Động cơ đốt trong ngày nay đang phát triển rất mạnh mẽ , giữ vai trò quan trọng trong nhiều nghành kinh tế quốc dân như nông nghiệp ,giao thông vận tải đường bộ , đường biển , đường không cũng như nhiều nghành công nghiệp khác.
Sản lượng động cơ đốt trong ngày nay trên thế giới đã đạt mức 30 triệu chiếc/ năm và sản lượng còn có thể tăng hơn nữa .Trong nhiều nước công nghiệp phát triển, nghành cơ khí năng lượng bao gồm cả công nghiệp ô tô ,thường đứng ở vị trí thứ ba sau nghành điện tử công nghiệp và nghành hoá học .Số lượng lao động trong nghành động cơ đốt trong và thiết bị liên quan đến động cơ đốt trong cũng đã chiếm gần 30% lao động toàn xã hội .Qui mô nhiều xí nghiệp hết sức to lớn , trở thành những tập đoàn sản xuất liên lục địa như Man , FIAT, FORD, MITSUBISI, TOYOTA.
Đồ án môn học Động Cơ Đốt Trong được coi như là sản phẩm đầu tay của một kỹ sư ngành Động Cơ Đốt Trong. Nó giúp cho sinh viên bước đầu làm quen vói công việc thực tế của một kỹ sư, nắm bắt được các kỹ năng khi thiết kế một động cơ. Qua đồ án này em có điều kiện củng cố lại và nghiên cứu sâu hơn những kiến thức đã học ở các môn học cơ sở và chuyên ngành như:
- Nguyên lý máy.
- Chi tiết máy.
- Công nghệ chế tạo máy. Đồ gá .
- Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong
- Động lực học dao động
- Hệ thống nhiên liệu
- Tính Toán Và Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong
30 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2508 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề tài Tính toán và thiết kế động cơ đốt trong IAMZ-236 chữ V góc nghiêng 90, công suất động cơ 175 mã lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời nói đầu
Động cơ đốt trong ngày nay đang phát triển rất mạnh mẽ , giữ vai trò quan trọng trong nhiều nghành kinh tế quốc dân như nông nghiệp ,giao thông vận tải đường bộ , đường biển , đường không cũng như nhiều nghành công nghiệp khác.
Sản lượng động cơ đốt trong ngày nay trên thế giới đã đạt mức 30 triệu chiếc/ năm và sản lượng còn có thể tăng hơn nữa .Trong nhiều nước công nghiệp phát triển, nghành cơ khí năng lượng bao gồm cả công nghiệp ô tô ,thường đứng ở vị trí thứ ba sau nghành điện tử công nghiệp và nghành hoá học .Số lượng lao động trong nghành động cơ đốt trong và thiết bị liên quan đến động cơ đốt trong cũng đã chiếm gần 30% lao động toàn xã hội .Qui mô nhiều xí nghiệp hết sức to lớn , trở thành những tập đoàn sản xuất liên lục địa như Man , FIAT, FORD, MITSUBISI, TOYOTA...
Đồ án môn học Động Cơ Đốt Trong được coi như là sản phẩm đầu tay của một kỹ sư ngành Động Cơ Đốt Trong. Nó giúp cho sinh viên bước đầu làm quen vói công việc thực tế của một kỹ sư, nắm bắt được các kỹ năng khi thiết kế một động cơ. Qua đồ án này em có điều kiện củng cố lại và nghiên cứu sâu hơn những kiến thức đã học ở các môn học cơ sở và chuyên ngành như:
Nguyên lý máy.
Chi tiết máy.
Công nghệ chế tạo máy. Đồ gá ...
Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong
Động lực học dao động
Hệ thống nhiên liệu
Tính Toán Và Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong
`
Phần I
Giới Thiệu
Chương I Các thông số đầu vào
1.1 Kiểu động cơ: Động cơ IAMZ-236 chư V, góc gV = 900. Động cơ không tăng áp
1.2 Công suất động cơ Ne = 175 mã lực
1.3 Số vòng quay n = 2020 vòng / phút
1.4 Suất tiêu thụ nhiên liệu ge = 180 g/ml.h
1.5 Số kỳ 4
1.6 Đường Kính xy lanh D=130mm
1.7 Hành trình piston S=140 mm
1.8 Tỷ số nén e = 16
1.9 Số xi lanh i = 6
1.10 Chiều dài thanh truyền Ltt= 220 mm
1.11 Khối lượng nhóm piston = 2,3 kg
1.12 Khối lượng thanh truyền m = 3,2 kg
1.13 Góc mở sớm xupáp nạp j1 = 200
1.14 Góc đóng muộn xupáp nạp j2 = 560
1.15 Góc mở sớm xupáp thải j3 = 560
1.16 Góc đóng muộn xupáp thải j4 =200
1.17 Góc phun sớm js = 200
Chương II
Tính Toán Nhiệt
2.1 Các Thông Số Chọn:
2.1.1 Tính tốc độ trung bình của động cơ:
Ta có công thức tính tốc độ trung bình của động cơ như sau :
Vậy động cơ có tốc độ cao tốc, áp suất và nhiệt độ của môi trường:
P0 = 0,1 MPa
T0= 24 + 273 = 297 K
áp suất cuối quá trình nạp (động cơ không tăng áp)
pa = (0,8 á 0,9)Po = (0,8á 0,9).0,1
Chọn pa = 0,086 MPa
2.1.3 áp suất và nhiệt độ khí sót
pr= (1,05 á 1,2).Po = (1,05 á 1,2).0,1
Chọn pr = 0,105 MPa
Tr = (700 á 900) K chọn Tr= 700 K
2.1.4 Độ tăng nhiệt độ do sấy nóng khí nạp mới
DT = 20 á 40, chọn DT = 20 K
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
lt = 1,13
2.1.6 Hệ số quét buồng cháy
l2 = 1 ; (do không tăng áp)
2.1.7 Hệ số nạp thêm
l1 = 1,02 á 1,07
Chọn l1 = 1,02
2.1.8 Hệ số lợi dụng nhiệy tại b và z
xb = 0,7 á 0,85 Chọn xb = 0,781
xz = 0,8 á 0,9 Chọn xz = 0,89
2.1.9 Hệ số hiệu đính đồ thị công
jd = 0,92 á 0,97 Chọn jd = 0,928
2.1.10 Tỷ số tăng áp
l = 1,554
2.2 Quá trình nạp :
2.2.1 Hệ số khí sót
m = 1,5 : chỉ số giãn nở đa biến của khí sót
Nhiệt độ cuối hành trình nạp
Hệ số nạp
2.2.4 Lượng khí nạp mới:
(*)
ta có
trong đó Vh = ==1,85731 (dm3)
ịpe = = 0,5386 (MPa ) thay vào * ta được
M1 = = 0,6997 kmol/kgnl
2.2.5 Lượng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu :
M0 = kmol/kgnl
đối với nhiên liệu điêzen
C=0,87, H=0,126, 0= 0,004
M0 = 0,4946 kmol/kgnl
2.2.6 Hệ số dư lượng không khí a:
= = 1,415
2.3 Quá trình nén :
2.3.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
kj/kmolđộ
2.3.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót :
2.3.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí hỗn hợp công tác:
2.3.4 Chỉ số nén đa biến n1:
, thay các giá trị đã biết và thử chọn với n1 = 1,3693
ta được :
0,3693 = 0,367 với sai số như vậy thì n1 là chấp nhận được
vậy n1= 1,3693
2.3.5 áp suất cuối quá trình nén :
pc = pa . en1 = 0,086.161,3693 = 3,8314 MPa
2.3.6 Nhiệt độ cuối quá trình nén :
Tc = Ta.en1 = 333,36.161,3693 = 928,2281 K
2.3.7 Lượng môi chất công tác của quá trình nén :
Mc =M1 + Mr = M1(1+gr) = 0,6997(1+0,0326) = 0,7225 kmol/kgnl
2.4 Quá trình cháy:
2.4.1 Hệ số thay đổi phân tử lý thuyết:
2.4.2 Hệ số thay đổi phân tử thực tế :
2.4.3 Hệ số thay đổi phân tử tại z :
xz =
ị
bz = 1,0384
2.4.4 Nhiệt độ tại z:
(**)
trong đó QH là nhiệt trị thấp QH = 42,5 .103 kj/kgmol
kj/kmolđộ
=20,9643 +0,002733.T
ị
Thay tất cả vào (**) ta được :
Û 0,002837947.Tz2 +30,402587.Tz =78832,1557
Giải hệ trên ta được: Tz = 2149,07 K
2.4.5 Tỷ số tăng áp suất :
l = 1,554
2.4.6 áp suất tại điểm z:
pz = lpc = 1,554.3,8314 = 5,954 MPa
2.4.7 Tỷ số giãn nở sớm :
r = bz. =1,0384.= 1,5471
2.4.8 Tỷ số giãn nở sau :
d = =10,342
2.5 Quá trình giãn nở:
2.5.1 Chỉ số giãn nở đa biến trung bình :
(***)
trong đó :
Tb =
Chọn thử n2 = 1,2235 và thay tất cả vào (***) ta được PTCB sau:
Û0,2235 = 0,230706
Từ pt trên ta thấy có thể chấp nhận được n2 = 1,2235
2.5.2 áp suất cuối quá trình giãn nở :
pb = (Mpa)
2.5.3 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở:
Tb = =1275,0153 K
2.5.4 Kiểm tra nhiệt độ khí sót :
Tr(tính) = Tb .= 1275,0153. = 860,47 K
Kiểm tra : DTr = % = % = 8,18%< 15%
Vậy Tr chọn như ở trên là đúng.
