Câu 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel
- Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Câu 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.
6 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_TH07
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel
Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.
Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Câu 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
Yêu cầu :
Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS.
Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là LVK.EDU.VN.
Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.
Câu 3: (20 Điểm)
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SV và GV
Tạo các User:
SV1,SV2,SV3 thuộc group: SV
GV1, GV2, GV3 thuộc group: GV
Chỉ cho phép các user logon vào mạng từ 7:00am-7:00pm
Chỉ cho mỗi User được phép lưu trữ trên SERVER dung lượng tối đa 100MB
Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục theo bảng dưới đây:
Folder
Group
Share Permissions
Sercurity
DU LIEU SV
SV
Change
Modify
DU LIEU GV
GV
Change
Modify
DUNG CHUNG
Everyone
Change
Read,Write
Câu 4: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN
Yêu cầu :
Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là HPPool1 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP1.
Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là HPPool2 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP2.
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm SINH_VIEN được in trên máy in HPPool1.
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm TOT_NGHIEP được in trên máy in HPPool2.
Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao hơn HPPool2.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi chú
RackMount
Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45 Port 2.2m
A
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
B
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
C
16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e
Tools RJ45
Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable
Switch - Hub
24 Ports
wallpallet
1 hộp nhựa một Port RJ45
Bộ máy tính
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, …
Vật liệu thực hành
Tester
Máy Test Cable UTP
Cable
Cable 6m/1 thí sinh
Đầu bấm
Đầu bấm Cable UTP
Đĩa cài đặt
HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, MailServer Webserver
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
Ghi chú
Vật liệu thực hành
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT QUẢ
ĐIỂM TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC
70
Câu 1
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
20 điểm
A
Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng
6 điểm
B
Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng
4 điểm
C
Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng
4 điểm
D
Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng
6 điểm
Câu 2
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
15 điểm
A
Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng
2 điểm
B
Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server
2 điểm
C
Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị
2 điểm
D
Đặt địa chỉ IP đúng
2 điểm
E
Đặt tên máy hợp lệ
2 điểm
F
Đặt tên Domain hợp lệ
2 điểm
G
Nâng được hệ thống này thành máy Domain Controller
3 điểm
Câu 3
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
20 điểm
A
Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SV và GV
3 điểm
B
Tạo các User:
SV1,SV2,SV3 thuộc group: SV
GV1, GV2, GV3 thuộc group: GV
2 điểm
C
Chỉ cho phép các user logon vào mạng từ 7:00am-7:00pm
3 điểm
D
Chỉ cho mỗi User được phép lưu trữ trên SERVER dung lượng tối đa 100MB
3 điểm
E
Tạo thư mục trên ổ đĩa D: đúng yêu cầu
3 điểm
F
Chia sẻ dữ liệu đúng
3 điểm
G
phân quyền truy cập thư mục đúng
3 điểm
Câu 4
CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN
15 điểm
A
Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là HPPool1 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP1.
3 điểm
B
Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là HPPool2 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP2.
3 điểm
C
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm SINH_VIEN được in trên máy in HPPool1.
3 điểm
D
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm TOT_NGHIEP được in trên máy in HPPool2.
3 điểm
E
Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao hơn HPPool2.
3 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN
30
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm.
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
-10
TỔNG SỐ ĐIỂM
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
……………………………………………………………………………………
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT
Họ và tên
Đơn vị công tác
Nguyễn Văn Hưng
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Hồ Viết Hà
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Nguyễn Đình Liêm
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
Đỗ Văn Xuân
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
Vũ Văn Hùng
Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
Đào Anh Tuấn
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
Tô Nguyễn Nhật Quang
Trường Cao đẳng nghề TP HCM
Nguyễn Vũ Dzũng
Trường Cao đẳng nghề Cao thắng
Đinh Phú Nguyên
Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtmmt_th07_9711.doc