Câu 1. Cho m ột chùm sáng trắng đi qua một bình khí hiđrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn
nguồn sáng trắng , quan sát qua một máy quang phổ ta thấy
A.4 vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
B.4 vạch m àu : đỏ,lam,chàm,tím đặc trưng của hiđrô.
C.một quang phổ liên tục có màu từ đỏ đến tím.
D.4 vạch đen cách đều nhau trên nền quang phổ liên tục.
ĐÁP ÁN : A
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 môn vật lý - TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN (2008-2009)
ÔN TẬP HỌC KỲ 2_ VẬT LÝ 12NC_ 40 CÂU TNKQ
~~~~~~~~~@~~~~~~~~~
Câu 1. Cho một chùm sáng trắng đi qua một bình khí hiđrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn
nguồn sáng trắng , quan sát qua một máy quang phổ ta thấy
A.4 vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
B.4 vạch màu : đỏ,lam,chàm,tím đặc trưng của hiđrô.
C.một quang phổ liên tục có màu từ đỏ đến tím.
D.4 vạch đen cách đều nhau trên nền quang phổ liên tục.
ĐÁP ÁN : A
Câu 2. Hiệu điện thế cần đặt vào hai cực của một ống Rơn-ghen bằng bao nhiêu thì ống có
thể phát ra tia có tần số lớn nhất là 1018Hz?
A.U = 4,1kV.
B.U = 4,1V.
C.U = 41kV.
D.U = 14kV.
ĐÁP ÁN :A
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A.một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B.một phôtôn có giá trị không đổi ứng với mọi bước sóng ánh sáng.
C.các phôtôn trong cùng một chùm sáng đơn sắc có trị số như nhau.
D.một phôtôn tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng chứa nó.
ĐÁP ÁN : C
Câu 4. Tiên đề 1 của thuyết tương đối hẹp được phát biểu như sau. Trong các hệ quy chiếu
A.quán tính , mọi định luật cơ học có cùng dạng như nhau.
B.bất kỳ , các định luật cơ học có cùng dạng như nhau.
C.bất kỳ , mọi định luật vật lý có cùng dạng như nhau.
D.quán tính , mọi định luât vật lý có cùng dạng như nhau.
ĐÁP ÁN : D
Câu 5.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Các loại sóng điện từ đều thể hiện rõ nét cùng một lúc tính sóng và hạt .
B.Sóng điện từ có bước sóng ngắn nhất là tia X.
C.Giữa các vùng ánh sáng nhìn thấy , hồng ngoại và tử ngoại thì bước sóng có ranh giới rõ
rệt .
D.Tia Rơn-ghen có cùng bản chất với sóng vô tuyến .
ĐÁP ÁN : D
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng(Young) về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là
a = 0,2 mm và màn cách hai khe D = 1 m . Trên màn quan sát ta đo được 9 khoảng vân liên
tiếp là 27 mm .Vậy bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. = 0,5 m.
B. = 0,6 m.
C. = 0,4 m.
D. = 0,7 m.
ĐÁP ÁN : B
Câu7.Nguồn nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục ?
A.Ống hơi natri áp suất thấp , nóng sáng .
B.Miếng sứ nóng sáng.
C.Đèn dây tóc phát sáng.
D.Thỏi thép nung nóng phát sáng.
ĐÁP ÁN :A
Câu 8. Một thấu kính mỏng có dạng hai mặt cầu lồi bán kính bằng nhau và bằng 25cm.Chiết
suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ , tím lần lượt là 1,50 và 1,54. Khoảng cách giữa hai
tiêu điểm ảnh chính đỏ và tím là
A.∆F = 1,85cm.
B.∆F = 1,58cm.
C.∆F = 1,67cm.
D.∆F = 1,48cm.
ĐÁP ÁN :A
Câu 9. Chọn phát biểu sai. Khi chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số Af
h
( với A là công thoát
êlectrôn của kim loại đó ) thì
A.động năng ban đầu cực đại của các quang êlectrôn có giá trị bằng không.
