Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH10

Câu 1: (20 Điểm)

 THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:

- Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel

- Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.

- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.

- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).

 

Câu 2: (15 Điểm)

CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER

Yêu cầu :

- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS.

- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.

- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)

- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là LVK.EDU.VN.

- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề số: QTMMT_TH10 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: (20 Điểm) THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU: Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH. Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH. Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo). Câu 2: (15 Điểm) CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER Yêu cầu : Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS. Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server. Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là LVK.EDU.VN. Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller. Câu 3: (20 Điểm) TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: Bỏ chính sách password phức trong hệ thống. Thực hiện việc Lock-Out account (cho phép user nhập sai password 2 lần) Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SINH_VIEN và TOT_NGHIEP Tạo các User: SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP Cho phép user TN1 chỉ có thể logon trên máy MAY01. Cho phép user của group TOT_NGHIEP có quyền Administrators cục bộ trên máy Client. Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục theo bảng dưới đây: Folder Group Share Permissions Sercurity SINH VIEN SINH_VIEN Change Modify TOT NGHIEP TOT_NGHIEP Change Modify DUNG CHUNG Everyone Change Read,Write Câu 4: (15 Điểm) THAY ĐỔI PASSWORD TRONG WEBMAIL (OWA) Yêu cầu: Cài đặt Microsoft Exchange Server Cài đặt Certificate Services ( Enterprise Root ) Xin Certificate cho OutLook Web Điều chỉnh thông số Registry Đổi password II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú RackMount Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45 Port 2.2m A Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ B Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ C 16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e Tools RJ45 Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable Switch - Hub 24 Ports wallpallet 1 hộp nhựa một Port RJ45 Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, … Vật liệu thực hành Tester Máy Test Cable UTP Cable Cable 6m/1 thí sinh Đầu bấm Đầu bấm Cable UTP Đĩa cài đặt HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, MailServer Webserver II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Vật liệu thực hành C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Câu CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Câu 1 THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU: 20 điểm A Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng 6 điểm B Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng 4 điểm C Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng 4 điểm D Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng 6 điểm Câu 2 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER 15 điểm A Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng 2 điểm B Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server 2 điểm C Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị 2 điểm D Đặt địa chỉ IP đúng 2 điểm E Đặt tên máy hợp lệ 2 điểm F Đặt tên Domain hợp lệ 2 điểm G Nâng được hệ thống này thành máy Domain Controller 3 điểm Câu 3 TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: 20 điểm A Bỏ chính sách password phức trong hệ thống. 3 điểm B Thực hiện việc Lock-Out account (cho phép user nhập sai password 2 lần) 3 điểm C Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SINH_VIEN và TOT_NGHIEP 2 điểm D Tạo các User: SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP 2 điểm E Cho phép user của group TOT_NGHIEP có quyền Administrators cục bộ trên máy Client 2 điểm F Tạo được thư mục trên ổ đĩa D: đúng 2 điểm G Chia sẻ dữ liệu đúng yêu cầu 3 điểm I Phân quyền truy cập thư mục đúng 3 điểm Câu 4 THAY ĐỔI PASSWORD TRONG WEBMAIL (OWA) 15 điểm A Cài đặt được Microsoft Exchange Server 4 điểm B Cài đặt được Certificate Services ( Enterprise Root ) 2 điểm C Xin được Certificate cho OutLook Web 5 điểm D Điều chỉnh thông số Registry 2 điểm E Đổi được password 2 điểm II. PHẦN TỰ CHỌN 30 Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng nghề Cao thắng Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqtmmt_th10_7194.doc
Tài liệu liên quan