Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biết những điểm khác nhau cơ bản của giao thức truyền thông TCP và giao
thức truyền thông UDP.
Câu 2: (2.0 điểm)
Trình bày các kiểu sao lưu (backup) dữ liệu thông dụng trong hệ điều hành
Windows (Windows XP, Windows Server 2003).
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho 4 địa chỉ host như sau:
A: 192.168.25.30/27
B: 192.168.25.34/27
C: 192.168.25.61/27
D: 192.168.25.66/27
6 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề LT24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang:1/ 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_LT24
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 Phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biết những điểm khác nhau cơ bản của giao thức truyền thông TCP và giao
thức truyền thông UDP.
Câu 2: (2.0 điểm)
Trình bày các kiểu sao lưu (backup) dữ liệu thông dụng trong hệ điều hành
Windows (Windows XP, Windows Server 2003).
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho 4 địa chỉ host như sau:
A: 192.168.25.30/27
B: 192.168.25.34/27
C: 192.168.25.61/27
D: 192.168.25.66/27
a. Các địa chỉ trên thuộc lớp địa chỉ nào? Nêu rõ cách xác định. (1.0 điểm)
b. Trong những địa chỉ trên, hãy cho biết những địa chỉ nào cùng một mạng
con với nhau (trình bày cụ thể phương pháp xác định và kết quả). (1.0 điểm)
c. Liệt kê dãy địa chỉ (địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast) của
nhóm địa chỉ có cùng mạng con vừa tìm được ở câu 3b? (1.0 điểm)
Trang:2/ 6
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính
3 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích đề
……………………………………………………………………………………
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT Họ và tên Đơn vị công tác
1. Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
2. Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
3. Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
4. Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
5. Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
6. Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
7. Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM
8. Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng KT Cao thắng
9. Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Trang:3/ 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_LT24
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biết những điểm khác nhau cơ bản của giao thức truyền thông TCP và giao
thức truyền thông UDP.
Hướng dẫn chấm
TT Nội dung Điểm
Đặc điểm TCP
(Transmission
Control Protocol)
UDP (User
Datagram
Protocol)
0,25 điểm
Thiết lập liên kết dữ
liệu giữa hai thực
thể trước khi trao
đổi dữ liệu với nhau
Có Không 0,25
Cơ chế báo nhận Có Không 0,25
Sắp xếp tuần tự các
gói tin đến
Có Không 0,25
Thông báo lỗi Có Không 0,25
Kích thước gói tin Lớn, phức tạp Nhỏ, đơn giản 0,25
Hoạt động Chậm Nhanh 0,25
Dùng cho các ứng
dụng đòi hỏi độ tin
cậy
Cao Thấp 0,25
Trang:4/ 6
Câu 2: (2.0 điểm)
Trình bày các kiểu sao lưu (backup) dữ liệu thông dụng trong hệ điều hành
Windows (Windows XP, Windows Server 2003).
Hướng dẫn chấm
TT Nội dung Điểm
1. Normal (Full backup): sao lưu mọi thứ được chỉ định, sao
lưu xong xóa thuộc tính archive.
2. Copy: sao lưu mọi thứ được chỉ định, sao lưu xong không
xóa thuộc tính archive.
3. Incremental: sao lưu mọi thứ được chỉ định, sao lưu xong
xóa thuộc tính archive. không dùng riêng lẻ mà phải kết
hợp với Full trong một chu kỳ (thường là hàng tuần).
4. Differential: sao lưu mọi thứ được chỉ định, sao lưu xong
KHÔNG xóa thuộc tính archive. Không dùng riêng lẽ mà
phải kết hợp với Full trong một chu kỳ (thường là hàng
tuần).
5. Daily: sao lưu mọi thứ được chỉ định có ngày trùng với
ngày thực hiện thao tác, sao lưu xong không xóa thuộc
tính archive.
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho 4 địa chỉ host như sau:
A: 192.168.25.30/27
B: 192.168.25.34/27
C: 192.168.25.61/27
D: 192.168.25.66/27
a. Các địa chỉ trên thuộc lớp địa chỉ nào? Nêu rõ cách xác định. (1.0 điểm)
b. Trong những địa chỉ trên, hãy cho biết những địa chỉ nào cùng một mạng
con với nhau (trình bày cụ thể phương pháp xác định và kết quả). (1.0 điểm)
c. Liệt kê dãy địa chỉ (địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast) của
nhóm địa chỉ có cùng mạng con vừa tìm được ở câu 3b? (1.0 điểm)
Trang:5/ 6
TT Nội dung Điểm
Các địa chỉ trên thuộc lớp C (0.25 điểm)
Lớp C có octet đầu tiên thuộc phạm vi 192 – 223 (0.25 điểm)
0,5
0,5
Địa chỉ lớp C có phần network ID chiếm 3 byte (24 bits). Trong
các địa chỉ IP này, tham số là /27 tức là đã mượn 3 bits để chia
mạng con. Do đó phần host ID còn 5 bits và số host thuộc mỗi
mạng này sẽ là 25=32 hay nói cách khác số gia là 32.
Mạng con thứ nhất: 192.168.25.0
Mạng con thứ hai: 192.168.25.32
Mạng con thứ ba: 192.168.25.64
Mạng con thứ tư: 192.168.25.96
…………….
Các địa chỉ A và B đều thuộc cùng mạng con thứ hai nên
cùng mạng với nhau.
0,5
0,25
0,25
Liệt kê dãy địa chỉ:
Địa chỉ mạng: 192.168.25.32
Địa chỉ host: 192.168.25.33 – 192.168.25.62
Địa chỉ broadcast: 192.168.25.63
0,25
0,5
0,25
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
…………………………..Hết………………………
Trang:6/ 6
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT Họ và tên Đơn vị công tác
1. Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
2. Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
3. Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
4. Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
5. Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
6. Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
7. Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM
8. Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
9. Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtmmt24_1669.pdf