B.năng lượng của phôtôn trong chùm đơn sắc đó có giá trị bằng công thoát êlectrôn của kim
loại đó.
C.hiệu suất lượng tử bằng không .
D.đường đặc tuyến V_A qua gốc tọa độ 0.
ĐÁP ÁN : C
Câu 10. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,48 eV . Chiếu vào catốt một
bức xạ có bước sóng 360 nm thì ta có : Ibh = 3A , hiệu suất lượng tử 50% . Công suất của
chùm bức xạ chiếu vào catốt là
A.P = 0,355mW.
B.P = 0,207mW.
C.P = 0,0355mW.
D.P = 0,0207mW.
ĐÁP ÁN : D
Câu 11. Năng lượng của một phôtôn trong một chùm đơn sắc nhất định
A.giảm dần theo thời gian.
B.giảm dần khi truyền qua một môi trường vật chất.
C.không phụ thuộc vào khoảng cách từ nguồn phát đến máy thu .
D.phụ thuộc vào tốc độ truyền của phôtôn.
ĐÁP ÁN : C
Câu 12. Công suất bức xạ của Mặt Trời vào khoảng 4.1026 W . Tốc độ ánh sáng trong chân
không là c = 3.108 m/s. Vậy sau mỗi giây khối lượng Mặt Trời giảm một lượng bằng
A.4,44.109 kg.
B.4,44.109 g.
C. 44,4.109 kg.
D. 0,444.109 g.
ĐÁP ÁN : A
Câu 13. Một nhà du hành vũ trụ sống trên con tàu chuyển động với tốc độ v = 0,9998 c ( với
c = 3.108 m/s ) . Nếu người đó làm việc một thời gian là 20 năm trên con tàu đó thì khoảng
thời gian trên Trái Đất đã trôi qua là
A.100 năm.
B.2000 năm.
C.500 năm.
D.1000 năm.
ĐÁP ÁN : D
Câu 14.Giới hạn quang điện của một kim loại là
A.bước sóng của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện.
B.bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện.
C.bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện.
D.công thoát êlectrôn của kim loại đó .
ĐÁP ÁN: C
Câu 15. Một phôtôn có bước sóng = 600 nm ( cho h = 6,625.10-34Js , c = 3.108m/s ) thì
khối lượng tương đối tính m gần bằng
A.2,12.10-36 kg.
B.3,68.10-42 kg.
C.2,12.10-42 kg.
D.3,68.10-36 kg.
ĐÁP ÁN : D
Câu 16. Nguyên tử hiđrô bị kích thích , êlectrôn chuyển lên quỹ đạo M , khi chuyển về trạng
thái cơ bản có thể phát ra bao nhiêu vạch đơn sắc ?
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
ĐÁP ÁN :C
Câu 17.Bán kính quỹ đạo N của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô có giá trị là
A.8,48.10-10m.
B.8,48.10-9m.
C.4,77.10-9m.
D.4,77.10-10m.
ĐÁP ÁN : A
Câu 18.Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 180nm vào catốt của một tế bào quang điện
có giới hạn quang điện 300nm . Để dòng quang điện trong tế bào triệt tiêu thì hiệu điện thế
UAK phải có điều kiện nào sau đây ?
A. UAK < 0.
B. UAK < 2,76V.
C.UAK 2,76V.
D.UAK = - 2,76 V.
ĐÁP ÁN : C
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young được chiếu bằng ánh sáng
trắng, trên màn ta quan sát được
A.một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .
B.hệ vân sáng màu trắng song xen kẽ và cách đều nhau với hệ vân tối .
C.vân trung tâm có màu trắng , hai bên có những dải màu như màu cầu vồng .
D.hệ vân sáng là các vạch màu đơn sắc , song song và cách đều nhau .
ĐÁP ÁN : C
Câu 20.Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong d4y
Laiman là 121,6 nm. Năng lượng iôn hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 13,6 eV .