2.6 Tính toán các thông số của chu trình công tác:
2.6.1 áp suất trung bình chỉ thị lý thuyết :
(Mpa)
pi’ = 0,8916 MPa
2.6.2 áp suất trung bình chỉ thị thực tế :
pi = pi’ .ji
Chọn jI= 0,928
ịpi = 0,928 . 0,8916 = 0,8274 MPa
2.6.3 Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị :
2.6.4 Hiệu suất chỉ thị :
2.6.5 áp suất tổn thất cơ khí :
pm = A + B.Cm = 0,1431 (MPa)
Diesel t=4 i=6
2.6.6 áp suất có ích trung bình :
pe = pi - pm = 0,6853 (MPa)
2.6.7 Hiệu suất cơ giới :
hm = pe/pi = 0,6853 / 0,8916 = 0,8283
2.6.8 Suất tiêu hao nhiên liệu có ích :
ge = gi/hm = 202,8463/ 0,8283 = 244,898 (g/kw.h)
2.6.9 Hiệu suất có ích :
he = hi . hm =0,8283 . 0,4176 = 0,3459
2.6.10 Kiểm nghiệm đường kính xylanh :
(dm3)
Dtính toán =
DD = 130,0993-130 = 0,0993 mm<0,1mm ( thoả mãn )
Chương III
Vẽ và hiệu đính đồ thị công
3.1 Lập bảng :
3.1.1 Đã có: * p0, pa, pr, pc, pz, pb,
*Vc = 0,123887 (dm3)
* Giả thiết quá trình nạp áp suất bằng hằng số và bằng pa=0,086 MPa
* Giả thiết quá trình thảI áp suất bằng hằng số và bằng pr=0,105 MPa
3.1.2 Xác định quá trình nén ac, quá trình giãn nở zb:
Để xác định ta phải lập bảng :
* quá trình nén:
ta có pvn1= const ị pxvxn1 = pcvcn1
đặt vx = ivc, trong đó i = 1áe
ị px = pc.= = pc.
ị px = pc.
* quá trình giãn nở:
pvn2= const ị pxvxn2 = pzvzn2
đối với động cơ diesel vz= rvc ( vì r= )
ị px = pz.
Bảng xác định quá trình nén và quá trình giãn nở
ivc
Quá trình nén
Quá trình giãn nở
i
Px=
i
Px=
1vc
1
3.8314
__
__
1.817639
2.1079
1.7056
5.95400
2vc
2.583452
1.48305
2.3351
4.34885
3vc
4.51136
0.85121
3.8349
2.64805
4vc
6.674224
0.57406
5.4528
1.86236
5vc
9.05404
0.42292
7.1646
1.41741
6vc
11.62847
0.32948
8.9551
1.13401
7vc
14.36127
0.26679
10.8318
0.93909
8vc
17.24254
0.22221
12.733
0.79754
9vc
20.26023
0.18911
14.7067
0.69051
10vc
23.40453
0.1637
16.7302
0.60699
11vc
26.6673
0.14367
18.7994
0.54018
12vc
30.04159
0.12754
20.9112
0.48563
13vc
33.52144
0.11430
23.0627
0.44033
14vc
37.10164
0.10327
25.2515
0.40216
15vc
40.77761
0.09396
27.4756
0.3696
16vc
44.54526
0.08601
29.7331
0.34154
3.2 Vẽ và hiệu đính đồ thị công:
3.2.1 Vẽ:
Chọn =0.027(Mpa/mm)
Dựa vào bảng đã lập ta vẽ đường nén và đường giãn nở, vẽ tiếp đường biểu diễn quá trình nạp và quá trình thải lý thuyết bằng hai đường song song với trục hoành, đi qua hai điểm pa và pr. Sau khi vẽ song ta phải hiệu đính để có đồ thị công chỉ thị , các bước hiệu đính như sau :
vẽ đồ thị Brick đặt phía trên đồ thị công
Lần lượt hiệu đính các điểm trên đồ thị
3.2.2 Hiệu đính các điểm trên đồ thị :
1, Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp :
Từ 0’ của đồ thị brick xác định góc đóng muộn b2 của xu páp thải, bán kính này cắt brick ở a’ từ d’ gióng đường song song với tung độ cắt đường pa ở d nối điểm r trên đường thải. Ta có đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình thải
2, Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén (điẻm c):
Cũng từ 0’ của đồ thị Brick xác định góc phun sớm jp bán kính này cắt Brick tại c’’’, từ c’’’gióng đường song song với tung độ cắt đường nén tại điểm c’ . Từ cz’ lấy c’’ sao cho cc’’ =
3, Hiệu đính điểm đạt điểm pmax thực tế :
