Câu 2: 3.0 đi ểm
Một tổ gồm 3 sinh viên được chọn trong một lớp gồm 18 sinh viên nam và 12
sinh viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn trong từng trường hợp sau:
a. Không có hạn chế nào cả.
b. Có đúng 1 nam.
c. Có ít nhất 1 nữ.
3 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi kết thúc môn học lần 1 môn Toán rởi rạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC LẦN 1
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC MÔN: TOÁN RỜI RẠC
LỚP: CĐN QTM11A B, KTSCLRMT11
THỜI GIAN: 75 PHÚT
NGÀY THI: 14/3/2012
Câu 1: 3.0 điểm
a. Cho p, q là các biến mệnh đề. Chứng minh mệnh đề sau là hằng đúng:
((p q) ̅) ̅
b. Cho r, s, t là các biến mệnh đề. Chứng minh:
( ̅ ̅) (p q r) p q
c. Chứng minh rằng:
P(n) = 1*2
1
+ 2*2
2
+ + n*2
n
= 2 + (n-1)*2
n+1
, n>=1.
Câu 2: 3.0 điểm
Một tổ gồm 3 sinh viên được chọn trong một lớp gồm 18 sinh viên nam và 12
sinh viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn trong từng trường hợp sau:
a. Không có hạn chế nào cả.
b. Có đúng 1 nam.
c. Có ít nhất 1 nữ.
Câu 3: Mô tả thuật toán cho các bài toán sau: 3.0 điểm
Cho một dãy số tự nhiên gồm n số: a0, a1, , an-1:
a. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của dãy.
b. Tìm ước số chung lớn nhất của 2 phần tử lớn nhất và nhỏ nhất đó.
Câu 4: Hãy vẽ đồ thị được biễu diễn bởi ma trận kề sau: 1.0 điểm
-------------------Hết--------------------
(Chú ý: sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.)
Bộ môn Tin học Giáo viên ra đề
Đề 1
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC LẦN 1
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC MÔN: TOÁN RỜI RẠC
LỚP: CĐN QTM11A B, KTSCLRMT11
THỜI GIAN: 75 PHÚT
NGÀY THI: 14/03/2012
Câu 1: 3.0 điểm
a. Cho r, s là các biến mệnh đề. Chứng minh mệnh đề sau là hằng đúng:
((r s) r) s
b. Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Chứng minh:
[(p q) (p ̅)] q p q
c. Chứng minh rằng:
P(n) = 2*3
0
+ 2*3
1
+ 2*3
2
+ + 2*3
n-1
= 3
n
– 1, n>=1.
Câu 2: 3.0 điểm
Cho 9 chữ số {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Hỏi có bao nhiêu cách lập một số tự nhiên
trong từng trường hợp sau:
a. Số tự nhiên gồm 4 chữ số.
b. Số tự nhiên gồm 4 chữ số và chữ số bé nhất >=3.
c. Số tự nhiên gồm 4 chữ số và là số chẵn.
Câu 3: Mô tả thuật toán cho các bài toán sau: 3.0 điểm
Cho một dãy số tự nhiên gồm n số: a0, a1, , an-1:
a. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của dãy.
b. Tìm ước số chung lớn nhất của 2 phần tử lớn nhất và nhỏ nhất đó.
Câu 4: Hãy vẽ đồ thị được biễu diễn bởi ma trận kề sau: 1.0 điểm
--------------------Hết--------------------
(Chú ý: sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.)
Bộ môn Tin học Giáo viên ra đề
Đề 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_toan_roi_rac_cd_nghe_qtm_6305.pdf