Câu 36. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
38 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề thi ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông (số 1) môn vật lý thời gian làm bài: 60 phút, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB là
A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ l1 = 0,3μm và l2 = 0,4μm vào tấm kim loại có công thoát A = 6,4.10-19 J thì hiện tượng quang điện xảy ra
A. chỉ với l2. B. chỉ với l1.
C. không có bức xạ nào. D. với cả l1 và l2.
Câu 17: Đồng vị phóng xạ b- và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của bằng
A. 15 giờ B. 21 giờ C. 45 giờ D. 17,5 giờ
Câu 18: Sóng dọc cơ học truyền được trong các môi trường
A. chất lỏng, chất khí và chân không. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
C. chất rắn, chất lỏng và chân không. D. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 19: Công thoát của một êlectron ra khỏi bề mặt kim loại là 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Hồng ngoại. B. Sóng vô tuyến.
C. Tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20: Trong mạch dao động lý tưởng LC thì
A. năng lượng từ trường được bảo toàn. B. năng lượng điện trường được bảo toàn.
C. năng lượng điện từ được bảo toàn. D. năng lượng điện từ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 21: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không. B. không thể tạo hiện tượng giao thoa.
C. là sóng dọc. D. là sóng ngang.
Câu 22: Mạch dao động lý tưởng LC có L = mH và tụ điện có điện dung C = . Tần số dao động riêng của mạch là
A. 500 kHz B. 5000 Hz C. 250 kHz D. 2500 Hz
Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm một biến trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Mắc mạch điện vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điều chỉnh biến trở thì thấy có hai giá trị 25 Ω và 100 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 50 Ω B. 100 Ω C. 25 Ω D. 4 Ω
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2,chiều dài dây treo con lắc là
A. l = 1,0m B. l = 1,2m C. l = 0,5m D. l = 1,5m
Câu 25: Dao động điều hòa là
A. chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi.
B. chuyển động có quỹ đạo là đường hình sin.
C. chuyển động quanh một vị trí cố định và cách vị trí cố định một đoạn không đổi.
D. chuyển động có li độ là hàm sin của thời gian.
Câu 26: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. độ cứng của lò xo. B. chiều dài của lò xo.
C. khối lượng quả nặng. D. gia tốc trọng trường.
Câu 27: Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào
A. áp suất và nhiệt độ của nguồn phóng xạ. B. bản chất của nguồn phóng xạ.
C. áp suất đặt lên nguồn phóng xạ. D. nhiệt độ của nguồn phóng xạ.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 50g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m. Cho p2 = 10. Tần số dao động điều hòa của con lắc này là
A. 1,59 Hz B. 2,5Hz C. 0,159 Hz D. 5Hz
Câu 29: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi
A. tấm kim loại bị nung nóng.
B. tia catôt chiếu vào bề mặt kim loại.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào tấm kim loại.
D. các ion dương đập vào bề mặt tấm kim loại.
Câu 30: Một chùm tia sáng có năng lượng của photôn là 2,8.10-19 J thì bước sóng của chùm tia sáng này là
A. 0,71μm B. 0,66 μm C. 0,58 μm D. 0,45μm
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5 cos10pt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, vận tốc của chất điểm là
A. 50p cm/s B. 0 cm/s C. 50 cm/s D. 5 cm/s
Câu 32: Trong hạt nhân có
A. 88 prôton và 138 nơtron. B. 88 prôton và 226 nơtron.
C. 138 prôton và 88 nơtron. D. 88 prôton, 88 êlectron và 138 nơtron.
Câu 33: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 340m/s, bước sóng 3,4 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. 0,1 s B. 0,02 s C. 0,01s D. 0,2 s
Câu 34: Hạt nhân là chất phóng xạ a biến thành hạt nhân X. Hạt X đó là
A. B. C. D.
Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp khi LCw2 = 1. Chọn phát biểu không đúng.
A. Tổng trở của mạch có giá trị nhỏ nhất.
B. Cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng bằng dung kháng.
Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 5 cos(4pt) cm và x2 = 5 sin(4pt)cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 0 cm B. 5cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 37: Hành tinh trong hệ Mặt Trời có kích thước lớn nhất là
A. Trái Đất. B. Hỏa tinh. C. Hải Vương tinh. D. Mộc tinh.
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng.
A. i và u luôn biến thiên ngược pha. B. i và u luôn biến thiên cùng tần số.
C. i luôn luôn biến thiên sớm pha hơn u. D. i và u luôn biến thiên cùng pha.
Câu 39: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos(4pt – 0,05px)mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này là
A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s
Câu 40: Một máy tăng áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là 100 vòng và 50 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V – 100 Hz B. 55 V – 50 Hz C. 55 V – 100 Hz D. 220 V – 50 Hz
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 9)
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 2:Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mA
Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 4:Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng B. hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 5: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn.
C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn.