Trên đoạn zz’ lấy điểm z’’ sao cho . Dùng thước cong nối z’’ và c’’ và ttiếp tuyến với đường zb ta có đường chuyển tiếp từ quá trình nén sang quá trình giãn nở
4, Hiệu đính điểm bắt đầu thải thực tế :
Hiệu đính điểm b căn cứ vào góc mở sớm xu páp thải. áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế b’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở lý thuyết do xu páp thải mở sớm
Từ đồ thị Brick xác định góc mở sớm xu páp thải cắt vòng tròn Brick tại một điểm, từ điểm đó gióng đường song song với trục tung cắt zb tại T1. Trên ba lấy bb’ sao cho bb’ =. Dùng thứơc cong nối T1b’ tiếp tuyến với pr = const ta được quá trình chuỷên tiếp từ quá trình giãn nở sang quá trình thải
Chương 4
Tính toán động học và động lực học
4.1 Tính và vẽ đồ thị động học:
4.1.1 Vẽ đồ thị biểu diễn quy luật động học của piston:
1, Đường biêủ diễn chuyển vị của piston: x=f(a):
Dùng phương pháp brick để vẽ: Phương pháp này được tiến hành như sau
Chọn tỷ lệ xích đối với góc ma = 2 (độ/mm)
Chọn gốc toạ độ cách gốc đồ thị công một khoảng bằng giá trị biểu diễn của dung tích VC
Tỷ lệ xích mx = ms
Tiến hành vẽ theo phương pháp brick
+ Phía trên đồ thị công ta vẽ nửa vòng tròn tâm 0 có đường kính là S/ms sau đó lấy về phía ĐCD một khoảng 00’ = lR/2ms
+ Lấy 0’ làm tâm chia độ và đánh dấu trên đường tròn ấy các điểm chia độ
+ Gióng các điểm chia độ trên đường tròn đó xuống đồ thị x=f(a) và trên trục a gióng các tia nằm ngang tương ứng, nối các điểm đó lại ta được x = f(a)
2, Vẽ đường biểu diễn vận tốc piston v=f(x):
Sẽ vẽ nên trên cùng hệ toạ độ của x và a
- Vẽ đường v=f(x):
Vẽ ở phía dưới đồ thị v=f(x) nửa vòng tròn tâm là o, bán kính của nó bằng S/2mx ịmv = S/ 2mx . Lờy 0 làm tâm vẽ vòng tròn bán kính bằng rl/2mv . Chia cả vòng tròn và nửa vòng tròn ra n phần bằng nhau (18 phần), đánh số các điểm chia từ 1á18. Từ các điểm chia trên vòng tròn lớn ta kẻ các tia thẳng đứng, từ các điểm chia trên vòng tròn nhỏ ta kẻ các tia nằm ngang giao điểm của các tia tương ứng được đánh số I, II, …. Nối các điểm đó lại ta được đường cong biểu thị v=f(a)
Vẽ đường biểu thị v=f(x):
Từ nửa vòng tròn Brick theo các điểm chia độ dã có ta gióng xuống trục hoành x của đồ thị v=f(x) ta sẽ được các giá trị , … …Đo giá trị v trên đồ thị v=f(a) và đặt giá trị ấy đúng với góc a tương ứng nên các tia x đó . Nối các điểm đó lại ta được đường cong v=f(x)
3, Vẽ đường biểu thị j = f(x):
Vẽ trên cùng 1 hệ toạ độ của v = f(x)
- Vẽ theo phương pháp Tôle: Chọn mj = 50 (m/s2.mm)
Tính jmax= Rw2(1+l)=0,07=4124,7(m/s2)
ịđoạn biểu diễn OA = jmax/mj
Tính jmin=- Rw2(1-l)=-0,07=-2133,47(m/s2)
ịđoạn biểu diễn BC = jmin/mj
- Nối A với C cắt trục hoành tại E lấy
EF = =59,74(m/s2mm)
Lực quán tính -Pj=f(x)
m=m1+mnp=239,6925
Pjmax=mjmax =239,6925.4124,7=0,9887(MPa)
Pjmin=mjmin=239,6925. -2133,47=0,5114(MPa)
EF=3.m.R.l.w2=0,715926(MPa)
- Nối AF và FC , đẳng phân đoạn AF ra làm 8 phần bằng nhau, đánh số điểm chia là 1,2…5,6,7, chia đoạn FC ra làm 8 phần bằng nhau đánh số thứ tự 1’, 2’, 3’ …6’, 7’ , nối 11’, 22’, 33’,…,66’, 77’, kẻ một đường cong tiếp xúc với các đoạn nối trên đường cong ấy chính là đồ thi j = f(x).
