo Group
3
C
Tạo User
4
Câu 5
A
Tạo cây thư mục
2
B
Tạo HomeDirs
4
C
Tạo Profiles
4
Câu 6
A
u3, u4 có thể đăng nhập trên ServerXX lẫn PcXX.
2
B
u1, u2 chỉ có thể đăng nhập trên PcXX.
2
C
Đăng nhập trong giờ làm việc
2
D
Hạn ngạch đĩa (Quota)
4
Câu 7
A
Sao lưu tự động theo phương pháp Normal
2
18g hàng ngày
3
B
Sao lưu tự động theo phương pháp Incremental
2
vào 24g ngày thứ bảy hàng tuần
3
II. PHẦN TỰ CHỌN
30
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
-10
TỔNG SỐ ĐIỂM
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
……………………………………………………………………………………
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT
Họ và tên
Đơn vị công tác
Nguyễn Văn Hưng
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Hồ Viết Hà
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Nguyễn Đình Liêm
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Đỗ Văn Xuân
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
Vũ Văn Hùng
Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
Đào Anh Tuấn
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
Tô Nguyễn Nhật Quang
Trường Cao đẳng nghề TP HCM
Nguyễn Vũ Dzũng
Trường Cao đẳng KT Cao thắng
Đinh Phú Nguyên
Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtmmt_th22_9967.doc