Câu 6:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44mm B. 0,52mm C. 0,60mm D. 0,58mm.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1p s đầu tiên là
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t-/6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là:
A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg
Câu 10: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây:
A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s
Câu 11: Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2)
A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,24MeV
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:
Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh
Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
Câu 13: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 6 B. 1 C. 9 D. 3
Câu 14 Nguồn sóng có phương trình Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A. B.
C. D.
Câu 15 Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. B.
C. D.
Câu 16 Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N2 = 250 vòng. Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là I1 = 0,4 A. Dòng điện trong cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A
Câu 17: Sóng dọc là:
A. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B.Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng
C. Sóng có phương dao động là phương ngang
D. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường
B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha
D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng
Câu 19: Một mạch điện gồm R = 100 ; C = 10-3/ (5) F và L = 1,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100t +./3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:
A. u = 200cos(100t + 7/12) A B. u = 200cos(100t + /12) A
C. u = 200cos(100t + /4) A D. u = 200cos(100t + 7/12) A
Câu 20: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L:
Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2
Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2
Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q
Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (ld = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,40 mm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm.
Câu 22: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = 4 sin2pt (cm) và x = 4cos2pt (cm). Kết luận nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm. B. Tần số góc của dao động tổng hợp w = 2p rad/s.
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp j = -p/4. D. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2pt + p/4) (cm).
Câu 23: Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là
A. năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học.
B. phản ứng phân hạch hạt nhân.
C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch.
D. năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phóng xạ.
Câu 24 : Đặt một hiệu điện thế (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R=100, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A. (H) B. A. (H) C. (H) D. (H)
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 26. Iốt là chất phóng xạ, ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g.chu kỳ bán rã của Iốt là:
A. 8 ngày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm
Câu 27. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng
A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W.
Câu 28. Trong Hệ Mặt trời, thiên thể nào duy nhất nóng sáng?
A. Trái đất B. Mặt trời. C. Hỏa tinh D. Mộc tinh
Câu 29 Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm tiết diện dây. D.tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
Câu 30 Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 31 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A. B. C. D.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật qua vị trí có li độ 4 cm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , u = 120cos 100πt (V), điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại?
A. R = 40Ω. B. R = 100Ω. C. R = 120Ω. D. R = 60Ω.
Câu 35: Công thức đúng để tính khoảng vân:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ: , , . . Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. B.
C. D.
Câu 37: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 người ta treo một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật nặng khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là:
A. 2 J. B. 0,2 J. C. 1 J. D. 0,1 J.
Câu 38 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6μm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn:
10 B. 12 C. 5 D. 6
Câu 40: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có = 0,6 m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn.
A. 2.103 mm B. 20 cm C. 1,5 m D. 15 cm
------- HẾT -------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 10)
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh ( 32 câu )
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1p s đầu tiên là
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1= 4cos(4pt +)cm, x2 = 4cos(4pt +)cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. x = 4cos(4pt + 2) cm ; 2p (m/s). B. x = 4cos(4pt - 2) cm ; 2p (m/s).
C. x = 4cos(4pt + 2) cm ; p (m/s). D. x = 4cos(4pt - 2) cm ; p (m/s).
Câu 4. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy p = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 7. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m.
Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 10. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất
cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là p/2 thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.
Câu 11. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha so với dòng điện. B. trễ pha so với dòng điện.
C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với dòng điện.
Câu 12. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 13. Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100pt +) (A). Biết tụ điện có điện dung C = (F). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là:
A. u =150 cos (100pt - ) (V). B. u =125 cos (100pt +) (V).
C. u =180 cos (100pt - ) (V). D. u =125 cos (100pt - ) (V).
Câu 14. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34V và 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 4 V. B. 16 V. C. 32 V. D. 64 V.
Câu 15. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10 2 V. B. 10 V. C. 20 2 V. D. 20 V.
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
Câu 17. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng
A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W.
Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (ld = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,40 mm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm.
Câu 21. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 23. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 25. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 mm. B. 0,295 mm. C. 0,375 mm. D. 0,250 mm.
Câu 26. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là l0 = 122 nm, của vạch Ha trong dãy Banme là l =656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 10,287 nm. B. 102,87 nm. C. 20,567 nm. D. 205,67nm.
Câu 27. Laze rubi biến đổi
A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành quang năng.
C. quang năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành quang năng.
Câu 28. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz. D. 5,34.1013 Hz.
6
Câu 29. Hạt nhân 14 C phóng xạ b-. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân . X là hạt
A.Proton B. nơtron C. đơteri D. triti
Câu 31. Hạt nhân có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu?
6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV
Câu 32. Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 4 ngày. Ban đầu có 200 gam chất này, sau 8 ngày khối lượng chất này còn lại là
12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam
II.PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu )
Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2p/7. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m.
Câu 34: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL.
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL.
Câu 36. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz.
Câu 38. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng l = 0,40 mm. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là
A. 12 V. B. 5 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V
Câu 39. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 40. Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là
A. Mộc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BodeonthiTNTHPT.doc