V(dm3)
m
=0.004
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
p,pj(MPa)
m
=0.031
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5.5
6
6.5
7
7.5
8
8.5
9
O
0
°
180
°
Vc
e
Vc
O'
90
°
pk
pr
r
pz
a
b
z
r
Vc
z'
pc
c
c'
pc'
b
2
j
i
c''
z''
b
1
b'
b''
x(dm)
m
=0.0185
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
a
(
°
)
m
=2
độ/mm
v(dm)
m
=0,567
J(dm/s2)
m
=328.3
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
v=f(
a
)
v=f(x)
x=f(
a
)
A
C
B
E
F
J=f(x)
A'
C'
B'
E'
F'
pj=f(x)
4.2, Tính động lực học và vẽ đồ thị động lực học:
4.2.1, Tính và vẽ các đồ thị lực tác dụng trên piston:
1, Vẽ đồ thị lực khí thể:
a
T
Z
pj
pkh
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thuc
Mpa/mm
BD
(Mpa)
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
a
T
Z
pj
pkh
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thuc
Mpa/mm
BD
(Mpa)
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
0
0,0000
1,0000
-36,0
-0.972
0,00000
0,00000
-36,0000
-0.97200
-37
-0,988
1,0
0.027
10
0.2281
0.9752
-33,0
-0.891
-7.52730
-0.20324
-32.1816
-0.86890
-32
-0.860
-1,0
-0.03
20
0.4490
0.9023
-31,0
-0.837
-13.9190
-0.37581
-27.9713
-0.75523
-30
-0.810
-1,0
-0.03
30
0.6396
0.7855
-26,0
-0.702
-16.6296
-0.44900
-20.4230
-0.55142
-25
-0.680
-1,0
-0.03
40
0.8026
0.6317
-22,0
-0.594
-17.6572
-0.47674
-13.8974
-0.37523
-21
-0.570
-1,0
-0.03
50
0.9276
0.4503
-15,0
-0.405
-13.9140
-0.37568
-6.75450
-0.18237
-14
-0.380
-1,0
-0.03
60
1.0094
0.2518
-9,00
-0.243
-9.08460
-0.24528
-2.26620
-0.06119
-8,0
-0.220
-1,0
-0.03
70
1.0469
0.0476
0,00
0,000
0,00000
0,00000
0,00000
0,00000
1,0
0.027
-1,0
-0.03
80
1.0421
-0.1513
4,00
0.108
4.16840
0.11255
-0.60520
-0.01634
5,0
0.135
-1,0
-0.03
90
1,0000
-0.3356
10,0
0.270
10,0000
0.27000
-3.35600
-0.09061
11
0.297
-1,0
-0.03
10
0.9275
-0.4986
14,0
0.378
12.9850
0.35060
-6.98040
-0.18847
15
0.405
-1,0
-0.03
110
0.8325
-0.6365
17,0
0.459
14.1525
0.38212
-10.8205
-0.29215
18
0.486
-1,0
-0.03
120
0.7227
-0.7482
19,0
0.513
13.7313
0.37075
-14.2158
-0.38383
20
0.540
-1,0
-0.03
130
0.6045
-0.8353
19,0
0.513
11.4855
0.31011
-15.8707
-0.42851
20
0.540
-1,0
-0.03
140
0.4827
-0.9003
19,0
0.513
9.17130
0.24763
-17.1057
-0.46185
20
0.540
-1,0
-0.03
150
0.3604
-0.9466
19,0
0.513
6.84760
0.18489
-17.9854
-0.48561
20
0.540
-1,0
-0.03
160
0.2391
-0.9771
19,0
0.513
4.54290
0.12266
-18.5649
-0.50125
20
0.540
-1,0
-0.03
170
0.1192
-0.9944
19,0
0.513
2.26480
0.06115
-18.8936
-0.51013
20
0.540
-1,0
-0.03
180
0,0000
-1,0000
19,0
0.513
0,00000
0,00000
-19,0000
-0.51300
20
0.540
-1,0
-0.03
190
-0.119
-0.9944
19.5
0.5265
-2.32440
-0.06276
-19.3908
-0.52355
20
0.540
-0.5
-0.01
200
-0.239
-0.9771
20,0
0.540
-4.78200
-0.12911
-19.5420
-0.52763
20
0.540
0,0
0,000
210
-0.360
-0.9466
20.5
0.5535
-7.38820
-0.19948
-19.4053
-0.52394
20
0.540
0.5
0.014
220
-0.483
-0.9003
20,0
0.540
-9.65400
-0.26066
-18.0060
-0.48616
20
0.540
0,0
0,000
230
-0.605
-0.8353
19.5
0.5265
-11.7878
-0.31827
-16.2884
-0.43979
20
0.540
-0.5
-0.01
240
-0.723
-0.7482
18,0
0.486
