Một phòng giáo dục quận muốn lập một hệ thống thông tin để quản lý việc thi tốt nghiệp phổ thông cơ
sở. Công việc thi đƣợc tổ chức nhƣ sau:
HoiĐong (MAHĐT, TENHĐT, TENCT, ĐCHĐT, ĐTHĐT)
Tân từ: Mỗi hội đồng thi có một mã số duy nhất (MAHĐT), một hội đồng thi xác định tên hội
đồng thi (TENHĐT), họ tên chủ tịch hội đồng (TENCT), địa chỉ (ĐCHĐT), điện thoại (ĐTHĐT).
PhongThi (SOPT, ĐCPT, MAHĐT)
Tân từ: Mỗi phòng thi có một số hiệu phòng (SOPT) duy nhất, một phòng thi xác định địa chỉ
phòng thi (ĐCPT). Số hiệu phòng thi đƣợc đánh số khác nhau ở tất cả các hội đồng thi.
4 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 2
Nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
BỘ CÔNG THƢƠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƢỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG Học kỳ: 2 Năm học: 2010 Lớp: TC TH 09A,B,C
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC Môn thi : CƠ SỞ DỮ LIỆU
BỘ MÔN TIN HỌC Thời gian : 90 phút Lần thi: 1
MÃ ĐỀ: 01 Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu
Một phòng giáo dục quận muốn lập một hệ thống thông tin để quản lý việc thi tốt nghiệp phổ thông cơ
sở. Công việc thi đƣợc tổ chức nhƣ sau:
HoiĐong (MAHĐT, TENHĐT, TENCT, ĐCHĐT, ĐTHĐT)
Tân từ: Mỗi hội đồng thi có một mã số duy nhất (MAHĐT), một hội đồng thi xác định tên hội
đồng thi (TENHĐT), họ tên chủ tịch hội đồng (TENCT), địa chỉ (ĐCHĐT), điện thoại (ĐTHĐT).
PhongThi (SOPT, ĐCPT, MAHĐT)
Tân từ: Mỗi phòng thi có một số hiệu phòng (SOPT) duy nhất, một phòng thi xác định địa chỉ
phòng thi (ĐCPT). Số hiệu phòng thi đƣợc đánh số khác nhau ở tất cả các hội đồng thi.
Truong (MATR, TENTR, ĐCTR, LHĐT)
Tân từ: Mỗi trƣờng có một mã trƣờng duy nhất (MATR), mỗi mã trƣờng xác định tên trƣờng
(TENTR), địa chỉ (ĐCTR), loại hình đào tạo (LHĐT) (Công lập, chuyên, bán công, dân lập,).
GiaoVien(MAGV, TENGV, CHUYENMON, CHUCDANH, MAHĐT, MATR)
Tân từ : Một giáo viên có một mã giáo viên (MAGV), một mã giáo viên xác định tên giáo viên
(TENGV), chuyên môn giảng dạy (CHUYENMON), chức danh trong hội đồng thi (CHUCDANH).
Các giáo viên của một trƣờng có thể làm việc tại nhiều hội đồng thi.
ThiSinh (SOBD, TENTS, NGSINH, PHAI, CCNGHE, MATR, SOPT)
Tân từ: Các thí sinh dự thi có một số báo danh duy nhất (SOBD), mỗi số báo danh xác định tên
thí sinh (TENTS), ngày sinh (NGSINH), giới tính (PHAI), mỗi thí sinh có thể có chứng chỉ nghề
(CCNGHE) hoặc không (nếu có mang giá trị 1, không có mang giá trị 0), có một mã trƣờng (MATR)
và đƣợc phân bố vào một phòng thi (SOPT) nhất định. Thí sinh của cùng một trƣờng chỉ dự thi tại một
hội đồng thi.
MonThi (MAMT, TENMT, BUOI, NGAY)
Tân từ: Mỗi môn thi có một mã môn thi duy nhất (MAMT), mỗi mã môn thi xác định tên môn
thi (TENMT), buổi thi (BUOI), ngày thi (NGAY).
KetQua (SOBD, MAMT, ĐIEMTHI)
Tân từ: Giả sử toàn bộ các thí sinh trong hội đồng thi đó đều thi chung một số môn do sở giáo
dục quy định. Ứng với mỗi môn thi một thí sinh có một điểm thi duy nhất (ĐIEMTHI)
2
YÊU CẦU
Câu 1. Hãy xác định các ràng buộc toàn vẹn khóa chính, khóa ngoại cho mỗi lƣợc đồ quan hệ trên. (1
điểm)
Câu 2. Dựa vào lƣợc đồ cơ sở dữ liệu trên, hãy thực hiện các các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ
truy vấn SQL: (6 điểm)
a. Liệt kê danh sách các thí sinh thi của trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai (1 điểm)
Yêu cầu các thông tin: SOBD,TENTS, TENTR
b. Cho biết kết quả của môn thi có mã môn thi (MAMT) là “V” của tất cả các thí sinh có mã
trƣờng (MATR) là “NCT”, kết quả đƣợc sắp theo chiều giảm dần của điểm thi (ĐIEMTHI). (1
điểm)
Yêu cầu các thông tin: SOBD,TENTS, ĐIEMTHI
c. Hãy cho biết tổng số thí sinh của mỗi phòng thi, thông tin cần đƣợc sắp theo chiều tăng dần của
SOPT. (1.5 điểm)
Yêu cầu các thông tin: MATR, TENTR, MAPHONGTHI, ĐCPT
(Trong đó MAPHONGTHI là thuộc tính tự đặt)
d. Liệt kê thông tin của các thí sinh có điểm thi dƣới 5 điểm. (1.5 điểm)
e. Cho biết tên các môn thi vào ngày 21/05/2010 (1 điểm)
Yêu cầu các thông tin: MAMT, TENMT
Câu 3. Dựa vào lƣợc đồ cơ sở dữ liệu trên, hãy thực hiện các các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ truy
vấn Đại số quan hệ: (3 điểm)
a. Cho biết kết quả thi của những thí sinh sinh năm 1989. (1điểm)
b. Cho biết danh sách thí sinh mà giáo viên tên Tuệ Minh phụ trách coi thi. (1 điểm)
c. Cho biết thông tin các GV ở trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai có tham gia coi thi. (1 điểm)
Yêu cầu các thông tin: MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH
Bộ môn Tin học GV ra đề
Phạm Thủy Tú
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CƠ SỞ DỮ LIỆU
TRƢỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG Học kỳ: 2 Năm học: 2010 Lớp: TCTH09_A_B_C
BỘ MÔN TIN HỌC Thời gian : 90 phút Lần thi: 1
MÃ ĐỀ: 01 Ghi chú: Không sử dụng tài liệu
Câu số 1.