Bước sóng của vạch cuối cùng trong dãy Banme có giá trị bằng
A. 365 nm.
B. 102 nm.
C. 91,3 nm.
D. 411 nm.
ĐÁP ÁN : A
Câu 21. Chọn phát biểu sai theo quan điểm của thuyết lượng tử ?
A.Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với cùng tốc độ.
B.Khi ánh sáng truyền đi thì các phôtôn ánh sáng không đổi , không phụ thuộc khoảng cách
đến nguồn sáng.
C.Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
D.Chùm ánh sáng là dòng hạt , mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
ĐÁP ÁN :A
Câu 22. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một hồ bơi tạo ra một vệt
sáng ở đáy hồ
A.không có màu .
B.có nhiều màu khi chiếu xiên góc và có màu trắng khi chiếu vuông góc .
C.luôn có màu trắng với mọi góc tới .
D.luôn có nhiều màu với mọi góc tới .
ĐÁP ÁN : B
Câu 23. Gọi A và B là hai hằng số phụ thuộc vào bản chất môi trường . Chiết suất n của môi
trường thay đổi theo bước sóng của ánh sáng truyền qua tuân theo hệ thức
A. Bn A
.
B. 2
Bn A
.
C. 2
Bn A
.
D. Bn A
.
ĐÁP ÁN : B
Câu 24. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A.tần số và bước sóng đều thay đổi .
B.tần số và bước sóng đều không đổi .
C.tần số không đổi còn bước sóng thay đổi .
D.tần số thay đổi còn bước sóng không đổi .
ĐÁP ÁN : C
Câu 25. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là
A.đám khí hay hơi hấp thụ phải có nhiệt độ rất cao .
B.nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải có nhiệt độ rất thấp .
C.nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên
tục .
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên
tục .
ĐÁP ÁN : C
Câu 26. Chọn câu phát biểu sai .
A.Bước sóng của ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở một chất bán dẫn gọi là giới
hạn quang dẫn của chất đó .
B.Trong hiện tượng quang dẫn , mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích được hấp thụ sẽ giải
phóng một êlectrôn liên kết thành một êlectrôn dẫn và một lỗ trống .
C.Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện xảy ra bên trong chất bán dẫn.
D.Các quang điện trở có thể thay các tế bào quang điện chân không trong các mạch điều
khiển bằng tín hiệu ánh sáng.
ĐÁP ÁN : A
Câu 27. Trong nguyên tử hiđrô , êlectrôn chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có năng lượng
EK = -13,6eV thì phát ra phôtôn có bước sóng 121,8nm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L
bằng
A.EL = - 3,4eV.
B.EL = + 3,4eV.
C.EL = - 5,6eV.
D.EL = + 5,6eV.
ĐÁP ÁN : A
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng(Young) về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là
a = 2 mm và màn cách hai khe D = 1,2 m . Chiếu sáng hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng 1= 640 nm và 2 . Vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 8 của
bức xạ 2 . Vân trùng kế tiếp cách vân trùng trên một khoảng
A. 1,152mm.
B.0,288mm.
C.0,384mm.
D.2,304mm.
ĐÁP ÁN : A
Câu 29. Chọn phát biểu sai .
A.Trong các môi trường trong suốt , hằng số điện môi của môi trường không phụ thuộc vào
tần số của ánh sáng truyền qua .
B.Tính chất quang và tính chất điện từ của một môi trường quan hệ với nhau bằng hệ thức
c
v
.
C.Chiết suất n của môi trường được tính bằng công thức n .
D.Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn sóng vô tuyến , lan truyền trong không
gian .
ĐÁP ÁN : A
Câu 30.Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc da cam và lục .
Hiệu điện thế hãm có giá trị tương ứng là 1,2 V và 1,8 V. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó
vào catốt thì hiệu điện thế hãm có giá trị bằng
A.3,0 V.
B.1,2 V.
C.1,8 V.
D.0,6 V.