-13.0086
-0.35123
-13.4676
-0.36363
20
0.540
-2,0
-0.05
250
-0.833
-0.6365
16.5
0.4455
-13.7363
-0.37088
-10.5023
-0.28356
18
0.486
-1.5
-0.04
260
-0.928
-0.4986
14.5
0.3915
-13.4488
-0.36312
-7.22970
-0.19520
15
0.405
-0.5
-0.01
270
-1,000
-0.3356
12.5
0.3375
-12.5000
-0.33750
-4.19500
-0.11327
11
0.297
1.5
0.041
280
-1.042
-0.1513
10,0
0.270
-10.4210
-0.28137
-1.51300
-0.04085
5,0
0.135
5,0
0.135
290
-1.047
0.0476
7,00
0.189
-7.32830
-0.19786
0.33320
0.00900
1,0
0.027
6,0
0.162
300
-1.009
0.2518
2,00
0.054
-2.01880
-0.05451
0.50360
0.01360
-8,0
-0.220
10
0.270
310
-0.928
0.4503
0,00
0,000
0,00000
0,00000
0,00000
0,00000
-14
-0.380
14
0.378
320
-0.803
0.6317
1,00
0.027
-0.80260
-0.02167
0.63170
0.01706
-21
-0.570
22
0.594
330
-0.640
0.7855
5,00
0.135
-3.19800
-0.08635
3.92750
0.10604
-25
-0.680
30
0.810
340
-0.445
0.9023
34,0
0.918
-15.1266
-0.40842
30.6782
0.82831
-30
-0.810
64
1.728
350
-0.228
0.9752
80,0
2.160
-18.2480
-0.49270
78.0160
2.10643
-32
-0.860
112
3.024
360
0,0000
1,0000
118
3.186
0,00000
0,00000
118,000
3.18600
-37
-0,988
155
4.185
370
0.2281
0.9752
180
4.860
41.0580
1.10857
175.536
4.73947
-32
-0.860
212
5.724
380
0.4449
0.9023
180
4.860
80.0820
2.16221
162.414
4.38518
-30
-0.810
210
5.670
390
0.6396
0.7855
100
2.700
63.9600
1.72692
78.5500
2.12085
-25
-0.680
125
3.375
400
0.8028
0.6317
70,0
1.890
56.1960
1.51729
44.2190
1.19391
-21
-0.570
91
2.457
410
0.9276
0.4503
45,0
1.215
41.7420
1.12703
20.2635
0.54711
-14
-0.380
59
1.593
420
1.0094
0.2518
38,0
1.026
38.3572
1.03564
9.56840
0.25835
-8,0
-0.220
46
1.242
430
1.0469
0.0476
35,0
0.945
36.6415
0.98932
1.66600
0.04498
1,0
0.027
34
0.918
440
1.0421
-0.1513
32,0
0.864
33.3472
0.90037
-4.84160
-0.13072
5,0
0.135
27
0.729
450
1,0000
-0.3356
30,0
0.810
30,0000
0.81000
-10.0680
-0.27184
11
0.297
19
0.513
460
0.9275
-0.4986
29,0
0.783
26.8975
0.72623
-14.4594
-0.39040
15
0.405
14
0.378
470
0.8325
-0.6365
28,0
0.756
23.3100
0.62937
-17.8220
-0.48119
18
0.486
10
0.270
480
0.7227
-0.7882
27.5
0.7425
19.8743
0.53660
-21.6755
-0.58524
20
0.540
7.5
0.203
490
0.6045
-0.8353
27,0
0.729
16.3215
0.44068
-22.5531
-0.60893
20
0.540
7,0
0.189
500
0.4827
-0.9003
26.5
0.7155
12.7916
0.34537
-23.8580
-0.64416
20
0.540
6.5
0.176
510
0.3604
-0.9466
26,0
0.7020
9.37040
0.25300
-24.6116
-0.66451
20
0.540
6,0
0.162
520
0.2391
-0.9771
25,0
0.6750
5.97750
0.16139
-24.4275
-0.65954
20
0.540
5,0
0.135
530
0.1192
-0.9944
25,0
0.6750
2.98000
0.08046
-24.8600
-0.67122
20
0.540
5,0
0.135
540
0,0000
-1,0000
24,0
0.6480
0,00000
0,00000
-24,0000
-0.64800
20
0.540
4,0
0.108
550
-0.119
-0.9944
21,0
0.5670
-2.50320
-0.06759
-20.8824
-0.56382
20
0.540
1,0
0.027
560
-0.239
-0.9771
21,0
0.5670
-5.02530
-0.13568
-20.5191
-0.55402
20
0.540
1,0
0.027
570
-0.360
-0.9466
20.5
0.5535
-7.38820
-0.19948
-19.4053
-0.52394
20
0.540
0.5
0.014
580
-0.483
-0.9003
20,0
0.5400
-9.65400
-0.26066
-18.0060
-0.48616
20
0.540
0,0
0,000
590
-0.605
-0.8353
20,0
0.5400
-12.0900
-0.32643
-16.7060
-0.45106
20
0.540
0,0
0,000
600
-0.723
