Câu 1: (2.0 điểm)
a. Mạng cục bộ (LAN), mạng đô thị (MAN), mạng diện rộng (WAN) là gì?
(1.0 điểm)
b. Nêu các đặc trưng tiêu biểu của từng loại mạng trên (băng thông, chi phí,
quản trị). (1.0 điểm)
Câu 2: (2.0 điểm)
Cho địa chỉ IP: 192.168.10.210/27.
a. Địa chỉ này thuộc lớp nào? Giải thích. (0.5 điểm)
b. Tìm địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast của mạng chứa địa chỉ IP trên?
(0.5 điểm)
c. Hãy chia mạng con vừa tìm được ở câu b thành 4 mạng con. Liệt kê các địa
chỉ mạng, địa chỉ broadcast và dãy địa chỉ host của 4 mạng con này.
(1.0 điểm)
7 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1645 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề LT28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang: 1/ 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_LT28
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 Phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Mạng cục bộ (LAN), mạng đô thị (MAN), mạng diện rộng (WAN) là gì?
(1.0 điểm)
b. Nêu các đặc trưng tiêu biểu của từng loại mạng trên (băng thông, chi phí,
quản trị). (1.0 điểm)
Câu 2: (2.0 điểm)
Cho địa chỉ IP: 192.168.10.210/27.
a. Địa chỉ này thuộc lớp nào? Giải thích. (0.5 điểm)
b. Tìm địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast của mạng chứa địa chỉ IP trên?
(0.5 điểm)
c. Hãy chia mạng con vừa tìm được ở câu b thành 4 mạng con. Liệt kê các địa
chỉ mạng, địa chỉ broadcast và dãy địa chỉ host của 4 mạng con này.
(1.0 điểm)
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho sơ đồ mạng như hình vẽ. Lập bảng định tuyến cho mỗi router
R1
R4
R2
R3
10.0.0.1
10.0.0.2
20.0.0.1
20 .0.0.2
15.0.0.1
15.0.0.2
30.0.0.1
30.0.0.2
R5
Trang: 2/ 7
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính
3 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích đề
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT Họ và tên Đơn vị công tác
1. Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
2. Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
3. Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
4. Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
5. Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
6. Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
7. Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM
8. Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng KT Cao thắng
9. Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Trang: 3/ 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_LT28
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Mạng cục bộ (LAN), mạng đô thị (MAN), mạng diện rộng (WAN) là gì?
(1.0 điểm)
b. Nêu các đặc trưng tiêu biểu của từng loại mạng trên (băng thông, chi phí, quản
trị). (1.0 điểm)
Hướng dẫn chấm
TT Nội dung Điểm
1 Nêu khái niệm về LAN, MAN, WAN 1.0 điểm
Mạng cục bộ ( LAN - Local Area Network ) :
Là mạng được cài đặt trong phạm vi tương đối nhỏ
hẹp như trong một toà nhà, một xí nghiệp...với khoảng
cách lớn nhất giữa các máy tính trên mạng trong vòng
vài km trở lại.
Mạng đô thị ( MAN- Metropolitan Area Network ) :
Là mạng được cài đặt trong phạm vi một đô thị,
một trung tâm văn hoá xã hội, có bán kính tối đa khoảng
100 km trở lại.
Mạng diện rộng ( WAN - Wide Area Network ) :
Là mạng có diện tích bao phủ rộng lớn, phạm vi
của mạng có thể vượt biên giới quốc gia thậm chí cả lục
địa.
0,3 điểm
0,3 điểm
0,4 điểm
Trang: 4/ 7
2 Các đặc trưng tiêu biểu của từng loại mạng trên
(băng thông, chi phí, quản trị).
1.0 điểm
+ Mạng LAN
- Băng thông lớn, có khả năng chạy các ứng dụng trực
tuyến như xem phim, hội thảo qua mạng
- Kích thước của mạng bị giới hạn của các thiết bị
- Chi phí các thiết bị mạng LAN tương đối rẻ
Quản trị đơn giản
+ Mạng MAN
- Băng thông ở mức trung bình, đủ để phục vụ các ứng
dụng cấp thành phố hay quốc gia như chính phủ điện tử,
thương mại điện tử, các ứng dụng của các ngân hàng
- Kích thước mạng lớn hơn LAN
- Việc quản trị tương đối khó hơn so với mạng LAN
Chi phí các thiết bị mạng MAN tương đối đắt tiền
+ Mạng WAN
- Băng thông thấp, dễ kết nối, thường chỉ phù hợp với các
ứng dụng như offline như e-mail, web, ftp…
- Phạm vi hoạt động rộng lớn không giới hạn
- Do kết nối của nhiều LAN, MAN lại với nhau nên mạng
rất phức tạp và có tính toàn cầu nên thường có tổ chức
quốc tế đứng ra quản trị
Chi phí cho các thiết bị và các công nghệ mạng WAN
rất đắt tiền
0,3 điểm
0,3 điểm
0,4 điểm
Câu 2: (2.0 điểm)
Cho địa chỉ IP: 192.168.10.210/27.
a. Địa chỉ này thuộc lớp nào? Giải thích. (0.5 điểm)
b. Tìm địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast của mạng chứa địa chỉ IP trên?
(0.5 điểm)
c. Hãy chia mạng con vừa tìm được ở câu b thành 4 mạng con. Liệt kê các
địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast và dãy địa chỉ host của 4 mạng con này.
(1.0 điểm)
Trang: 5/ 7
TT Nội dung Điểm
1 Lớp C
Lớp C có byte đầu tiên nằm trong phạm vi 192 - 223
0.25
0.25
2 Địa chỉ mạng: 192.168.10.192 0.25
Địa chỉ broadcast: 192.168.10.223 0.25
3 4 mạng con:
o 192.168.10.192/29
o 192.168.10.200/29
o 192.168.10.208/29
o 192.168.10.216/29
4 địa chỉ broadcast:
o 192.168.10.199/29
o 192.168.10.207/29
o 192.168.10.215/29
o 192.168.10.223/29
4 dãy địa chỉ host:
o 192.168.10.193 – 192.168.10.198
o 192.168.10.201 – 192.168.10.206
o 192.168.10.209 – 192.168.10.214
o 192.168.10.217 – 192.168.10.222
0.25
0.25
0.5
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho sơ đồ mạng như hình vẽ. Lập bảng định tuyến cho mỗi router
R1
R4
R2
R3
10.0.0.1
10.0.0.2
20.0.0.1
20 .0.0.2
15.0.0.1
15.0.0.2
30.0.0.1
30.0.0.2
R5
Trang: 6/ 7
TT Nội dung Điểm
1 R1: 15.0.0.0/8 (RIP) 0.5
2 R2: 30.0.0.0/8 0.5
3 R3: 20.0.0.0/8 0.5
4 R4: 10.0.0.0/8 0.5
5 R5:
15.0.0.0/8
30.0.0.0/8
20.0.0.0/8
10.0.0.0/8
1.0
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
…………………………..Hết………………………
Trang: 7/ 7
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT Họ và tên Đơn vị công tác
1. Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
2. Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
3. Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
4. Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
5. Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
6. Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
7. Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM
8. Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
9. Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtmmt28_0944.pdf