Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH21

Câu 2: Nâng cấp ServerXX thành DC quản lý miền LabXX.com và join máy PcXX vào miền này. (10 điểm)

 

Câu 3: Thực hiện các chính sách hệ thống: (10 điểm)

• Mật khẩu đơn giản, tối thiểu 5 ký tự.

• Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải thay đổi sau mỗi 7 ngày.

• Tài khoản sẽ bị khoá 24 giờ sau 5 lần đăng nhập không thành công.

 

doc6 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_TH21 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: Cài đặt phần mềm tạo máy ảo VMWare hoặc Virtual PC và sử dụng máy ảo để thực hiện bài thi ở các phần sau. Giả lập mô hình mạng: (10 điểm) ServerXX 192.168.(100+XX).1 PcXX 192.168.(100+XX).2 DNS và Default Gateway là 192.168.(100+XX).1 Switch Với XX là số thứ tự trên máy làm bài thi của sinh viên. Câu 2: Nâng cấp ServerXX thành DC quản lý miền LabXX.com và join máy PcXX vào miền này. (10 điểm) Câu 3: Thực hiện các chính sách hệ thống: (10 điểm) Mật khẩu đơn giản, tối thiểu 5 ký tự. Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải thay đổi sau mỗi 7 ngày. Tài khoản sẽ bị khoá 24 giờ sau 5 lần đăng nhập không thành công. Câu 4: Tạo cây OU, Groups, Users : (10 điểm) LabXX.com u1 (123) u2 (123) Qly CtyAA G_Qly CtyBB u3 (123) u4 (123) G_Nvien Nvien OU Group User/Password Câu 5: Trên ServerXX, tạo cây thư mục, HomeDirs và Profiles: (10 điểm) Profiles HomeDirs Data C:\ Qly Nvien Chiase Profiles của các users lưu trong thư mục Profiles. Mỗi user sẽ có một đĩa Y: ánh xạ (lưu) vào thư mục HomeDirs trên ổ C của ServerXX. Câu 6: Điều chỉnh tài khoản của các users như sau: (10 điểm) u1, u2 có thể đăng nhập trên ServerXX lẫn PcXX. u3, u4 chỉ có thể đăng nhập trên PcXX. u3 và u4 chỉ có thể đăng nhập trong giờ làm việc (thứ 2 đến thứ 7, từ 7g-18g). Hạn ngạch đĩa (Quota) của u1 và u2 là 300Mb, của u3 và u4 là 100Mb Câu 7: Cấp quyền cho các users như sau: (10 điểm) u1 có quyền sao lưu dữ liệu, tạo sửa tài khoản trên domain. u2 có quyền tắt server, quản trị máy in. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Máy tính Cấu hình đủ chạy được 2 máy ảo Vật liệu thực hành Phần mềm Windows Server 2003 Windows XP VMWare hoặc Virtual PC II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Vật liệu thực hành C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Câu CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Câu 1 A Cài phần mềm tạo máy ảo 4 B Tạo máy ảo ServerXX 2 C Tạo máy ảo PcXX 2 D Đặt địa chỉ IP 2 Câu 2 A Nâng cấp máy ServerXX lên thành DC 5 B Join PcXX vào domain 5 Câu 3 A Mật khẩu đơn giản, tối thiểu 5 ký tự. 3 B Mật khẩu có thể thay đổi bất cứ lúc nào và bắt buộc phải thay đổi sau mỗi 7 ngày. 3 C Tài khoản sẽ bị khoá 24 giờ sau 5 lần đăng nhập không thành công. 4 Câu 4 A Tạo OU 3 B Tạo group 3 C Tạo User 4 Câu 5 A Tạo cây thư mục 2 B Tạo HomeDirs 4 C Tạo Profiles 4 Câu 6 A u1, u2 có thể đăng nhập trên ServerXX lẫn PcXX. 2 B u3, u4 chỉ có thể đăng nhập trên PcXX. 2 C Đăng nhập trong giờ làm việc 2 D Hạn ngạch đĩa (Quota) 4 Câu 7 A Quyền sao lưu dữ liệu 2 B Quyền tạo sửa tài khoản trên domain 2 C Tắt server 3 D Quản trị máy in 3 II. PHẦN TỰ CHỌN 30 III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) …………………………………………………………………………………… Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng KT Cao thắng Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqtmmt_th21_5484.doc
Tài liệu liên quan