-0.7482
18,0
0.4860
-13.0086
-0.35123
-13.4676
-0.36363
20
0.540
-2,0
-0.05
610
-0.833
-0.6365
16,0
0.4320
-13.3200
-0.35964
-10.1840
-0.27497
18
0.486
-2,0
-0.05
620
-0.928
-0.4986
13,0
0.3510
-12.0575
-0.32555
-6.48180
-0.17501
15
0.405
-2,0
-0.05
630
-1,000
-0.3356
10,0
0.2700
-10,0000
-0.27000
-3.35600
-0.09061
11
0.297
-1,0
-0.03
640
-1.042
-0.1513
6,00
0.1620
-6.25260
-0.16882
-0.90780
-0.02451
5,0
0.135
1,0
0.027
650
-1.047
0.0476
0,00
0,0000
0,00000
0,00000
0,00000
0,00000
1,0
0.027
-1,0
-0.03
660
-1.009
0.2518
-7,00
-0.1890
7.06580
0.19078
-1.76260
-0.04759
-8,0
-0.220
1,0
0.027
670
-0.928
0.4503
-14,0
-0.3780
12.9864
0.35063
-6.30420
-0.17021
-14
-0.380
0,0
0,000
680
-0.803
0.6317
-20,0
-0.5270
15.6546
0.42267
-12.3182
-0.33259
-21
-0.570
1.5
0.041
690
-0.640
0.7855
-25,0
-0.6750
15.99,00
0.43173
-19.6375
-0.53021
-25
-0.680
0,0
0,000
700
-0.445
0.9023
-29,0
-0.7830
12.9021
0.34836
-26.1667
-0.7065
-30
-0.810
1,0
0.027
710
-0.228
0.9752
-32,0
-0.8640
7.29920
0.19708
-31.2064
-0.84257
-32
-0.860
0,0
0,000
720
0,000
1,0000
-35,0
-0.9450
0,00000
0,00000
-35,0000
-0.945
-37
-0,988
2,0
0.054
2, Vẽ đồ thị lực pS, T và Z = f(a):
- Dựa vào bảng kết quả tính toán trên ta vẽ đồ thị của pS , T và Z
ta có T= , Z =
chọn ma = 2 độ /mm, mp = mT = mZ = 0,027 (MPa/mm)
3, Vẽ đồ thị ST=f(a):
Đối với động cơ IAMR 4 kỳ 6 xy lanh thứ tự làm việc là
4 2 5 3 6
1t 1p 2t 2p 3t 3t
ta có dk = =2400, coi a1t , a2t , a3t giống động cơ 1 hàng 3 xy lanh và áp dụng công thức tính cho một hàng ta có aj = 7200 – (j-1).dkịa1t=00, a2t= 4800, a3t= 2400
ta cũng áp dụng cho hàng phải a1p , a2p , a3p với aj’= 7200-(j’-1).dk+aI’ trong đó aI’ = a1p = 7200- 90 = 6300, từ đó ta có
a1t = 00
a2t = 4800
a3t = 2400
a1p = 6300
a2p = 3900
a3p = 1500
Để tính ST ta phải lập bảng để tính các giá trị Ti và sau đó cộng lại ta được ST
a1
(độ)
T1
(Mpa)
a2
(độ)
T2
(Mpa)
a3
(độ)
T3
(Mpa)
a4
(độ)
T4
(Mpa)
a5
(độ)
T5
(Mpa)
a6
(độ)
T6
(Mpa)
ST
(Mpa)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
30 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240
0.0000
-0.2033
-0.3758
-0.449
-0.4767
-0.3757
-0.2453
0.0000
0.1126
0.2700
0.3506
0.3821
0.3708
0.3101
0.2476
0.1849
0.1227
0.0612
0.0000
-0.0628
-0.1291
-0.1995
-0.2607
-0.3183
-0.3512
480 490 500 510 520 530 540 550 560 570 580 590 600
610 620 630 640 650 660 670 680 690 700 710 720
0.53660
0.49068
0.34537
0.253
0.16139
0.08046
0.0000
-0.0676
-0.1368
-0.1995
-0.2607
-0.3264
-0.3513
-0.3595
-0.3256
-0.2700
-0.1688
0.0000
0.19078
0.35063
0.42267
0.43173
0.34836
0.1971
0.0000
240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450 460 470 480
-0.3513
-0.3709
-0.3632
-0.3375
-0.2814
-0.1979
-0.0545
0.0000
-0.8026
-0.0864
-0.4084
-0.4927
0.0000
1.1086
2.1622
1.7269
1.5173
1.1271
1.0356
0.9893
0.9004
0.8100
0.7263
0.6294
0.5366
630 640 650 660 670 680 690 700 710 720 10 20 30
40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150
-0.2700
-0.1688
0.0000
0.1908
0.3506
0.4227
0.4317
0.3484
0.1971
0.0000
-0.2033
-0.3758
-0.449
-0.4767