Xác định các ràng buộc toàn vẹn khóa chính, khóa ngoại cho mỗi lược đồ quan hệ (1 điểm)
Quan hệ Khóa chính Khóa ngoại
HoiĐong MAHĐT
PhongThi SOPT MAHĐT
Truong MATR
GiaoVien MAGV MAHĐT, MATR
ThiSinh SOBD MATR, SOPT
MonThi MAMT
KetQua SOBD, MAMT SOBD, MAMT
Câu số 2. Thực hiện các các câu truy vấn bằng ngôn ngữ truy vấn SQL: (6 điểm)
c. Liệt kê danh sách các thí sinh thi tại phòng thi có số hiệu phòng thi (SOPT) là “100” (1
điểm). Yêu cầu các thông tin: SOBD,TENTS,NGSINH,TENTR
SELECT SOBD, TENTS, NGSINH, TENTR
FROM ThiSinh as TS, Truong as TR
WHERE TS.MATR=TR.MATR and SOPT= „100‟
d. Cho biết kết quả của môn thi có mã môn thi (MAMT) là “T” của tất cả các thí sinh có mã
trường (MATR) là “NTMK”, kết quả được sắp theo chiều giảm dần của điểm thi (ĐIEMTHI).
(1.5 điểm). Yêu cầu các thông tin: SOBD,TENTS, ĐIEMTHI
SELECT TS. SOBD, TENTS, DIEMTHI
FROM ThiSinh as TS, KetQua as KQ
FROM TS.SOBD=KQ.SOBD and MAMT= „T‟ and MATR = „NTMK‟
ORDER BY DIEMTHI DESC
c. Hãy cho biết tổng số thí sinh có chứng chỉ nghề (CCNGHE) của mỗi trường, thông tin cần
được sắp theo chiều tăng dần của TENTR. (1.5 điểm). Yêu cầu các thông tin: MATR,
TENTR, SOLUONGCC (Trong đó SOLUONGCC là thuộc tính tự đặt)
SELECT TS.MATR, TENTR, COUNT(SOBD) AS SOLUONGCC
FROM Truong as TR, ThiSinh as TS
WHERE TR.MATR=TS.MATR and CCNGHE = 1
GROUP BY TS.MATR, TENTR
ORDER BY TENTR
4
d. Liệt kê thông tin của các thí sinh có điểm thi trên 8. (1 điểm)
SELECT SOBD, TENTS, NGSINH, PHAI, CCNGHE, MATR, SOPT
FROM ThiSinh as TS, KetQua as KQ
WHERE TS.SOBD = KQ.SOBD and DIEMTHI>8
e. Cho biết tên các môn thi vào ngày 21/05/2010 (1 điểm). Yêu cầu các thông tin: MAMT,
TENMT
SELECT MAMT, TENMT
FROM MonThi
WHERE NGAY = „21/05/2010‟
Câu số 3. Hãy thực hiện các các câu truy vấn ngôn ngữ truy vấn Đại số quan hệ: (3 điểm)
d. Cho biết kết quả thi của những thí sinh sinh năm 1989. (1điểm)
R1 ← ThiSinh ThiSinh.SOBD=KetQua.SOBD KetQua
R2 ← year(NGSINH)=1989 (R1)
R3 ← KetQua. SOBD, TENTS, DIEMTHI (R2)
e. Cho biết tên hội đồng thi mà giáo viên tên Tuệ Minh phụ trách. (1 điểm)
R1 ← GiaoVien GiaoVien.MAHĐT=HoiDong.MAHĐT HoiDong
R2 ← TENGV= ‘Tuệ Minh’(R1)
R3 ← TENHĐT(R2)
f. Cho biết thông tin các GV ở trƣờng Nguyễn Thị Minh Khai có tham gia gác thi. (1 điểm)
Yêu cầu các thông tin: MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH
R1 ← GiaoVien GiaoVien.MATR=Truong.MATR Truong
R2 ← TENTR= ‘Nguyễn Thị Minh Khai’(R1)
R3 ← MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH(R2)
Lưu ý: Học sinh có thể có các cách giải khác nhau, nếu đúng vẫn đƣợc tính điểm tối đa.
Giáo viên ra đề
PHẠM THỦY TÚ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_va_dap_an_mon_co_so_du_lieu_de_1_3694.pdf