ĐÁP ÁN : C
Câu 31.Khi chiếu chùm sáng đơn sắc màu vàng vào catốt của một tế bào quang điện thì hiện
tượng quang điện xảy ra . Muốn tăng động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn thì
A.tăng cường độ chùm đơn sắc vàng .
B.tăng hiệu điện thế giữa hai điện cực anốt và catốt.
C.thay thế chùm đơn sắc vàng bằng chùm đơn sắc đỏ.
D. thay thế chùm đơn sắc vàng bằng chùm đơn sắc tím.
ĐÁP ÁN : D
Câu 32. Khi chiếu bức xạ 450nm vào một chất lỏng thì nó phát quang với ánh sáng có bước
sóng 520nm. Hiệu suất phát quang khi mỗi phôtôn được hấp thụ là
A.H 86,5%.
B.H 96,5%.
C.H 76,5%.
D. H = 100%.
ĐÁP ÁN : A
Câu 33. Giới hạn quang điện trong có giá trị lớn hơn giới hạn quang điện ngoài vì
A.năng lượng liên kết của các êlectrôn trong bán dẫn lớn hơn năng lượng liên kết trong kim
loại.
B. năng lượng liên kết của các êlectrôn trong bán dẫn nhỏ hơn năng lượng liên kết trong kim
loại.
C.trong bán dẫn có mạng tinh thể ổn định.
D.trong bán dẫn loại i có sẵn nhiều lỗ trống tham gia quá trình dẫn điện.
ĐÁP ÁN : B
Câu 34.Một nguồn đơn sắc có công suất P = 5 mW phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 600 nm. Số phôtôn do nguồn phát ra trong thời gian một giây là
A.n = 2,5.1016 phôtôn/s.
B.n = 2,5.1018 phôtôn/s.
C.n = 1,5.1018 phôtôn/s.
D.n = 1,5.1016 phôtôn/s.
ĐÁP ÁN : D
Câu 35.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ
A.ánh sáng có tính chất hạt.
B.ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
C.ánh sáng có tính chất sóng.
D.ánh sáng có bản chất giống sóng siêu âm.
ĐÁP ÁN : C
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng(Young) về giao thoa ánh sáng trắng ( 400nm 750nm).
Xét điểm A trên màn quan sát cách vân sáng chính giữa một khoảng 2 mm . Tại điểm A có
tổng số bao nhiêu bức xạ cho vân tối ? Biết a = 0,5 mm và D = 1,0 m
A.n = 2 vân tối.
B.n = 1 vân tối.
C.n = 3 vân tối.
D.n = 4 vân tối.
ĐÁP ÁN :A
Câu 37.Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A.Cơ thể con người là nguồn phát hồng ngoại.
B.Không thể thực hiện giao thoa bằng các nguồn hồng ngoại vì mắt con người không nhìn
thấy bức xạ này.
C.Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D.Tia hồng ngoại không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Zn.
ĐÁP ÁN : B
Câu 38.Trong thí nghiệm Y-âng(Young) về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát đồng thới hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 750 nm và 2 .Ta quan sát thấy vân sáng bậc 2 của bức
xạ 1 trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ 2.Giá trị của 2 là
A.500 nm.
B.400 nm.
C.600 nm.
D.550 nm.
ĐÁP ÁN : A
Câu 39. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang
điện.
B.công nhỏ nhất dùng để bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C.bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang
điện.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại đó.
ĐÁP ÁN : C
Câu 40. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính bằng công thức
n 2
13,6E eV
n
với n = 1,2,3....Dùng một chùm tia êlectrôn bắn vào nguyên tử hiđrô sao cho
nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch quang phổ . Động năng của êlectrôn phải
A.có giá trị nhỏ hơn 12,1eV.
B.có giá trị bằng 12,75eV.
C.thỏa điều kiện : 12,1eV Wđ 12,75eV .
D.lớn hơn 12,75eV.
ĐÁP ÁN : C
~~~~~~~~~ Hết ~~~~~~~~~
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_thuong_hien_8454.pdf