-0.3757
-0.2453
0.0000
0.1126
0.2700
0.3506
0.3821
0.3708
0.3101
0.2476
0.1849
390 400 410 420 430 440 450 460 470 480
490
500
510
520
530
540
550
560
570
580
590
610
620
630
640
1.727
1.517
1.127
1.036
0.989
0.901
0.810
0.726
0.629
0.537
0.49068
0.34537
0.253
0.16139
0.08046
0.0000
-0.0676
-0.1368
-0.1368
-0.1995
-0.2607
-0.3264
-0.3256
-0.2700
-0.1688
150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
0.1849
0.1227
0.0612
0.000
-0.0628
-0.1291
-0.1995
-0.2607
-0.3183
-0.3512
-0.3709
-0.3632
-0.3375
-0.2814
-0.1979
-0.0545
0.0000
-0.8026
-0.0864
-0.4084
-0.4927
0.0000
1.1086
2.1622
1.7269
1.8272
1.1711
0.7940
0.6927
0.6790
0.7009
0.7426
0.7860
0.4578
0.1695
-0.4513
-0.8019
-0.5140
0.4655
1.5893
1.3420
1.280
1.1422
1.2104
0.9539
0.7851
1.0619
1.9409
2.5850
1.8272
Từ bảng trên ta chia cho mST =mp=0.027 và vẽ đồ thị ST=f(a)
*Xác định STtb có hai giá trị STtb đó là
STtbđồ thị = trong đó FST là diện tích đếm trên đồ thị FST = 3000 mm2 L là chiều dài biểu thị a (mm) L= 120 mm, mST = 0.027 MPa/mm
thay vào công thức trên ta tìm đựoc STtbđồ thị = 0,675 (PMa)
STtbtính toán = = =0,7159 (MPa) yêu cầu STtbtính toán - STtbđồ thị < 5%
Có STtbtính toán - STtbđồ thị = 0,7159-0,675 = 4,01% < 5% thoả mãn yêu cầu đề ra
4, Vẽ đồ thị véc tơ lực tác dụng trên chốt khuỷu:
Lập bảng xác định các điểm
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
00
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
T
0
-7.5
-13.92
-16.63
-17.66
-13.92
-9.085
-1.047
4.168
10
12.99
Z
-36
-32.18
-27.97
-20.4
-13.88
-6.755
-2.259
-0.048
-0.605
-3.356
-6.981
Điểm
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
a
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
T
14.15
13.73
11.49
9.172
6.848
4.543
2.265
0
-2.324
-4.782
-7.389
Z
-10.82
-14.22
-15.87
-17.11
-17.99
-18.57
-18.99
-19
-13.39
-19.54
-18.46
Điểm
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
a
2200
2300
2400
2500
2600
2700
2800
2900
3000
3100
3200
T
-10.14
-11.99
-13.01
-13.74
-13.45
-12.5
-10.42
-7.328
-2.019
0
-0.803
Z
-18.91
-16.29
-13.47
-10.51
-7.23
-4.195
-1.513
-0.333
-2.019
0
0.632
Điểm
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
a
3300
3400
3500
3600
3700
3800
3900
4000
4100
4200
4300
T
-3.198
-15.16
-18.29
0
41.06
80.53
63.96
50
41.7
38.35
36.47
Z
3.928
30.68
78
118
175
162
78.55
44
20.26
9.568
1.66
Điểm
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
a
4400
4500
4600
4700
4800
4900
5000
5100
5200
5300
5400
T
33.35
30
26.9
23.31
19.87
16.32
12.79
9.37
6.097
2.98
0
Z
-4.84
-10.07
-14.46
-17.82
-20.58
-22.55
-23.86
-24.62
-24.92
-24.86
-24
Điểm
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
a
5500
5600
5700
5800
5900
6000
6100
6200
6300
6400
6500
T
-2.503
-5.03
-7.388
-9.654
-11.49
-13.01
-13.32
-12.06
-10
-6.253
0
Z
-20.88
-20.52
-19.41
-18.01
-15.87
-13.47
-10.18
-6.482
-3.356
-0.908
0
Điểm
66
67
68
69
70
71
72
a
6600
6700
6800
6900
7000
7100
7200
T
7.066
12.99
15.66
15.99
15.9
7.299
0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DC dottrong-30.DOC